Đề thi học kì 2 Tin 7 trường THCS Hoa Lư năm 2019-2020
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 21 tháng 10 2021 lúc 23:14:26 | Được cập nhật: 3 tháng 5 lúc 2:05:37 | IP: 14.245.125.104 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 98 | Lượt Download: 0 | File size: 0.102816 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Tin 7 năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 2 Tin 7 trường THCS Nguyễn Văn Cung năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Tin 7 trường THCS Đức Phú năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Tin 7 trường THCS Trung Yên năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 1 Tin 7 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Tin 7 trường THCS xã Minh Sơn năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 1 Tin học 7
- Đề thi giữa kì 1 Tin 7
- Đề thi giữa học kì 1 Tin 7 chương trình Vnen
- Đề thi giữa học kì 1 Tin 7 chương trình Vnen
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 9
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
ĐỀ 197
TRƯỜNG THCS HOA LƯ
Năm học: 2019 - 2020
Điểm
Lớp: 7..... STT:......
Họ và tên:....................................
Môn: Tin học 7
Thời gian làm bài: 45 phút;
A. TRẮC NGHIỆM ( 5.0 điểm)
Câu 1: Nút lệnh Merge & Center
dùng để?
a.Căn chỉnh nội dung vào giữa b. Gộp ô
c. Cả a và b đúng
d. Cả a và b sai
Câu 2: Kẻ đường biên ta dùng lệnh nào?
a.
b.
c.
d. Tất cả đều đúng
Câu 3: Lệnh Fill color dùng để?
a.Tô màu nền
b.Màu chữ
c. Cả a và b đúng
d.Cả a và b sai
Câu 4: Để tăng một chữ số thập phân ta chọn nút lệnh nào trên thanh công cụ?
a.
b.
c.
d.
Câu 5: Xem trước khi in ta dùng lệnh?
a.Page Setup
b.Page
c.Center on page
d.Page Break Preview
Câu 6: Thiết đặt hướng giấy đứng để in ta dùng lệnh?
a.Header
b.Footer
c.Portrait
d.Landscape
Câu 7: Khi chọn lệnh
, ta có thể xem trước kết quả ngắt trang in trong vùng bên phải.
a.Đúng
b.Sai
Câu 8: Trong phần thiết đặt trang, ta muốn căn giữa theo chiều ngang thì chọn lệnh?
a.Horizontally
b.Vertically
c.Left
d.Right
Câu 9: Để sắp xếp dữ liệu giảm dần ta chọn nút lệnh nào?
a.
b.
c.
d.
Câu 10: Để lọc dữ liệu ta thực hiện các thao tác nào?
a.
b.Data
c.Filter
d.
Câu 11: Để thoát khỏi chế độ lọc em chọn lại lệnh Filter.
a.Sai
b.Đúng
Câu 12: Các lệnh dùng để sắp xếp có trong nhóm Sort & Filter trên dải lệnh?
a.Beta
b.Delta
c.Alpha
d.Tất cả đều sai
Câu 13: Pie là dạng biểu đồ?
a. Đường gấp khúc
b. Cột
c. Tròn
d.Tất cả đều sai
Câu 14: Thao tác nháy chuột trên biểu đồ để chọn và nhấn phím delete để làm gì?
a.Xóa biểu đồ b.Sao chép biểu đồ c.Thay đổi vị trí biểu đồ d.Thay đổi dạng biểu đồ
Câu 15: Nháy chọn lệnh Axis Title để:
a.Thêm tiêu đề
b.Ẩn tiêu đề
c.Cả a và b đúng
d.Cả a và b Sai
Câu 16: Có mấy bước tạo biểu đồ cột?
a.1
b.2
c.3
d.4
Câu 17: Phát biểu: Khi dữ liệu thay đổi, phải xây dựng biểu đồ lại từ đầu.
a.Đúng
b.Sai
Câu 18: Trong nhóm lệnh Charts, lệnh nào là biểu đồ tròn?
a.
b.
c.
d.Tất cả đều sai
Câu 19: Lệnh
dùng để?
a.Trục đứng
b.Trục ngang
c.Chú giải
d.Ẩn chú giải
Câu 20: Trường hợp, lớp 7A có 50 học sinh mà giáo viên yêu cầu in ra 5 học sinh có số
thứ tự từ 46 đến 50. Theo em, em sẽ thao tác như thế nào?
a.In ra rồi dùng kéo cắt
b.Sử dụng dấu ngắt trang
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
B. TỰ LUẬN ( 5.0 điểm)
Câu 21: Hãy điền vào chỗ trống(…) trong câu sau đây bằng cách chọn từ hoặc cụm từ
thích hợp trong danh sách: tăng hay giảm, biểu đồ, so sánh, dự đoán (1.0 điểm)
………(1)…………đường gấp khúc: dùng để ……………(2)…………… dữ liệu và………
(3)
……… xu thế…………(4)………..của dữ liệu.
Câu 22: Hãy nêu ưu điểm của việc biểu diễn dữ liệu trên trang tính bằng biểu đồ? (1.0
điểm)
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 23: Biểu đồ cột dùng trong trường hợp nào? Liệt kê các môn học đã sử dụng biểu đồ
cột. (1.0 điểm)
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 24: Cho bảng tính sau:
a. Thực hiện các bước để sắp xếp cột Tiền điện thoại theo thứ tự tăng dần? (0.5 điểm)
b.Thực hiện các bước để lọc ra một tháng có Tổng tiền ít nhất? (1.5 điểm)
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
HẾT.