Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Bình Nghi năm 2020-2021
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 21 tháng 4 2022 lúc 18:40:22 | Được cập nhật: 14 giờ trước (20:12:25) | IP: 14.250.196.233 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 140 | Lượt Download: 1 | File size: 0.023142 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 6 trường TH-THCS Trần Hữu Dực
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Tân Thạch năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Tân Thạch năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 6 trường PTCS Hợp Nhất năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 6 trường THCS Lý Tự Trọng năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Nguyễn Khuyến năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 6 trường THCS Duy Ninh
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Qui Đức
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Bình Nghi năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 6 năm 2020-2021
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GD & ĐT tÂY SƠN tRƯỜNG THCS BÌNH NGHI đề 1 |
MÔN: CÔNG NGHỆ- LỚP 6 Thời gian làm bài 45 phút ( không kể thời gian phát đề ) |
ĐỀ:
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm)
Câu 1: Em hãy chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất rồi điền vào bảng.
1/ Thức ăn đựơc chia làm mấy nhóm chính sau :
2 nhóm. B. 3 nhóm. C. 4 nhóm. D. 5 nhóm
2/ Nhiệt độ an toàn cho thực phẩm.
A. - 200C -> - 100C . B. 00C -> 370C . C. 500C -> 800C. D. 1000C -> 1150C .
3/ Rán ( chiên ) lâu sẽ mất nhiều sinh tố:
PP, C, K B. A, B, C, E. C. A, D, E, K. D. C,E, K, A.
4/ Bữa ăn hợp lí là bữa ăn có nhiều :
Chất đạm. B. Chất béo.
C.Thức ăn đắt tiền D. Đủ 4 chất dinh dưỡng của 4 nhóm thức ăn.
5/ Cung cấp năng lượng cho cơ thể, tích trữ mỡ dưới da để bảo vệ cơ thể và chuyển hóa một số Vitamin cần thiết cho cơ thể. Là chức năng của chất:
Đạm B. Béo. C. Đường bột. D. Xơ.
6/ Nhiệt độ vi khuẩn không thể sinh nở và cũng không chết hoàn toàn:
A. - 200C -> - 100C . B. 00C -> 370C . C. 500C -> 800C. D. 1000C -> 1150C .
Câu 2: (1 điểm) Em hãy hoàn thành các câu sau bằng cách sử dụng các từ dưới đây :
- Chất đạm - Động vật- Vitamin - Chất béo - Mỡ - C - Tinh bột - Thực vật - Chất khoáng.
Dầu ăn có thể lấy được từ cả hai nguồn: động vật và . . . . . . . . . . .
Đường và . . . . . . . . . . là hai loại thực phẩm chứa chất đường bột .
B- Phần tự luận: (6 điểm)
Câu 1 : Sau khi ăn vặt ở một quán vỉa hè, bạn Nam bị nôn ói, đau bụng, tiêu chảy.
a/ Theo em nguyên nhân là do đâu? (1 điểm)
b/ Trình bày biện pháp phòng và tránh ngộ độc thức ăn là gì ? (2 điểm)
Câu 2 : Nêu những điểù cần lưu ý khi chế biến món ăn ? (2 điểm)
Câu 3: Theo em vì sao phải ăn giờ, đủ bữa, đủ chất? (1 điểm)
PHÒNG GD & ĐT tÂY SƠN tRƯỜNG THCS BÌNH NGHI đề 1 |
MÔN: CÔNG NGHỆ- LỚP 6 |
MA TRẬN ĐỀ 1
Cấp độ Chủ đề |
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | |||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | |
1. Cơ sở của ăn uống hợp lý- Vệ sinh an toàn thực phẩm | 2a-Dầu ăn có thể lấy được từ đâu 2b- Hai loại t. phẩm chứa chất đường bột. 4. Bữa ăn hợp lí là gì |
1-Thức ăn đựơc chia làm các nhóm nào. -2,6. Ảnh hưởng Nhiệt độ đối với thực phẩm. |
3.Theo em vì sao phải ăn đúng giờ, đủ bữa, đủ chất. | 1b. Biện pháp phòng và tránh ngộ độc thức ăn là gì ? | 1a. Nguyên nhận ngộ độc thức ăn | |||
Số câu: 6 S điểm:1,75 Tỉ lệ: 17,5% |
3 1,5 15% |
3 1,5 15% |
1 1 10% |
1 2 20% |
1 1 10% |
|||
2.Baỏ quản chất dinh dưỡng trong chế biến món ăn- Các phương pháp chế biến thực phẩm | 5. Vai trò của chất béo. | 2-Nêu những điểm cần lưu ý khi chế biến món ăn | 3. Rán lâu sẽ mất nhiều sinh tố . | |||||
Số câu: 2 Sđiểm: 1,75 Tỉ lệ: 17,5% |
1 0,5 5% |
1 2 20% |
1 0,5 5% |
1 1 10% |
||||
T.S câu: 10 TS điểm: 10 Tỉ lệ: 100% |
5 4 40% |
5 3 30% |
2 2 20% |
1 1 10% |
PHÒNG GD & ĐT tÂY SƠN tRƯỜNG THCS BÌNH NGHI đề 1 |
MÔN: CÔNG NGHỆ- LỚP 6 |
HƯỚNG DẪN CHẤM- ĐỀ 1
Phần I: Trắc nghiệm khách quan :( 4 điểm )
Câu 1: Mỗi câu chọn đúng 0,5 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | C | D | C | D | B | C |
Câu 2: Mỗi từ điền đúng 0,5 điểm:
Thực vật b) Tinh bột
Phần II: Tự luận ( 6 điểm )
CÂU | NỘI DUNG | ĐIỂM |
---|---|---|
Câu 1: 3 điểm |
a/ Nguyên nhân: Bạn Nam ăn phải thực phẩm không đảm bảo vệ sinh đã bị nhiễm trùng, nhiễm độc. b/ Biện pháp phòng tránh nhiễm độc thực phẩm: - Không sử dụng TP có chất độc: cá nóc, khoai tây mọc mầm, trứng cóc, nấm độc,... - Không dùng các thức ăn bị biến chất hoặc bị nhiễm các chất độc hóa học,... - Không sử dụng đồ hộp quá hạn sử dụng, hộp bị phồng, bị biến chất,.... |
1 1 0,5 0,5 |
Câu 2 2 điểm |
Những điều cần lưu ý khi chế biến món ăn :
|
0,5 0,5 0,5 0,5 |
Câu 3 1 điểm |
||
Phải ăn đúng giờ, đủ bữa, đủ chất vì:
|
0,5 0,5 |