Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi giữa kì 1 Tin học 7

9da4373af8f8f124dcb8ca5ae44426a0
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 13 tháng 1 2022 lúc 22:33:19 | Được cập nhật: hôm qua lúc 15:12:16 | IP: 14.185.25.223 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 119 | Lượt Download: 1 | File size: 0.104835 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

KIỂM TRA GIỮA K Ì I

(Lý thuyết)

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: Kiểm tra lại những kiến thức cơ bản đã học.

2. Kỹ năng: Vận dụng những kiến thức đã học vào bài kiểm tra.

3. Thái độ: nghiêm túc.

II.Chuẩn bị: + Giáo viên: in đề kiểm tra.

+ Học sinh: Làm bài trên giấy

III.Ph­ương pháp: kiểm tra viết 45 phút

A. MA TRẬN ĐỀ:

Mức độ

Nội dung

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tống số
TN TL TN TL TN TL
Chương trình bảng tính là gì? Nhận biết các đối tượng chính của màn hình Excel Biết về đặc tính cơ bản của chương trình bảng tính Nắm được các bước nhập dữ liệu, về trình bày thông tin dưới dạng bảng
Số câu C1,3 C13c C13a,b 3

Số điểm

Tỷ lệ %

0.5

5%

1.0

20%

2.0

10%

3.5

35%

Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính Biết được vai trò thanh công thức Hiểu được địa chỉ ô tính, chọn đối tượng, dữ liệu trên trang tính Hiểu về kiểu dữ liệu Địa chỉ khối dữ liệu
Số câu C14a C2,7,8,10 C14b C6,12 7

Số điểm

Tỷ lệ %

0.5

10%

1.0

7,5%

0.5

20%

0.5

50%

2.5

25%

Thực hiện tính toán trên trang tính Biết các ký hiệu phép tính Sử dụng công thức để tính toán Sử dụng ký hiệu toán học trong bảng tính,địa chỉ ô tính trong công thức
Số câu C15a C5,9 C4,11 C15b,c 5

Số điểm

Tỷ lệ %

1

10%

0.5

5%

0.5

5%

2,0

20%

4

40%

Tổng điểm

Tỷ lệ %

3,0

30%

4,0

40%

3,0

30%

10,0

100%

B. ĐỀ RA

Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm). Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Ô tính đang được kích hoạt có gì khác so với ô tính còn lại?

A. Được tô màu đen. B. Có viền đậm xung quanh.

C. Có đường viền nét đứt xung quanh. D. Có con trỏ chuột nằm trên đó.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai:

A. Để nhập dữ liệu vào một ô của trang tính, em nháy chuột chọn ô đó và gõ dữ liệu vào.

B. Các tệp do chương trình bảng tính tạo ra thường được gọi là bảng tính.

C. Để kích hoạt ô tính nào đó, em nháy nút phải chuột vào ô tính đó.

D. Thao tác nháy chuột chọn một ô được gọi là kích hoạt ô tính.

Câu 3: Trang tính gồm có:

A. Các cột và các hàng. B. Các ô và các hàng.

C. Bảng chọn và thanh công thức. D. Thanh tiêu đề và thanh công thức.

Câu 4: Để tính tổng giá trị trong các ô E3 và F7, sau đó nhân với 10% ta thực hiện bằng công thức nào sau đây?

A. E3 + F7 * 10%. B. (E3 + F7) * 10% C. = (E3 + F7) * 10%

D. =E3 + (F7 * 10%)

Câu 5: Trong chương trình bảng tính, công thức nào sau đây là đúng:

A. = (18+5)*3 + 23 B. = (18+5).3 + 2^3

C. = (18+5)*3 + 2^3 D. = (18+5).3 + 23

Câu 6: Khối là một nhóm ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật. Theo em trong trang tính khối có thể là:

A. A3:B5 B. A3:A5 C. A3:B3 D. Cả A, B và C.

Câu 7: Nếu muốn chọn đồng thời nhiều khối khác nhau, ta chọn khối đầu tiên rồi…

A. nhấn giữ phím Delete và lần lượt chọn các khối tiếp theo.

B. nhấn giữ phím Shift và lần lượt chọn các khối tiếp theo.

C. nhấn giữ phím Ctrl và lần lượt chọn các khối tiếp theo.

D. nhấn giữ phím Alt và lần lượt chọn các khối tiếp theo.

Câu 8: Địa chỉ một ô là:

A. Cặp tên cột và tên hàng.

B. Tên của hàng và cột nằm gần nhau.

C. Tên của một khối bất kì trong trang tính.

D. Tên của hàng mà con trỏ đang trỏ tới.

Câu 9: Ở ô E2 gõ =(9+3)/2+(7-5)^2*2, kết quả là:

A. 12 B. 13 C. 14 D. 15

Câu 10: Có thể quan sát ở đâu trên trang tính để biết được một ô chứa công thức hay chứa giá trị cụ thể :

A. Thanh công cụ B. Thanh công thức. C. Thanh bảng chọn. D. Hộp tên.

Câu 11: Giả sử trong ô A1 chứa số 25, ô B1 chứa số 15, ô C1 chứa số 20. Công thức tại C1 là:

A. =(A1*B1)/2 B. =(A1+B1)/2 C. =(A1+B1)/3 D. =(A1+B1)

Câu 12 Ðịa chỉ của một khối dữ liệu hình chữ nhật trong Excel được xác định bởi địa chỉ như sau:

A. địa chỉ ô đầu tiên góc trên phải : địa chỉ ô cuối cùng góc dưới trái
B. địa chỉ ô đầu tiên góc trên trái : địa chỉ ô cuối cùng góc dưới phải
C. địa chỉ ô đầu tiên góc trên trái : địa chỉ ô cuối cùng góc dưới trái
D. Cả ba câu đều sai

II. TỰ LUẬN(7 đ)

Câu 13 (3 điểm):

  1. (1đ) Nêu các bước nhập dữ liệu?

b. (1đ) Cho vài ví dụ về thông tin dưới dạng bảng?

c. (1đ) Nêu đặc tính cơ bản của chương trình bảng tính?

Câu 14 (1 điểm):

a. (0.5đ) Cho biết vai trò đặc biệt của thanh công thức?

b. (0.5đ) Nhìn vào trang tính ta có thể biết các ô chứa dữ liệu kiểu gì Không, nếu như sau khi nhập dữ liệu không thực hiện bất kì thao tác nào?

Câu 15(3 điểm):

a. (1đ) Cho biết các kí hiệu thay cho các phép toán?

b. (1đ) Cho bài toán sau: 30 - (2 +8)2 : 20(6 - 4). Sử dụng công thức để nhập công thức vào ô tính.

c. (1đ) Giả sử ta có bảng dữ liệu sau hãy sử dụng địa chỉ ô để nhập công thức vào ô tính, tính tổng của khối ô từ A1 đến C1, tính tích của khối ô A2 đến C2, tính hiệu của A3-B3- C3

C. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM

I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Mỗi câu đúng được 0.25 điểm.

1. B. 2. D. 3.A. 4. C. 5. C. 6.D. 7. C. 8.A 9.C 10.B 11.B 12.A

II. TỰ LUẬN:

Câu Ý Nội dung Điểm

13

(3đ)

a

Các bước nhập dữ liệu: B1) Nháy chọn ô cần nhập dữ liệu

B2) Gõ dữ liệu từ bàn phím

B3) Gõ phím Enter để kết thúc.

b Ví dụ về thông tin dưới dạng bảng: Bảng lương các bộ, thời khóa biểu, bảng điểm lớp em, hóa đơn thanh toán tiền điện, …
c

Đặc tính cơ bản của chương trình bảng tính:

- Khả năng tính toán được cập nhật tự động công việc tính toán.

- Sử dụng hàm có sẵn rất thuận tiện

- Sắp xếp và lọc dữ liệu nhanh chóng

- Tạo biểu đồ là cách minh họa dữ liệu cô đọng, trực quan

14

(1đ)

a Vai trò đặc biệt của thanh công thức: Nhập dữ liệu, sửa dữ liệu và hiển thị dữ liệu.
b Nhìn vào trang tính ta có thể biết các ô chứa dữ liệu kiểu gì nếu sau khi nhập dữ liệu không thực hiện bất kì thao tác nào. Dữ liệu số được căn thẳng lề phải trong ô, dữ liệu kí tự được căn thảng lề trái trong ô. 0.5đ

15

(3đ)

a Các kí hiệu thay cho các phép toán: cộng (+), trừ (-), nhân (*), chia (/), lũy thừa (^), phần trăm (%)
b =30-(2+8)^2/20*(6-4) ⇒ Kết quả bằng 20
c

=A1+B1+C1 37

=A2*B2*C2 200

=A3-B3-C3 16

0.5

0.25

0.25

Cộng 3 câu 10đ