Đề thi giữa kì 2 Tin 7 trường THCS Nguyễn Văn Cung năm 2021-2022
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 19 tháng 6 2022 lúc 9:23:33 | Được cập nhật: 16 tháng 4 lúc 20:08:09 | IP: 14.254.56.214 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 159 | Lượt Download: 0 | File size: 0.040674 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Tin 7 năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 2 Tin 7 trường THCS Nguyễn Văn Cung năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Tin 7 trường THCS Đức Phú năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Tin 7 trường THCS Trung Yên năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 1 Tin 7 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Tin 7 trường THCS xã Minh Sơn năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 1 Tin học 7
- Đề thi giữa kì 1 Tin 7
- Đề thi giữa học kì 1 Tin 7 chương trình Vnen
- Đề thi giữa học kì 1 Tin 7 chương trình Vnen
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN CƯNG Lớp :………… Họ và tên:………………… |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: TIN HỌC, KHỐI: 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) |
|
ĐIỂM | LỜI PHÊ CỦA GV |
Đề:
I Trắc nghiệm (Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất bằng cách khoan tròn các kí tự A,B,C,D ( 6 điểm). Mỗi câu đúng (0.5 đ)
Câu 1: ( NB5.1) Để định dạng kiểu chữ in đậm ta dùng nút lệnh?
A. Next B. B
C. Save D. U
Câu 2:( NB6.4) Để in trang tính ta chọn lệnh nào?
A. Print B. Print Preview
C. Page Setup D. Page Break Preview
Câu 3: ( NB6.2)Chọn hướng giấy in trang đứng ta chọn lệnh nào?
Portraint B. Ladscape
Left D. Right
Câu 4: (VDC5.3) Cho dữ liệu ô C3 = 5,748. Sau khi chọn ô C3 tiếp tục nháy chọn 2 lần nút lệnh giá trị ô C3 sẽ là bao hiêu?
A. 5,8 B. 5,7480
C. 5,740 D. 5,74
Câu 5: ( TH6.1) Để điều chỉnh ngắt trang ta thực hiện?
ViewPage Break Preview B.Page Layout
C. Page Setup D.Print
Câu 6: (NB6.1) Ở Chế độ ngầm định trên trang tính là hướng giấy in ?
Trang ngang B. Trang đứng
C. Top D. Bottom
Câu 7 : (TH7.1) Săp xếp dữ liệu ?
Thay đổi vị trí các hàng
Hoán đổi vị trí các hàng
Thay đổi vị trí các cột
Hoán đổi vị trí các hàng của bảng dữ liệu để giá trị dữ liệu trong một hay nhiều cột được sắp xếp theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần
Câu 8 : (NB7.1) Lệnh nào bên dưới chức năng sắp sếp dữ liệu ?
Sort B. Filter C. Auto Filter D. Data
Câu 9: ( NB7.1) Để sắp xếp dữ liệu theo thứ tự giảm dần ta chọn nút lệnh nào?
B. C. D.
Câu 10: ( NB7.1) Nút lệnh nào sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng dần
A. B. C. D.
Câu 11: ( VDC7.1) Để sắp xếp cột Điểm TB theo thứ tự giảm dần , bước 1 ta chọn 1 ô trong cột Điểm TB, bước 2 thực hiện thao tác nào sau đây?
Nháy vào nút lệnh
Nháy vào nút lệnh
Nháy vào nút lệnh
D. Nháy vào nút lệnh
Câu 12: ( NB5.2)Nút lệnh nào sau đây dùng để căn lề trái dữ liệu?
A. B. C. D.
II. Tự luận: 4 điểm
Câu 1: (TH7.1)Thế nào là sắp xếp dữ liệu? Em hãy nêu các bước thực hiện? (2đ)
Câu 2: (VDT5.3)? Cho dữ liệu ô A8 = 8,847. Nháy chuột chọn ô A8
- Sau đó nháy chọn 1 lần nút lệnh thì tại ô A8 ta được dữ liệu? (1đ)
- Tiếp sau đó nháy chọn 2 lần nút lệnh thì tại ô A8 ta được dữ liệu? (1đ)
Hết
ĐÁP ÁN
I Trắc nghiệm (Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất bằng cách khoan tròn các kí tự A,B,C,D ( 6 điểm). Mỗi câu đúng (0.5 đ)
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 | Câu 11 | Câu 12 |
B | A | A | D | A | B | D | A | A | A | B | B |
II. Tự luận: 4 điểm
Câu 1: Thế nào là sắp xếp dữ liệu? Em hãy nêu các bước thực hiện? (2đ)
Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí các hàng của bảng dữ liệu để dữ liệu trong một hay nhiều cột được sắp theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần . (1đ)
Các bước sắp xếp dữ liệu: (1đ)
B1: Chọn một ô trong cột cần sắp xếp.
B2: Chọn thẻ lệnh Data.
B3: Trong nhóm lênh Sort & Filter, chọn một trong hai nút lệnh sau:
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần.
Sắp xếp theo thứ tự giảm dần.
Câu 2: Câu 2: (VDT5.3)? Cho dữ liệu ô A8 = 8,847. Nháy chuột chọn ô A8
- Sau đó nháy chọn 1 lần nút lệnh thì tại ô A8 ta được dữ liệu: A8= 8,85 (1đ)
- Tiếp sau đó nháy chọn 2 lần nút lệnh thì tại ô A8 ta được dữ liệu:
A8= 9 (1đ)
Hòa An, ngày 26 tháng 03 năm 2022
Duyệt của BGH Duyệt của tổ chuyên môn Giáo viên bộ môn
Nguyễn Thị Trà My Lê Thị Mỹ Ngọc
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II
MÔN: TIN - LỚP 7. THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức (Số CH) |
Tổng điểm | Tổng điểm | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH | Thời gian phút |
|||||||||
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
TN | TL | |||||
1 | Chủ đề 5: Định dạng trang tính |
1. Định dạng kí tự trong ô/ khối ô |
1 | 3 | 1 | 3 | 100 | |||||||
2. Căn lề trong ô |
1 | 3 | 1 | 3 | ||||||||||
3. Tăng/ giảm chữ số thập phân của dữ liệu số |
1 | 4.5 | 1 | 3 | 1 | 1 | 7.5 | |||||||
2 | Chủ đề 6: Trình bày và in trang tính |
1. Thiết lập thông sô cho trang in |
1 | 3 | 1 | 12 | ||||||||
2. Chọn hướng giấy |
2 | 6 | 2 | |||||||||||
4. In trang tính |
1 | 3 | 1 | |||||||||||
3 | Chủ đề 7: Sắp xếp và lọc dữ liệu |
1. Sắp xếp dữ liệu |
3 | 9 | 2 | 7.5 | 1 | 3 | 4 | 1 | 19.5 | |||
Tổng số câu | 8 | 24 | 3 | 10.5 | 1 | 4.5 | 2 | 6 | 12 | 2 | 45 | 100 | ||
Tỉ lệ (%) | 40 | 3.0 | 2 | 1.0 | 10 | 100 | ||||||||
Tỉ lệ (%) | 70% | 30% | 100 |
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II
MÔN: TIN HỌC 7 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT.
TT | Nội dung kiến thức/kĩ năng | Đơn vị kiến thức/ kĩ năng | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | Chủ đề 5: | 1. Định dạng kí tự trong ô/ khối ô |
Nhận biết: - Biết định dạng ô tính (hoặc khối ô tính) bằng cách sử dụng các nút lệnh trên thanh công cụ để định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ và căn lề ô tính. |
1 | |||
2. Căn lề trong ô |
Nhận biết: - Nhận biết được nút lệnh căn lề trong ô |
1 | |||||
3. Tăng/ giảm chữ số thập phân của dữ liệu số |
Vận dụng thấp: - Biết được giá trị của dữ liệu số sau khi nháy vào nút tăng giảm chữ số thập phân Vận dụng cao: - Tính được dữ liệu số sau khi nháy vào nút tặng giảm chữ số thập phân |
1 | 1 | ||||
2 | Chủ đề 6: | 1 Thiết lập thông sô cho trang in |
|
1 | |||
2. Hướng giấy in |
Nhận biết: - Biết cách đặt lề in, hướng giấy in, xem trang tính trước khi in và in trang tính. |
2 | |||||
4 In trang tính |
Nhận biết: - Biết được thao tác in trang tính |
1 | |||||
3 | Chủ đề 7: | 1.1 Sắp xếp dữ liệu |
Nhận biết:
|
3 | 2 | 1 | |
Tổng | 8 | 3 | 1 | 2 |
HƯỚNG DẪN RA ĐỀ KIỂM TRA THEO MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ
TT | Nội dung kiến thức/kĩ năng | Đơn vị kiến thức/ kĩ năng | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | Chủ đề 5: | 1. Định dạng kí tự trong ô/ khối ô |
Nhận biết: - Biết định dạng ô tính (hoặc khối ô tính) bằng cách sử dụng các nút lệnh trên thanh công cụ để định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ và căn lề ô tính.( Câu 1.I) |
1 | |||
2. Căn lề trong ô |
Nhận biết: - Nhận biết được nút lệnh căn lề trong ô ( Câu 12. I) |
1 | |||||
3. Tăng/ giảm chữ số thập phân của dữ liệu số |
Vận dụng thấp: - Biết được giá trị của dữ liệu số sau khi nháy vào nút tăng giảm chữ số thập phân ( Câu 2.II) Vận dụng cao: - Tính được dữ liệu số sau khi nháy vào nút tặng giảm chữ số thập phân ( Câu 4.I) |
1 | 1 | ||||
2 | Chủ đề 6: | 1 Thiết lập thông sô cho trang in |
|
1 | |||
2. Hướng giấy in |
Nhận biết: - Biết cách đặt lề in, hướng giấy in, xem trang tính trước khi in và in trang tính.( Câu 3.I) (Câu 6.I) |
2 | |||||
4 In trang tính |
Nhận biết: - Biết được thao tác in trang tính (Câu 2.I) |
1 | |||||
3 | Chủ đề 7: | 1 Sắp xếp dữ liệu |
Nhận biết:
|
3 | 2 | 1 | |
Tổng | 8 | 3 | 1 | 2 |