Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Xuân Thủy năm 2021-2022

33ebda5d45242c8d3bc67ab80639b699
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 21 tháng 4 2022 lúc 11:41:33 | Được cập nhật: 27 tháng 4 lúc 19:17:20 | IP: 14.250.61.34 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 88 | Lượt Download: 3 | File size: 0.05062 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Phụ lục IV

KHUNG KẾ HOẠCH BÀI DẠY

(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)

Trường: Trường THCS Xuân Thuỷ

Tổ: KHXH

Họ và tên giáo viên:

Hoàng Thị Phương

TÊN BÀI DẠY: KIỂM TRA HỌC KÌ II 2021-2022

Môn học/Hoạt động giáo dục: Công nghệ; lớp: 6

Thời gian thực hiện: 1 tiết

I. MỤC TIÊU

1. Về kiến thức:

Trong tiết kiểm tra này, HS thể hiện lại kiến thức về Trang phục và thời trang , Đồ dùng điện trong gia đình

2. Về Năng lực và phẩm chất:

2. Năng lực

a)- Năng lực chung: tự chủ và tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, giao tiếp, hợp tác.

b)- Năng lực đặc thù:

+ Nhận thức công nghệ: nhận biết các dấu hiệu của ngôi nhà hông minh, các đặc điểm của ngôi nhà thông minh;

+ Sử dụng công nghệ cụ thể: bước đầu khám phá một số chức năng của đồ dùng công nghệ trong đồ dùng điện

+ Đánh giá công nghệ: nhận xét, đánh giá về những tiện ít của đồ dùng công nghệ trong nhà;

3. Phẩm chất

- Chăm chỉ: vận dụng những kiến thức, kĩ năng học

- Trách nhiệm: có ý thức trong việc học tập của bản thân.

II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU

1. Đối với giáo viên:

- Ma trận đề thi, đề thi và đáp án.

2. Đối với học sinh:

- Máy tính, ĐTTM đề làm bài

MA TRẬN ĐỀ

T T

Phần/ Chương

/Chủ đề/Bài

Nội dung kiểm tra

Số lượng câu hỏi cho từng mức độ nhận thức

Tổng số câu

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1

Chủ đề 1

Khái quát về đồ dùng điện trong gia đình

Thông số kĩ thuật đồ dùng điện trong gia đình

Lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình

2 Câu 1 câu 1 Câu 1Câu

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

2

0,5đ

1

0,25đ

1

2 đ

1

3

0,75đ

2

2

Chủ đề 2

Đèn điện

Nêu được các loại bóng đèn thông dụng

Hiểu được Nguyên lí hoạt động của bóng đèn sợi đốt

2 câu 1 câu

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

2

0,5đ

1

0,25 đ

2

0,75 đ

34

Chủ đề 3

Nồi cơm điện

Nồi cơm điện để làm gì?

Nêu nguyên lí làm việc của nồi cơm điện

2 Câu 2 câu

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

2

0,5đ

2

0,5đ

1

3

1 đ

1

Chủ đề 4

Bếp hồng ngoại

Nêu cấu tạo của bếp hồng ngoại

Cách sử dụng bếp hồng ngoại

2 câu 1 câu

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

2

0,5 đ

1

1

0,25 đ

1

Tổng số câu

8

1

4

1

1

1

12

4

2

2

1

2

2

1

Tỉ lệ %

40

30

20

10

30

70

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)

1. Khởi động

- GV giao nhiệm vụ cho học sinh, lưu ý thời giam làm bài.

2. Thực hiện bài thi

ĐỀ THI

ĐỀ A

I. Trắc nghiệm:(3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: Đồ dùng nào sau đây là đồ dùng điện:

A. Ấm trà B. Phích

C. Bàn là điện D. Nồi nấu cơm

Câu 2: Thông số nào sau đây là thông số kĩ thuật của đồ dùng điện:

A. V,M B. V,W

C. W,A D. A, S

Câu 3: Việc sử dụng điện quá mức cần thiết có thể gây tác động:

A. Cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên B. Tăng lượng khí các-bo-nic trong không khí

C. Gây ô nhiễm môi trường D. Cả A,B,C đều đúng

Câu 4: Những việc làm nào gây lãng phí điện năng:

A. Tắt đèn khi không sử dụng B. Mở tivi nhưng không xem

C. Bật máy lạnh ở nhiệt độ vừa phải D. Mở loa âm lượng đủ nghe

Câu 5: Việc sử dụng pin năng lượng mặt trời Có ưu điểm gì?

A. Tiết kiệm năng lượng B. Tăng vẻ đẹp ngôi nhà

C. Tận dụng năng lượng tự nhiên gió và ánh sáng D. Cả A và C đều đúng

Câu 6: Nội dung nào an toàn cho người dùng điện:

A. Chạm tay vào ổ điện B. Không chạm tay vào đồ dùng điện bị hở mạch

C. Mạch điện bị nhở D. Chạm tay vào điện khi tay đang ướt

Câu 7: Loại đèn nào tiết kiệm điện năng

A. Đèn sợi đốt B. Đèn phóng điện
C. Đèn huỳnh quang D. Đèn lét

Câu 8: Biểu tượng của giờ trái đất:

A. 60+ B. 40+
C. 60++ D. 50+

Câu 9: Cấu tạo của nồi cơm điện

A. Nắp, Nút điều kiển, Phích cắm B. Nắp , Thân , Nồi nấu
C. Nồi nấu, tay cầm D. Thân, Rơ le, Nắp

Câu 10: Thông số nào sau đây đúng với bóng đèn huỳnh quang với dòng điện gia đình.

A. 220V- 10A

B. 220V- 5A
C. 110V- 30W
D. 220V-15W

Câu 11: Công suất định mưc thể hiện ở đơn vị nào?

  1. V B.A C.W D.Kg

Câu 12: Bếp hồng ngoại sử dụng nguồn điện là bao nhiêu:

  1. 220KW B. 220W C. 110V D 220V

II. Tự luận:(7 điểm)

Câu 13: An toàn khi sử dụng đồ dùng điện đối với người sử dụng (1 điểm)

Câu 14: Nêu rõ cấu tạo của bếp hồng ngoại ( 2 điểm)

Câu 15: Nêu Nguyên lí làm việc của nồi cơm điện (2điểm)

Câu 16 Nêu thông số kĩ thuật của đồ dùng điện (2 điểm)

BÀI LÀM

ĐỀ B

I. Trắc nghiệm:(3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: Thông số nào sau đây là thông số kĩ thuật của đồ dùng điện:

A. V,M B. V,W

C. W,A D. A, S

Câu 2: Đồ dùng nào sau đây là đồ dùng điện:

A. Ấm trà B. Phích

C. Bàn là điện D. Nồi nấu cơm

Câu 3: Việc sử dụng điện quá mức cần thiết có thể gây tác động:

A. Cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên B. Tăng lượng khí các-bo-nic trong không khí

C. Gây ô nhiễm môi trường D. Cả A,B,C đều đúng

Câu 4: Việc sử dụng pin năng lượng mặt trời Có ưu điểm gì?

A. Tiết kiệm năng lượng B. Tăng vẻ đẹp ngôi nhà

C. Tận dụng năng lượng tự nhiên gió và ánh sáng D. Cả A và C đều đúng

Câu 5: Nội dung nào an toàn cho người dùng điện:

A. Chạm tay vào ổ điện B. Không chạm tay vào đồ dùng điện bị hở mạch

C. Mạch điện bị nhở D. Chạm tay vào điện khi tay đang ướt

Câu 6: Những việc làm nào gây lãng phí điện năng:

A. Tắt đèn khi không sử dụng B. Mở tivi nhưng không xem

C. Bật máy lạnh ở nhiệt độ vừa phải D. Mở loa âm lượng đủ nghe

Câu 7: Biểu tượng của giờ trái đất:

A. 60+ B. 40+
C. 60++ D. 50+

Câu 8: Cấu tạo của nồi cơm điện

A. Nắp, Nút điều kiển, Phích cắm B. Nắp , Thân , Nồi nấu
C. Nồi nấu, tay cầm D. Thân, Rơ le, Nắp

Câu 9: Loại đèn nào tiết kiệm điện năng

A. Đèn sợi đốt B. Đèn phóng điện
C. Đèn huỳnh quang D. Đèn lét

Câu 10: Công suất định mưc thể hiện ở đơn vị nào?

  1. V B.A C.W D.Kg

Câu 11: Bếp hồng ngoại sử dụng nguồn điện là bao nhiêu:

  1. 220KW B. 220W C. 110V D 220V

Câu 12: Thông số nào sau đây đúng với bóng đèn huỳnh quang với dòng điện gia đình.

A. 220V- 10A B. 220V- 5A

C. 110V- 30W D. 220V-15W

II. Tự luận:(7 điểm)

Câu 13: Nêu rõ cấu tạo của bếp hồng ngoại ( 2 điểm)

Câu 14 Nêu thông số kĩ thuật của đồ dùng điện (2 điểm)

Câu 15: Nêu Nguyên lí làm việc của nồi cơm điện (2điểm)

Câu 16: An toàn khi sử dụng đồ dùng điện đối với người sử dụng (1 điểm)

BÀI LÀM

ĐÁP ÁN ĐỀ A

Phần trắc nghiệm: 3 đ (mỗi câu đúng 0,25 điểm)

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12
C B D B D B D A B D C D

Phần tự luận 7 đ

Câu 13

Nêu rõ cấu tạo của bếp hồng ngoại

Bếp hồng ngoại có các bộ phận sau:

- Mặt bếp: Là nơi đặt nồi nấu có chức năng dẫn nhiệt.thường được làm bằng kính chịu nhiệtcó độ bền cao.trên bếp thường có biểu tượng bàn tay ngạch chéo.

- Bảng điều khiển là nơi điều chỉnh nhiệt độ, chế độ nấu của bếp.Trên nút điều khiển có các nút tăng giảm nhiệt độchọn chế độ nấu và đèn báo.

- Thân bếp là phần còn lại bên dưới mặt bếpvà bảng điều khiểncó chức năng bao kính và bảo vệ các bộ phậnbên trong của bếp.

- Mâm nhiệt hồng ngoại : Là phần nằm phía trong thân bếpcó chức năng cung cấp nhiệt cho bếp.

0,5đ

0,5đ

0,5đ

0,5 đ

Câu 14

Điện áp định mức :

  • Là mức điện áp để đồ dùng điện hoạt động bình thườngvà an toàn, Kí hiệu V

  • Công suất định mức : Là công suất thể hiệnmức độ tiêu thụđiện năng của đồ dùng điện. Kí hiệu W

1 đ

Câu 15

Nêu Nguyên lí làm việc của nồi cơm điện

  • Khi cắm phích cắm của nồi cơm điện vào nguồn điện để nấu cơm. Bộ phận điều khiển cấp điện cho bộ phận sinh nhiệt, khi đó nồi làm việc oewr chế độ nấu.

  • Khi cơm cạn nước, bộ phận điều khiển làm giảm nhiệt độcủa bộ phấn sinh nhiệt, nồi chuyển sang chế độ giữ ấm.

1 đ

Câu 16

An toàn khi sử dụng đồ dùng điện đối với người sử dụng

Không chạm vào vật mang điện ,trong lúc xạc điện, sửa chữ điện Không chạm vào đồ dùng điện khi tay đang ướt

Không tiếp xúc với đồ dùng điện khi đang ở nhiệt độ cao

Khi sửa chữa phải ngắt nguồn điện

0,25 đ

0,25 đ

0,25 đ

0,25 đ

ĐÁP ÁN ĐỀ B

Phần trắc nghiệm: 3 đ (mỗi câu đúng 0,25 điểm)

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12
B C D D B B A B D C D D

Phần tự luận 7 đ

Câu 13:

An toàn khi sử dụng đồ dùng điện đối với người sử dụng

Không chạm vào vật mang điện ,trong lúc xạc điện, sửa chữ điện Không chạm vào đồ dùng điện khi tay đang ướt

Không tiếp xúc với đồ dùng điện khi đang ở nhiệt độ cao

Khi sửa chữa phải ngắt nguồn điện

0,25 đ

0,25 đ

0,25 đ

0,25 đ

Câu 14

Nêu rõ cấu tạo của bếp hồng ngoại

Bếp hồng ngoại có các bộ phận sau:

- Mặt bếp: Là nơi đặt nồi nấu có chức năng dẫn nhiệt.thường được làm bằng kính chịu nhiệtcó độ bền cao.trên bếp thường có biểu tượng bàn tay ngạch chéo.

- Bảng điều khiển là nơi điều chỉnh nhiệt độ, chế độ nấu của bếp.Trên nút điều khiển có các nút tăng giảm nhiệt độchọn chế độ nấu và đèn báo.

- Thân bếp là phần còn lại bên dưới mặt bếpvà bảng điều khiểncó chức năng bao kính và bảo vệ các bộ phậnbên trong của bếp.

- Mâm nhiệt hồng ngoại : Là phần nằm phía trong thân bếpcó chức năng cung cấp nhiệt cho bếp.

0,5đ

0,5đ

0,5đ

0,5 đ

Câu 15

Nêu Nguyên lí làm việc của nồi cơm điện

  • Khi cắm phích cắm của nồi cơm điện vào nguồn điện để nấu cơm. Bộ phận điều khiển cấp điện cho bộ phận sinh nhiệt, khi đó nồi làm việc oewr chế độ nấu.

  • Khi cơm cạn nước, bộ phận điều khiển làm giảm nhiệt độcủa bộ phấn sinh nhiệt, nồi chuyển sang chế độ giữ ấm.

1 đ

Câu 16

Điện áp định mức :

  • Là mức điện áp để đồ dùng điện hoạt động bình thườngvà an toàn, Kí hiệu V

  • Công suất định mức : Là công suất thể hiệnmức độ tiêu thụđiện năng của đồ dùng điện. Kí hiệu W

1 đ