Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Qui Đức

edaa8124ae0d3942d469049c41cc795f
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 21 tháng 4 2022 lúc 18:40:41 | Được cập nhật: 18 tháng 4 lúc 14:46:07 | IP: 14.250.196.233 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 199 | Lượt Download: 2 | File size: 0.632335 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

TRƯỜNG THCS QUI ĐỨC

Họ và tên : ......................................

Lớp :........... MÃ SỐ : ....................

Thứ , ngày tháng 4 năm 2019

ĐỀ KIỂM TRA HK II
Môn : Công Nghệ 6

( Thời gian làm bài 45 phút )

Điểm số Lời phê của giáo viên

Câu 1 :

Quan sát ảnh trên và trả lời câu hỏi :

a) Có mấy nhóm thức ăn, kể tên ? (1 điểm)

b) Theo em bữa ăn thường ngày cần bao nhiêu nhóm thức ăn ? Giải thích ? (2 điểm)

Câu 2 : Đọc đoạn thông tin sau và trả lời câu hỏi :

“ Ngộ độc thực phẩm hay còn được gọi tên thông dụng là ngộ độc thức ăn hay trúng thực là các biểu hiện bệnh lý xuất hiện sau khi ănuống và cũng là hiện tượng người bị trúng độc, ngộ độc do ăn, uống phải những loại thực phẩm nhiễm khuẩn, nhiễm độc hoặc có chứa chất gây ngộ độc hoặc thức ăn bị biến chất, ôi thiu, có chất bảo quản, phụ gia... nó cũng có thể coi là bệnh truyền qua thực phẩm, là kết quả của việc ăn thực phẩm bị ô nhiễm. Người bị ngộ độc thực phẩm thường biểu hiện qua những triệu chứng lâm sàng như nôn mửa, tiêu chảy, chóng mặt, sốtđau bụng.... Ngộ độc thực phẩm không chỉ gây hại cho sức khỏe (có thể dẫn đến tử vong) mà còn khiến tinh thần con người mệt mỏi.”

  1. Nêu các biểu hiện khi cơ thể bị ngộ độc thực phẩm ?(1,5 điểm)

  2. Theo em sẽ cần làm gì để hạn chế ngộ độc khi ăn uống ở tại nhà ?

(2 điểm)

Câu 3 : Đọc thực đơn sau và trả lời câu hỏi :

  1. Cơm trắng

  2. Canh chua cá lóc

  3. Cá chiên

  4. Cá khho

a) Thực đơn trên thuộc loại thực đơn nào ? Chỉ ra điểm không hợp lý của thực đơn trên ? (1,5 điểm)

b) Em hãy xây dựng lại thực đơn trên cho hợp lý ?(2 điểm )

***HẾT***

UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH

TRƯỜNG THCS QUI ĐỨC

ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ II

MÔN CÔNG NGHỆ 6 - ĐỀ 2

Ngày kiểm tra:17/4/2019

Thời gian làm bài: 45 phút.

HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI

ĐỀ 2.

Câu 1. (3 đ)

- Có 4 nhóm thức ăn : nhóm giàu chất béo(0,25 đ), nhóm giàu chất đạm(0,25 đ), nhóm giàu chất đường bột(0,25 đ), nhóm giàu chất khoáng và vitamin.(0,25 đ)

- Bữa ăn thường ngày cần đủ 4 nhóm thức ăn(0,5 đ).
- Học sinh giải thích theo thông hiểu của mình đảm bảo các nội dung :(1,5 đ trả lời từ 3 nội dung trở lên, nếu thiếu mỗi nội dung 0,5 đ)

+ Bổ sung chất dinh dưỡng cho nhau.
+ Cung cấp đầy đủ năng lượng cho cơ thể.
+ Giúp cơ thể bổ sung đủ chất dinh dưỡng.
+ Đảm bảo cơ thể phát triển tốt, tăng sức đề kháng.

Câu 2. (3,5đ)

- Các biểu hiện khi ngộ độc thực phẩm : (Trả lời 3 nội dung trở lên 1,5đ, nếu thiếu mỗi nội dung 0,5 đ)

+ Nôn mửa, tiêu chảy, chóng mặt, sốt, đau bụng...

- Hạn chế ngộ độc thực phẩm : ( trả lời 4 nội dung trở lên 2đ, nếu thiếu mỗi nội dung 0,5đ)

+ Nấu chín thực phẩm, không ăn tiết canh...
+ Sử dụng thực phẩm có nguồn gốc rõ ràng
+ Không sử dụng thực phẩm hết hạn sử dụng
+ Không để ruồi, bọ bâu vào thực phẩm ...

Câu 3. (3,5 đ)

- Thực đơn của bữa ăn thường ngày(0,5đ)

- Điểm không hợp lý : Thiếu món xào(0,5đ), sử dụng quá nhiều đạm hay sử dụng nhiều món có cá(0,5đ).

- Thay đổi món cuối cùng thành món xào cụ thể hay thay đổi sao cho thực đơn đảm bảo đủ món canh, xào, mặn (2 đ)

UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH

TRƯỜNG THCS QUI ĐỨC

KIỂM TRA HỌC KỲ II

MÔN CÔNG NGHỆ 6 - ĐỀ 2

Ngày kiểm tra:17 /4/2019

Thời gian làm bài: 45 phút.

Ma trận đề

Cấp độ.

Chủ đề.

Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng Cộng
Thấp Cao.
Chủ đề 1: Cơ sở của ăn uống hợp lí Vận dụng kiến thức về nhóm thức ăn giải thích được sự cần thiết của 4 nhóm thức ăn

Số câu.

Số điểm

%

1

3

30%

1

3 điểm

30 %

Chủ đề 2.

Vệ sinh an toàn thực phẩm.

Vận dụng được kiến thức ngộ đọc thực phẩm, hạn chế được các nguyên nhân gây ngộ độc

Số câu.

Điểm

tỉ lệ %

1

3,5

35%

1

3,5

35%

Chủ đề 4.

Quy trình tổ chức bữa ăn

Vận dụng kiến thức về thực đơn, xây dựng thực đơn hợp lí

Số câu.

Điểm

tỉ lệ %

1

3,5

3,5%

1

3,5

35%

Tổng số câu

Tổng số điểm

Tỉ lệ

3

10

100%

3

10

100%