Đề thi học kì 2 Tin 7 trường THCS Bao La năm 2017-2018
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 21 tháng 10 2021 lúc 23:27:20 | Được cập nhật: 3 tháng 5 lúc 2:05:53 | IP: 14.245.125.104 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 112 | Lượt Download: 0 | File size: 0.856576 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Tin 7 năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 2 Tin 7 trường THCS Nguyễn Văn Cung năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Tin 7 trường THCS Đức Phú năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Tin 7 trường THCS Trung Yên năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 1 Tin 7 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Tin 7 trường THCS xã Minh Sơn năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 1 Tin học 7
- Đề thi giữa kì 1 Tin 7
- Đề thi giữa học kì 1 Tin 7 chương trình Vnen
- Đề thi giữa học kì 1 Tin 7 chương trình Vnen
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
TRƯỜNG THCS BAO LA
KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2017-2018
A.MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Tổng |
|||||||
Cấp độ thấp |
Cấp độ cao |
||||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TN |
TL |
||||
1. Định dạng trang tính |
Năm thao tác định dạng nghiêng đậm, màu |
Hiểu được thao tác làm tròn số |
|
|
|
||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
4 2đ 20% |
|
1 0.5 5% |
|
|
|
|
5 2.5 đ 25% |
|||
2 Trình bày và in trang tính |
Năm được 1 số lệnh trình bày và in trang tính |
|
|
|
|
||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
3 1.5 15% |
|
|
|
|
3 1.5 15% |
|||||
3. Sắp sếp và lọc dữ liệu |
|
Nắm được các lênh sắp xếp và lọc dữ liệu |
|
|
|
||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
|
2 1đ 10% |
|
|
1 2đ 10% |
|
|
3 3đ 30% |
|||
4.Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ |
|
|
Năm được mục đích của việc trình bày bằng biểu đồ, một số dạng biểu đồ |
|
|
||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
|
|
1 2đ 20% |
|
1 2đ 20% |
||||||
5. Phần mềm học tập |
|
Năm được 1 số lệnh đơn giản trong hai phần mềm học tập |
|
|
|
||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
|
2 1đ 10% |
|
|
2 1đ 10% |
||||||
Tổng |
7 3.5đ 35% |
5 2.5 25% |
2 4đ 40% |
|
14 10đ 100% |
B. ĐÁP ÁN
Từ câu 1 đến câu 12 mỗi câu đúng 0.5 đ
(ĐỀ SỐ 1)
CÂU |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
ĐÁP ÁN |
B |
A |
C |
A |
C |
A |
C |
B |
C |
D |
D |
C |
(ĐỀ SỐ 2)
CÂU |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
ĐÁP ÁN |
A |
B |
B |
D |
A |
D |
A |
A |
B |
B |
D |
B |
Câu 14: Các bước tạo biểu đồ. -Chọn 1 ô trong bảng dữ liệu cần vẽ biểu đồ (0.5đ) -Nháy nút Chart Wizard trên thanh công cụ (0.5đ) -Nháy liên tiếp nút Next trên các hộp thoại và nháy nút Finish trên hộp thoại cuối cùng(khi nút Next bị mờ đi) (0.5đ)
- Gồm có 3 biểu đồ phổ biến:(0,5đ)
+ Biểu đồ cột (Column).
+ Biểu đồ đường gấp khúc (Line).
+ Biểu đồ hình tròn (Pie).
Câu 15: * Thao tác lọc 3 bạn có ĐTB thấp nhất? (2đ) - Nháy chuột chọn một ô bất kì trong cột ĐTB (0,5đ) - Mở bảng chọn Data/Filter/AutoFilter (0,5đ) - Nháy vào nút trên hàng tiêu đề cột (0,5đ) - Nháy Bottom Nhập số hàng là 3 Nháy OK.(0,5đ)
Phòng Giáo dục - Đào tạo Mai Châu Trường THCS Bao La ---------****-------- |
KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2017 - 2018 Môn : TIN HỌC 7 Thời gian: 45 phút (ĐỀ SỐ 1) |
Họ và tên:........................................ Lớp: 7 /... |
Điểm: |
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7 đ)
Chọn một đáp án đúng nhất rồi khoanh tròn chữ cái trước đáp án
Câu1: Nút lệnh (Font Color) dùng để:
A. Định dạng Font chữ B. Định dạng màu chữ
C. Định dạng màu nền D. Định dạng kiểu chữ
Câu2: Công dụng của nút lệnh này là
A. Tạo chữ gạch chân B. Tạo chữ đậm
C. Chọn phông chữ D. Chọn màu chữ
Câu3: Để thay đổi cỡ chữ trên bảng tính, ta sử dụng nút lệnh nào:
A. B. C. D.
Câu4:Để tăng chữ số thập phân ta nhấn vào nút
A. B. C. D.
Câu 5: Để xem trước trang in, em sử dụng lệnh nào:
A. C. Print Preview B. D. Print
Câu 6: Muốn đặt lề trên của bảng tính ta chọn:
A. Top B. Bottom C. Left D. Right
Câu 7: Nút lệnh nào dùng để sắp xếp theo thứ tự tăng dần?
A. B. C. D.
Câu 8:Để lọc dữ liệu ta thực hiện các thao tác
A. Data → Sort → AutoFilter B. Data → Filter → AutoFilter
C. Tool → Filter → AutoFilter D. Tool → Sort → AutoFilter
Câu 9: Trong phần mềm Toolkit Math , câu lệnh Solve 4*x – 16 = 0 x cho kết quả là:
A. x= 8 B. 8*x =16 C. x= 4 D. x= ½
Câu 10: Để in trang tính em sử dụng lệnh:
A.File / Open; B. File / Exit ; C. File / Save; D. File /Print.
Câu 11: Ô A1 của trang tính có số 1.753. Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút . Kết quả hiển thị ở ô A1 sẽ là:
A. 1.76 B. Một kết quả khác C. 1.753 D. 1.75
C âu 12: Trong phần mềm GeoGebra công cụ dùng để:
A. Vẽ trung điểm B. Vẽ đường phân giác
C. vẽ đọan thẳng D. Vẽ điểm tự do
PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 9: (2 đ) Trình bày các bước tạo biểu đồ? Nêu ba dạng biểu đồ thường được sử dụng nhất ?
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Câu 10: (2 đ) Cho bảng điểm sau:
Nêu thao tác lọc 3 bạn có ĐTB thấp nhất?
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Phòng Giáo dục - Đào tạo Mai Châu Trường THCS Bao La ---------****-------- |
KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2017 - 2018 Môn : TIN HỌC 7 Thời gian: 45 phút (ĐỀ SỐ 2) |
Họ và tên:........................................ Lớp: 7 /... |
Điểm: |
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7 đ)
Hãy chọn một đáp án đúng nhất rồi khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng đó
Câu 1: Để kẻ đường biên của các ô ta có thể chọn nút lệnh
A. B. C. D.
Câu2: Công dụng của nút lệnh này là
A. Tạo chữ gạch chân B. Tạo chữ đậm
C. Chọn phông chữ D. Chọn màu chữ
Câu3: Để thay đổi Font chữ trên bảng tính, ta sử dụng nút lệnh nào:
A. B. C. D.
Câu 4: Để xem trước trang in, em sử dụng lệnh nào:
A. C. Print B. D. Print Preview
Câu 5:Để tăng chữ số thập phân ta nhấn vào nút
A. B. C. D.
Câu 6: Muốn đặt lề phải của trang tính ta chọn:
A. Top B. Bottom C. Left D. Right
Câu 7: Nút lệnh nào dùng để sắp xếp theo thứ tự tăng dần?
A. B. C. D.
Câu 8:Để lọc dữ liệu ta thực hiện các thao tác
A. Data → Filter → AutoFilter B. Data → Sort → AutoFilter
C. Tool → Filter → AutoFilter D. Tool → Sort → AutoFilter
Câu 9: Trong phần mềm Toolkit Math , câu lệnh Solve 8*x – 16 = 0 x cho kết quả là:
A. x= 4 B. x =2 C. x= 16 D. x= ½
Câu 10: Để in trang tính em sử dụng lệnh:
A.File / Open; B. File /Print. C. File / Save; D. File / Exit ;
Câu 11: Ô A1 của trang tính có số 7.756. Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút . Kết quả hiển thị ở ô A1 sẽ là:
A. 7.75 B. Một kết quả khác C. 7.753 D. 7.76
Câu 12: Trong phần mềm GeoGebra công cụ dùng để:
A. Vẽ trung điểm B. Vẽ một điểm mới
C. vẽ đọan thẳng D. Vẽ điểm tự do
PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 9: (2 đ) Trình bày các bước tạo biểu đồ? Nêu ba dạng biểu đồ thường được sử dụng nhất ?
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Câu 10: (2 đ) Cho bảng điểm sau:
Nêu thao tác lọc 3 bạn có ĐTB thấp nhất?
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................