Đề thi giữa kì 1 Tin 7
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 13 tháng 1 2022 lúc 22:22:16 | Được cập nhật: 15 giờ trước (16:14:45) | IP: 14.185.25.223 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 117 | Lượt Download: 1 | File size: 0.133632 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Tin 7 năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 2 Tin 7 trường THCS Nguyễn Văn Cung năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Tin 7 trường THCS Đức Phú năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Tin 7 trường THCS Trung Yên năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 1 Tin 7 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Tin 7 trường THCS xã Minh Sơn năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 1 Tin học 7
- Đề thi giữa kì 1 Tin 7
- Đề thi giữa học kì 1 Tin 7 chương trình Vnen
- Đề thi giữa học kì 1 Tin 7 chương trình Vnen
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Ngày soạn: 4/11/2016
TIẾT 23: KIỂM TRA MỘT TIẾT
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Giúp học sinh:
- Qua bài kiểm tra đánh giá khả năng lĩnh hội kiến thức của HS. Từ đó thấy được những ưu khuyết điểm nhằm có biện pháp dạy và học thích hợp.
2. Kĩ năng:
- Rèn cho HS kỹ năng phân tích, đánh giá, liên hệ bài học với thực tế.
3. Thái độ:
- Giáo dục HS tính thật thà, nghiêm túc khi làm bài và biết coi trọng những điều đã học.
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Cấp độ
Tên chủ đề (nội dung, chương...) |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Cộng |
|||||
Cấp độ thấp |
Cấp độ cao |
||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
|
|
Chương trình bảng tính là gì? |
Tác dụng việc sử dụng bảng tính, cách chọn ô tính, cách gọi địa chỉ ô |
|
|
|
|
Cách sửa dữ liệu. |
|
|
|
Số câu: Số điểm : Tỉ lệ % |
2 1.0đ 10% |
|
|
|
|
2 2.0đ 20%
|
|
|
4 3 30% |
Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính |
Nhận biết bảng tính, dữ liệu trên trang tính |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số câu: Số điểm : Tỉ lệ % |
3 1.5 đ 15%
|
|
|
|
|
|
|
|
53 1.5 đ 15% |
Thực hiện tính toán trên trang tính |
|
|
Lợi ích việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức, kí tự đầu tiên khi gõ công thức |
Cách sử dụng công thức để tính toán |
|
|
|
Áp dụng cách sử dụng công thức để tính toán |
|
Số câu: Số điểm : Tỉ lệ % |
|
|
1 0.5đ 5%
|
1 2đ 20%
|
|
|
|
1 3.0đ 30%
|
3 5.5 đ 55% |
Tổng số câu |
5
|
2
|
3
|
10 |
|||||
Tổng số điểm : Tỉ lê % |
2,5 đ
25% |
2,5đ
25% |
5 đ
50% |
10đ
100% |
III. ĐỀ BÀI VÀ ĐIỂM SỐ :
A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu mỗi ý mà em cho là đúng.
Câu 1: Trong chương trình bảng tính ở chế độ ngầm định dữ liệu số được căn thẳng lề nào của ô tính?
A. Lề trái B. Lề phải C. Lề trên D. Lề dưới
Câu 2:Chọn từ thích hợp điền vào dấu …..:
Thanh công thức cho biết ..................... của ô tính đang được chọn.
A. địa chỉ. B. nội dung.
C. công thức. D. dữ liệu
Câu 3: Vùng giao nhau giữa cột và hàng là:
A. Dữ liệu B. Công thức C. Khối D. Ô tính
Câu 4: Để nhập công thức vào một ô ta phải nhập dấu nào đầu tiên:
A. Dấu = B. Dấu * C. Dấu > D. Dấu /
Câu 5: Để tính biểu thức 8 +2x(12- 6:2)2, em sẽ nhập vào ô tính công thức:
A. =8+2*(12-6:2) 2 B. 8+2x(12-6:2) 2
C. =8+2*(12-6/2)^2 D. =8+2*(12-6:2)^2
Câu 6: Giả sử ô A1=3, C1=7, cho biết kết quả của công thức =min(A1;C1;4):
A. 14 B. 14 C. 7 D. 3
B. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 7: (2 điểm)
Trình bày cách chọn một ô, một hàng, một cột, một khối?
Câu 8: (1 điểm) Nêu chức năng của các hàm: SUM, AVERAGE?
C
âu
9: (3 điểm) Cho bảng sau:
a. Lập công thức tính cột Điểm trung bình ô G2. Biết Điểm trung bình là trung bình cộng của Điểm Toán, Văn, Vật lý, Anh Văn?
b. Sử dụng hàm để xác định điểm trung bình lớn nhất ?
Câu 10: (1 điểm) Nêu lợi ích của việc sử dụng địa chỉ trong công thức?
IV. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A.TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu hỏi |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Đáp án |
B |
B |
D |
A |
C |
D |
B- TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 7: (2đ)
- Chọn 1 ô: Đưa con trỏ chuột đến ô đó nháy chuột
- Chọn 1 hàng: Nháy chuột vào tên hàng cần chọn
- Chọn 1 cột: Nháy chuột vào tên cột
- Chọn 1 khối: Kéo thả chuột từ 1 ô góc đến ô góc đối diện.
Câu 8: (1đ)
- Hàm Sum tính tổng của 1 dãy các số.
- Hàm Average tính trung bình cộng của 1 dãy các số.
Câu 9: (3đ)
a. Công thức ô G2 : = (C2+D2+E2+F2)/4
b. Tại ô G7 : = Max(G2 :G6)
Câu 10 : (1đ)
Khi nội dung các ô trong công thức thay đổi thì kết quả cũng được tự động tính toán và cập nhật lại để cho kết quả đúng.
V. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
- GV : Sgk – Sgv ; Tài liệu tham khảo, đề bài phô tô...
- HS : Giấy, bút, thước...
VI. HOẠT ĐỘNG KIỂM TRA
1. Ổn định tổ chức :
Lớp |
Ngày dạy |
Sĩ số |
Ghi chú |
7A |
|
|
|
7B |
|
|
|
7C |
|
|
|
2. Kiểm tra bài cũ : (không)
3. Kiểm tra :
- GV : Giáo viên phát đề.
- Theo dõi học sinh làm bài.
4. Thu bài :
- Hết giờ giáo viên thu bài của từng em
- Nhận xét giờ kiểm tra
5. Dặn dò :
- HS đọc trước bài 8.