Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 2 Tiếng Việt 2 trường TH Tú Hòa 1 B năm 2020-2021

694b6c4cd7d2a6d978ef20aa1cbfe904
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 22 tháng 4 2022 lúc 13:38:30 | Được cập nhật: 29 tháng 4 lúc 12:59:43 | IP: 14.250.196.233 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 74 | Lượt Download: 0 | File size: 0.072704 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

TRƯỜNG TH HÒA TÚ 1B ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II

Lớp : 2…… NĂM HỌC: 2020 - 2021

Họ và tên: ……….................... MÔN : Tiếng Việt

…………………………………. THỜI GIAN: 40 phút

Ngày ... tháng 5 năm 2021

Điểm

Nhận xét của giáo viên

Tên,Chữ ký của GV coi kiểm tra

Tên, Chữ ký của GV chấm bài kiểm tra

Bằng số

Bằng chữ

.....................................................................

.....................................................................

......................................................................

.....................................................................

I/ Phần đọc: (10 điểm)

1) Đọc thành tiếng : ( 4 điểm )

* Học sinh bốc thăm chọn bài đọc và trả lời câu hỏi.

Bài : Cây đa quê hương ( sách trang 93,94 )

- Những từ ngữ, câu văn nào cho biết cây đa đã sống rất lâu ?

Bài : Ai ngoan sẽ được thưởng ( sách trang 100,101)

- Bác Hồ đi thăm những nơi nào trong trại nhi đồng ?

Bài : Cây và hoa bên lăng Bác ( sách trang 111)

- Kể tên những loài cây được trồng phía trước lăng?

Bài : Bóp nát quả cam ( sách trang 124,125)

- Giặc Nguyên có âm mưu gì đối với nước ta ?

2) Đọc hiểu: ( 6 điểm)

Đọc thầm đoạn văn sau và trả lời câu hỏi:

Ai ngoan sẽ được thưởng

1. Một buổi sáng, Bác Hồ đến thăm trại nhi đồng. Vừa thấy Bác, các em nhỏ đã chạy ùa tới, quây quanh Bác. Ai cũng muốn nhìn Bác cho thật rõ.

Bác đi giữa đoàn học sinh, tay dắt hai em nhỏ nhất. Mắt Bác sáng, da Bác hồng hào. Bác cùng các em đi thăm phòng ngủ, phòng ăn, nhà bếp, nơi tắm rữa,...

2. Khi Bác trở lại phòng họp, Bác ngồi giữa các em và hỏi :

- Các cháu chơi có vui không ?

Những lời non nớt vang lên :

-Thưa Bác, Vui lắm ạ !

Bác lại hỏi :

-Các cháu ăn có no không ?

-No ạ !

-Các cô có mắng phạt các cháu không ?

-Không ạ !

Bác khen :

-Thế thì tốt lắm! Bây giờ Bác chia kẹo cho các cháu. Các cháu có thích kẹo không?

Tất cả cùng reo lên :

-Có ạ ! Có ạ !

Một em bé giơ tay xin nói :

-Thưa Bác, ai ngoan thì được ăn kẹo, ai không ngoan thì không được ạ !

-Các cháu có đồng ý không ?

-Đồng ý ạ !

3. Các em nhỏ đứng thành vòng rộng. Bác cầm gói kẹo chia cho từng em. Đến lượt Tộ, em không nhận, chỉ khẻ thưa :

-Thưa Bác, hôm nay cháu không vâng lời cô. Cháu chưa ngoan nên không được ăn kẹo của Bác.

Bác cười trìu mến :

-Cháu biết nhận lỗi, thế là ngoan lắm ! Cháu vẫn được phần kẹo như các bạn khác.

Tộ mừng rỡ nhận lấy kẹo Bác cho.

Theo Túy PhươngThanh Tú

* Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng :

Câu 1: (0,5 điểm ) Thấy Bác, các em nhỏ đã chạy ùa tới làm gì ?

A . Quây quanh Bác .

B. Ôm Bác.

C. Nhìn Bác.

D. Ùa tới .

Câu 2: (0,5 điểm ) Đi giữa đoàn học sinh Bác dắt tay ai ?

  1. Hai em khuyết tật.

  2. Hai em nhỏ nhất.

  3. Hai em học sinh.

  4. Ba em học sinh.

Câu 3: (0,5 điểm) Vì sao Tộ không dám nhận kẹo Bác chia ?

A. Vì Tộ thấy hôm nay mình chưa ngoan, chưa vâng lời cô.

B. Vì bạn Tộ không ngoan.

C. Vì Tộ không dâng lời cô.

D. Vì Tộ nói dối.

Câu 4: (0,5 điểm) Trong câu sau còn thiếu tiếng nào ?

Mắt Bác sáng, .... Bác hồng hào

A. Râu

B. Tóc

C. Mắt

D. Da

Câu 5: (1 điểm ) Đặt dấu chấm hỏi vào câu nào dưới đây ?

A. Thưa Bác vui lắm ạ.

B. Hôm nay cháu không vâng lời cô.

C. Các cháu có thích kẹo không.

D. Vui lắm ạ.

* Tìm và trả lời câu hỏi:

Câu 6: (1 điểm)

Viết hai câu: Bác Hồ hỏi các em như thế nào ?

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 7: (0,5 điểm )

Bác Hồ nói với bạn Tộ như thế nào. Em hãy ghi lại câu nói ấy ?

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 8: (0,5 điểm ) Em học hỏi ở bạn Tộ điều gì ?

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

Câu 9: ( 1 điểm ) Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu dưới đây ?

Vừa thấy Bác các em nhỏ chạy ùa tới quây quanh Bác.

TRƯỜNG TH HÒA TÚ 1B ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II

Lớp : 2…… NĂM HỌC: 2020 - 2021

Họ và tên: ……….................... MÔN : Tiếng Việt

…………………………………. THỜI GIAN: 40 phút

Ngày ... tháng 5 năm 2021

Điểm

Nhận xét của giáo viên

Tên,Chữ ký của GV coi kiểm tra

Tên,Chữ ký của GV chấm bài kiểm tra

Bằng số

Bằng chữ

.....................................................................

.....................................................................

......................................................................

.....................................................................

II/ Phần viết : (10 điểm)

1) Viết chính tả: ( 4 điểm ) giáo viên đọc cho học sinh Nghe - viết .

Bài: Bóp nát quả cam ( sách trang 127)

DrawObject1 DrawObject2

………………………………………………………………….... …………………………………………………………………....

………………………………………………………………….... ……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

2 ) Tập làm văn: ( 6 điểm )

Quan sát ảnh Bác Hồ được treo trong lớp học, trả lời các câu hỏi sau:

  1. Ảnh Bác Hồ được treo ở đâu?

...…………………………………………………………………………

…………………………………………………………...........................

  1. Trông Bác như thế nào ( râu, tóc, vầng trán, đôi mắt,...)

...…………………………………………………………………………

...………………………………………………………………………….

...…………………………………………………………………………

...…………………………………………………………………………..

  1. Em muốn hứa với Bác điều gì?

...…………………………………………………………………………

...…………………………………………………………………………

TRƯỜNG TH HÒA TÚ 1B ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II

Lớp : 2…… NĂM HỌC: 2020 - 2021

Họ và tên: ……….................... MÔN : Toán

…………………………………. THỜI GIAN: 40 phút

Ngày ... tháng 5 năm 2021

Điểm

Nhận xét của giáo viên

Tên,Chữ ký của GV coi kiểm tra

Tên,Chữ ký của GV chấm bài kiểm tra

Bằng số

Bằng chữ

.....................................................................

.....................................................................

......................................................................

.....................................................................

Bài 1: ( 1 điểm) Tính nhẩm

a) 4 x 6 = ……… b) 5 x 5 = ……….

c) 18 : 3 = …….. d) 45 : 5=…………

Bài 2: ( 1 điểm) Viết ( Theo mẫu )

Viết số

Đọc số

462

Bốn trăm sáu mươi hai

843

.........................................................................................

701

........................................................................................

310

.......................................................................................

981

........................................................................................

Bài 3: ( 1 điểm) Em hãy vẽ hai hình :

  • Hình tam giác: ABC - Hình chữ nhật: ABCD

.......................................... ............................................................. .......................................... .............................................................. .......................................... ..............................................................

Bài 4: Đặt tính rồi tính ( 1 điểm )

a) 648 + 231 ; b) 764 + 235 ; c) 975 - 434 ; d) 816 - 312

.................... .................... .................... ..................

.................... .................... .................... ..................

.................... .................... .................... ..................

Bài 5: ( 1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

1m =.......................dm 1m =...................cm

1m = ......................mm 1km =..................m

Bài 6 : ( 1 điểm) Tìm x.

a) 300 + X = 800 b) X - 600 = 100

…………………………….. ……………………………..

…………………………….. ……………………………..

…………………………….. ……………………………..

Bài 7: Viết các số: 875 ; 1000 ; 299 ; 420 theo thứ tự từ bé đến lớn (1điểm )

................................................................................................................................

................................................................................................................................

Bài 8: ( 1 điểm )

Một trường tiểu học có 351 học sinh gái và 347 học sinh trai. Hỏi trường tiểu học đó có tất cả bao nhiêu học sinh ?

Bài làm

DrawObject3....................................................................................

…………………………………………………………

…………………………………………………………

Bài 9: (1 điểm ) Điền vào chỗ chấm số thích hợp

Một hình tam giác có độ dài mỗi cạnh đều bằng 5 cm. Hỏi chu vi hình tam giác đó bằng bao nhiêu xăngtimét ?

Chu vi hình tam giác đó là: ..........................................

Bài 10: ( 1 điểm )

Anh cao 165 cm, em thấp hơn anh 33 cm. Hỏi em cao bao nhiêu xăngtimét ?

Bài làm

DrawObject4 ....................................................................................

…………………………………………………………

…………………………………………………………