Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Công nghệ 6 trường THCS Duy Ninh

f3657bb572de92e81e3a8ae751958359
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 21 tháng 4 2022 lúc 18:41:02 | Được cập nhật: 6 giờ trước (11:36:20) | IP: 14.250.196.233 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 142 | Lượt Download: 1 | File size: 0.162304 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GD –ĐT NINH THUẬN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI CÔNG NGHỆ 6

TDrawObject1 RƯỜNG THCS DUY NINH

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

ĐDrawObject2 ộc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ CHÍNH THỨC

MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I

NĂM HỌC 2018 - 2019

MÔN CÔNG NGHỆ 6

Cấp độ

Chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Tổng

Cấp độ thấp

Cấp độ cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Các loại vải thường dùng trong may mặc

Biết nguồn gốc, tính chất các loại vải

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

2

1

2

1

10%

Lựa chọn trang phục

Hiểu cách phân loại trang phục

Lựa chọn được trang phục phù hợp

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

2

0,5

3

1

5

1,5

15%

Sử dụng và bảo quản trang phục

Hiểu cách sử dụng, lựa chọn trang phục

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

3

1

3

1

10%

Cắm hoa trang trí

Nêu các được các nguyên tắc cắm hoa

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

1

1,5

1

1,5

15%

Trang trí nhà ở bằng cây cảnh và hoa

Nêu đc ý nghĩa cây cảnh, hoa Biết dụng cụ, vật liệu cắm hoa

Giải thích tác dụng cây xanh.

Tại sao cần phải giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp

Biết sự cần thiết khi cắm hoa trang trí

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

2

2

2

2

1

1

5

5

50%

Tổng Số câu

T Số điểm

Tỉ lệ %

4

3

30%

8

5

50%

3

1

10%

1

1

10%

16

10

100%

TRƯỜNG THCS DUY NINH

DrawObject4

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

ĐDrawObject5 ộc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ THI HỌC KÌ I

NĂM HỌC 2018 - 2019

MÔN: CÔNG NGHỆ 6

ĐỀ 1

I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái của ý đúng nhất trong các câu sau đây. ( Mỗi câu đúng 0,5 điểm).

Câu 1: Vải sợi thiên nhiên có ưu điểm

A. Bền, đẹp. B. Hút ẩm cao, thoáng mát.

C. Không nhàu. D. Giặt mau khô.

Câu 2: Trang phục là

A. Áo, quần. B. Mũ, giày, tất.

C. Áo quần và các vật dụng đi kèm. D. Khăn quàng, dép.

Câu 3: Vải sợi nhân tạo được lấy từ

A. Gỗ, tre, than đá. B. Dầu mỏ, than đá.

C. Than đá, tre, nứa. D. Gỗ, tre, nứa.

Câu 4: Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên nên chọn vải

A. Màu tối, sọc dọc. B. Màu sáng, sọc ngang.

C. Màu sáng, sọc dọc. D. Màu tối, sọc ngang.

Câu 5: Bảo quản trang phục bao gồm các công việc

A. Giặt, phơi, là, cất giữ. B. Giặt, cất giữ.

C. Là, cất giữ. D. Phơi, là, cất giữ.

Câu 6: Để tiết kiệm tiền khi mua trang phục nên chọn

A. Rộng. B. Vừa và phù hợp.

C. Rẻ tiền. D. Sang trọng.

Câu 7: Tính chất của vải sợi nhân tạo là:

A.Có độ hút ẩm thấp.

B.Tro bóp dễ tan.

C.Độ hút ẩm cao,ít bị nhàu ,bị cứng trong nước.

D.Cả B,C đều đúng.

Câu 8: Có mấy loại trang phục:

A.3 loại

B.4 loại

C.5 loại

D.6 loại

Câu 9:Những dụng cụ là( ủi)là:

A.bàn là ,bình phun nước, cầu là.

B.bàn là,bình nước hoa,cầu là.

C.bàn là.

D.Cả A,B,C đều đúng.

Câu 10:Vải sợi bông nên là ở nhiệt độ:

A.>160°C B.<160°C

C.>120°C D.Tùy ý.

Câu 11: Nhà ở thường chịu tác động trực tiếp của:

A.Môi trường B.Thiên nhiên.

C.Hoạt động của con người. D.Cả A,B,C đều đúng.

Câu 12: Vì sao khi trang trí nhà ở bằng cây cảnh không nên bỏ cây cảnh trong phòng vào ban đêm:

A.Vì cây thải ra khí oxi.

B. Vì cây có thể chết.

C.Vì cây thải ra khí cac-bô-nic.

D.Cả A,B,C đều sai.

II. Phần tự luận: (7 điểm)

Câu 1. (2đ) Em hãy nêu cách phân loại trang phục.

Câu 2. (2đ) a. Nêu ý nghĩa của cây cảnh và hoa trong trang trí nhà ở ?

b. Vì sao cây xanh có tác dụng làm trong sạch không khí ?

Câu 3. ( 2đ) Tại sao cần phải giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp? Nêu các công việc cần làm để giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp?

Câu 4. ( 1đ) Tại sao cần phải cắm hoa trang trí nhà ở ?

ĐỀ 2

I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái của ý đúng nhất trong các câu sau đây. ( Mỗi câu đúng 0,5 điểm).

Câu 1: Vải sợi hóa học có ưu điểm

A. Bền, đẹp. B. Hút ẩm cao, thoáng mát.

C. Không nhàu. D. Giặt mau khô.

Câu 2: Trang phục là

A. Áo, quần. B. Mũ, giày, tất.

C. Áo quần và các vật dụng đi kèm. D. Khăn quàng, dép.

Câu 3: Vải sợi tự nhiên được lấy từ

A. Gỗ, tre, than đá. B. Dầu mỏ, than đá.

C. Sợi bông, đay, lông cừu, lạc đà. D. Gỗ, tre, nứa, dầu mỏ.

Câu 4: Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống nên chọn vải

A. Màu tối, sọc dọc. B. Màu sáng, sọc ngang.

C. Màu sáng, sọc dọc. D. Màu tối, sọc ngang.

Câu 5: Bảo quản trang phục bao gồm các công việc

A. Giặt, phơi, là, cất giữ. B. Là, cất giữ.

C. Giặc, cất giữ. D. Phơi, là, cất giữ.

Câu 6: Để tiết kiệm tiền khi mua trang phục nên chọn

A. Rộng. B. Vừa và phù hợp.

C. Rẻ tiền. D. Sang trọng.

Câu 7: Tính chất của vải sợi nhân tạo là:

A.Có độ hút ẩm thấp.

B.Tro bóp dễ tan.

C.Độ hút ẩm cao,ít bị nhàu ,bị cứng trong nước.

D.Cả B,C đều đúng.

Câu 8: Có mấy loại trang phục:

A.2 loại

B.3 loại

C.4 loại

D.5 loại

Câu 9:Những dụng cụ là( ủi)là:

A. bàn là,bình nước hoa,cầu là.

B. bàn là ,bình phun nước, cầu là.

C.bàn là.

D.Cả A,B,C đều đúng.

Câu 10:Vải sợi tổng hợp nên là ở nhiệt độ:

A.>160°C B.<160°C

C. <=120°C D.Tùy ý.

Câu 11: Nhà ở thường chịu tác động trực tiếp của:

A.Môi trường B.Thiên nhiên.

C.Hoạt động của con người. D.Cả A,B,C đều đúng.

Câu 12: Vì sao khi trang trí nhà ở bằng cây cảnh không nên bỏ cây cảnh trong phòng vào ban đêm:

A.Vì cây thải ra khí oxi.

B. Vì cây có thể chết.

C.Vì cây thải ra khí cac-bô-nic.

D.Cả A,B,C đều sai.

II. Phần tự luận: (7 điểm)

Câu 1. (2đ) Trang phục thường được phân loại như thế nào.

Câu 2. (2đ) a. Nêu công dụng của trang trí nhà ở bằng tranh ảnh?

b. Vì sao cây xanh có tác dụng làm trong sạch không khí ?

Câu 3. ( 2đ) Tại sao cần phải giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp? Nêu các công việc cần làm để giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp?

Câu 4. ( 1đ) Tại sao cần phải cắm hoa trang trí nhà ở ?

Hết

DrawObject6

TDrawObject7 RƯỜNG THCS DUY NINH

ĐỀ CHÍNH THỨC

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

ĐDrawObject8 ộc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI HỌC KÌ I

NĂM HỌC 2018 - 2019

MÔN CÔNG NGHỆ 6

ĐỀ 1

I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)

Mỗi ý đúng 0,25 điểm

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đáp án

B

C

D

A

A

B

C

B

A

A

D

C

II. Phần tự luận: (7 điểm)

Câu

Đáp án

10 điểm

Câu 1

(2 điểm)

- Theo thời tiết: Trang phục mùa nóng, mùa lạnh.

- Theo công dụng: Trang phục lao động, đồng phục, trang phục lễ hội...

- Theo lứa tuổi: Trang phục trẻ em vả người lớn.

- Theo giới tính: trang phục nam và nữ.

0,5 đ

0,5 đ

0,5 đ

0,5 đ

Câu 2

(2 điểm)

- Ý nghĩa cây cảnh và hoa:

+ Giúp con người gần gũi với thiên nhiên.

+ Làm trong sạch không khí

+ Đem lại niềm vui cho con người.

+ Tămg nguồn thu nhập nhiều gia đình.

- Vì cây xanh nhờ có chất dịp lục dưới ánh sáng của mặt trời cây hút khí CO2 , H2O nhả O2 làm trong sạch không khí.

0,25 đ

0,25 đ

0,25 đ

0,25 đ

0,25 đ

0,75 đ

Câu 3

(2 điểm)

* Giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp giúp:

- Đảm bảo sức khỏe cho các thành viên trong gia đình.

- Tiết kiệm thời gian khi tìm vật dụng cần thiết.

- Thoải mái, dễ chịu.

- Tăng vẽ đẹp cho nhà ở

* Các công việc càn làm:

- Thường xuyên dọn dẹp, lau chùi nhà ở

- Sắp xếp đồ đạc hợp lí

0,5 đ

0,5 đ

0,25 đ

0,25 đ

0,25 đ

0,25 đ

Câu 4

(1 điểm)

- Cắm hoa trang trí nhà ở để tạo cho căn nhà thêm đẹp, mát mẻ, đem lại niềm vui cho con người,

- Làm cho con người gần gũi với thiên nhiên, biết yêu và bảo vệ thiên nhiên.

0,5 đ

0,5 đ

ĐỀ 2

I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)

Mỗi ý đúng 0,25 điểm

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đáp án

B

C

C

B

C

B

C

C

B

C

D

C

II. Phần tự luận: (7 điểm)

Câu

Đáp án

10 điểm

Câu 1

(2 điểm)

- Theo thời tiết: Trang phục mùa nóng, mùa lạnh.

- Theo công dụng: Trang phục lao động, đồng phục, trang phục lễ hội...

- Theo lứa tuổi: Trang phục trẻ em vả người lớn.

- Theo giới tính: trang phục nam và nữ.

0,5 đ

0,5 đ

0,5 đ

0,5 đ

Câu 2

(2 điểm)

- Công dụng của trang trí tranh ảnh:

+ Tạo thêm sự vui mắt.

+ Tạo sự duyên dáng cho căn phòng

+ Đem lại cảm giác thoải mái.

+ Tạo sự dễ chịu trong gia đình.

- Vì cây xanh nhờ có chất dịp lục dưới ánh sáng của mặt trời cây hút khí CO2 , H2O nhả O2 làm trong sạch không khí.

0,25 đ

0,25 đ

0,25 đ

0,25 đ

0,25 đ

0,75 đ

Câu 3

(2 điểm)

* Giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp giúp:

- Đảm bảo sức khỏe cho các thành viên trong gia đình.

- Tiết kiệm thời gian khi tìm vật dụng cần thiết.

- Thoải mái, dễ chịu.

- Tăng vẽ đẹp cho nhà ở

* Các công việc càn làm:

- Thường xuyên dọn dẹp, lau chùi nhà ở

- Sắp xếp đồ đạc hợp lí

0,5 đ

0,5 đ

0,25 đ

0,25 đ

0,25 đ

0,25 đ

Câu 4

(1 điểm)

- Cắm hoa trang trí nhà ở để tạo cho căn nhà thêm đẹp, mát mẻ, đem lại niềm vui cho con người,

- Làm cho con người gần gũi với thiên nhiên, biết yêu và bảo vệ thiên nhiên.

0,5 đ

0,5 đ

TỔ CM DUYỆT

Nguyễn Thị Lãn

NGƯỜI RA ĐỀ

Nguyễn Hữu Hiền

BGH DUYỆT

TRƯỜNG THCS DUY NINH BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I( 2018-2019)

Học sinh: .......................................... Môn: Công nghệ 6

Lớp: ..................................

Phần ghi điểm

Phần nhận xét của giáo viên

ĐỀ 1

I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái của ý đúng nhất trong các câu sau đây. ( Mỗi câu đúng 0,5 điểm).

Câu 1: Vải sợi thiên nhiên có ưu điểm

A. Bền, đẹp. B. Hút ẩm cao, thoáng mát.

C. Không nhàu. D. Giặt mau khô.

Câu 2: Trang phục là

A. Áo, quần. B. Mũ, giày, tất.

C. Áo quần và các vật dụng đi kèm. D. Khăn quàng, dép.

Câu 3: Vải sợi nhân tạo được lấy từ

A. Gỗ, tre, than đá. B. Dầu mỏ, than đá.

C. Than đá, tre, nứa. D. Gỗ, tre, nứa.

Câu 4: Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên nên chọn vải

A. Màu tối, sọc dọc. B. Màu sáng, sọc ngang.

C. Màu sáng, sọc dọc. D. Màu tối, sọc ngang.

Câu 5: Bảo quản trang phục bao gồm các công việc

A. Giặt, phơi, là, cất giữ. B. Giặt, cất giữ.

C. Là, cất giữ. D. Phơi, là, cất giữ.

Câu 6: Để tiết kiệm tiền khi mua trang phục nên chọn

A. Rộng. B. Vừa và phù hợp.

C. Rẻ tiền. D. Sang trọng.

Câu 7: Tính chất của vải sợi nhân tạo là:

A.Có độ hút ẩm thấp.

B.Tro bóp dễ tan.

C.Độ hút ẩm cao,ít bị nhàu ,bị cứng trong nước.

D.Cả B,C đều đúng.

Câu 8: Có mấy loại trang phục:

A.3 loại

B.4 loại

C.5 loại

D.6 loại

Câu 9:Những dụng cụ là( ủi)là:

A.bàn là ,bình phun nước, cầu là.

B.bàn là,bình nước hoa,cầu là.

C.bàn là.

D.Cả A,B,C đều đúng.

Câu 10:Vải sợi bông nên là ở nhiệt độ:

A.>160°C B.<160°C

C.>120°C D.Tùy ý.

Câu 11: Nhà ở thường chịu tác động trực tiếp của:

A.Môi trường B.Thiên nhiên.

C.Hoạt động của con người. D.Cả A,B,C đều đúng.

Câu 12: Vì sao khi trang trí nhà ở bằng cây cảnh không nên bỏ cây cảnh trong phòng vào ban đêm:

A.Vì cây thải ra khí oxi.

B. Vì cây có thể chết.

C.Vì cây thải ra khí cac-bô-nic.

D.Cả A,B,C đều sai.

II. Phần tự luận: (7 điểm)

Câu 1. (2đ) Em hãy nêu cách phân loại trang phục.

Câu 2. (2đ) a. Nêu ý nghĩa của cây cảnh và hoa trong trang trí nhà ở ?

b. Vì sao cây xanh có tác dụng làm trong sạch không khí ?

Câu 3. ( 2đ) Tại sao cần phải giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp? Nêu các công việc cần làm để giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp?

Câu 4. ( 1đ) Tại sao cần phải cắm hoa trang trí nhà ở ?

Bài làm: (Phần tự luận)

............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

TRƯỜNG THCS DUY NINH BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I( 2018-2019)

Học sinh: .......................................... Môn: Công nghệ 6

Lớp: ..................................

Phần ghi điểm

Phần nhận xét của giáo viên

ĐỀ 2

I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái của ý đúng nhất trong các câu sau đây. ( Mỗi câu đúng 0,5 điểm).

Câu 1: Vải sợi hóa học có ưu điểm

A. Bền, đẹp. B. Hút ẩm cao, thoáng mát.

C. Không nhàu. D. Giặt mau khô.

Câu 2: Trang phục là

A. Áo, quần. B. Mũ, giày, tất.

C. Áo quần và các vật dụng đi kèm. D. Khăn quàng, dép.

Câu 3: Vải sợi tự nhiên được lấy từ

A. Gỗ, tre, than đá. B. Dầu mỏ, than đá.

C. Sợi bông, đay, lông cừu, lạc đà. D. Gỗ, tre, nứa, dầu mỏ.

Câu 4: Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống nên chọn vải

A. Màu tối, sọc dọc. B. Màu sáng, sọc ngang.

C. Màu sáng, sọc dọc. D. Màu tối, sọc ngang.

Câu 5: Bảo quản trang phục bao gồm các công việc

A. Giặt, phơi, là, cất giữ. B. Là, cất giữ.

C. Giặc, cất giữ. D. Phơi, là, cất giữ.

Câu 6: Để tiết kiệm tiền khi mua trang phục nên chọn

A. Rộng. B. Vừa và phù hợp.

C. Rẻ tiền. D. Sang trọng.

Câu 7: Tính chất của vải sợi nhân tạo là:

A.Có độ hút ẩm thấp.

B.Tro bóp dễ tan.

C.Độ hút ẩm cao,ít bị nhàu ,bị cứng trong nước.

D.Cả B,C đều đúng.

Câu 8: Có mấy loại trang phục:

A.2 loại

B.3 loại

C.4 loại

D.5 loại

Câu 9:Những dụng cụ là( ủi)là:

A. bàn là,bình nước hoa,cầu là.

B. bàn là ,bình phun nước, cầu là.

C.bàn là.

D.Cả A,B,C đều đúng.

Câu 10:Vải sợi tổng hợp nên là ở nhiệt độ:

A.>160°C B.<160°C

C. <=120°C D.Tùy ý.

Câu 11: Nhà ở thường chịu tác động trực tiếp của:

A.Môi trường B.Thiên nhiên.

C.Hoạt động của con người. D.Cả A,B,C đều đúng.

Câu 12: Vì sao khi trang trí nhà ở bằng cây cảnh không nên bỏ cây cảnh trong phòng vào ban đêm:

A.Vì cây thải ra khí oxi.

B. Vì cây có thể chết.

C.Vì cây thải ra khí cac-bô-nic.

D.Cả A,B,C đều sai.

II. Phần tự luận: (7 điểm)

Câu 1. (2đ) Trang phục thường được phân loại như thế nào.

Câu 2. (2đ) a. Nêu công dụng của trang trí nhà ở bằng tranh ảnh?

b. Vì sao cây xanh có tác dụng làm trong sạch không khí ?

Câu 3. ( 2đ) Tại sao cần phải giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp? Nêu các công việc cần làm để giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp?

Câu 4. ( 1đ) Tại sao cần phải cắm hoa trang trí nhà ở ?

Bài làm: (Phần tự luận)

............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................