Đề thi học kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Vò Dơi
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 19 tháng 11 2021 lúc 19:25:12 | Được cập nhật: 9 tháng 5 lúc 2:33:40 | IP: 14.165.7.152 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 108 | Lượt Download: 0 | File size: 0.05376 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 6 trường TH-THCS Trần Hữu Dực
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Tân Thạch năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Tân Thạch năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 6 trường PTCS Hợp Nhất năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 6 trường THCS Lý Tự Trọng năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Nguyễn Khuyến năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 6 trường THCS Duy Ninh
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Qui Đức
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Bình Nghi năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 6 năm 2020-2021
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
MA TRẬN, ĐỀ THI HỌC KỲ II
MÔN CÔNG NGHỆ 6
NĂM HỌC 2012-2013
Tên chương (nội dung chính) |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Cộng |
|||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|
|||||
Vệ sinh an toàn thực phẩm |
- Biết được nhiệt độ tiêu diệt vi khuẩn hoàn toàn, thế nào nhiễm độc thực phẩm |
- Hiểu được các phương pháp phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm |
|
|
|||||||
câu điểm |
2 câu 1,0 điểm |
|
|
1 câu 3,0điểm |
|
|
3 câu 4 |
||||
Các phương pháp chế biến thực phẩm |
- Biết các phương pháp chế biến thực phẩm |
Hiểu được yếu cầu kỹ thuật của phương pháp nướng |
|
|
|||||||
câu điểm |
1 câu 0,5 điểm |
|
|
1 câu 1,5 điểm |
|
|
2 câu 2 |
||||
Quy trình tổ chức bữa ăn hợp lý trong gia đình |
Biết được thực đơn, lợi ích của thực đơn và thay đổi món ăn |
|
|
|
|||||||
câu điểm |
2 câu 1,0 điểm |
1 câu 2,5 điểm |
|
|
|
|
4 câu 4 |
||||
câu đ |
5 câu 2,5 đ |
1 câu 2,5 đ |
1 câu 0,5 đ |
2 câu 4,5 điểm |
|
|
9 câu 10 đ |
PHÒNG GD&ĐT TRẦN VĂN THỜI KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS VỒ DƠI THỜI GIAN: 45 PHÚT
Họ và tên:……………………… Môn: Công nghệ
Lớp:
Điểm |
Lời phê của Giáo viên |
Đề
A - Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm):
1. Hãy ghi ra giấy chữ cái trước câu đúng
Câu 1: Nhiệt độ tiêu diệt vi khuẩn hoàn toàn:
a. từ -100C đến -200C b. từ 00 C đến 370C
c. từ 500C đến 800C d. từ 1000C đến 1150C
Câu 2: Làm chín thực phẩm trong môi trường nhiều nước với thời gian đủ để thực phẩm chín mềm là phương pháp
a. nướng b. luộc
c. kho d. xào
Câu 3: Thức ăn được tiêu hóa trong khoảng
a. từ 2h đến 3h b. từ 3h đến 5h
c. từ 3h đến 4h d. từ 4h đến 5h
Câu 4: Nhiễm độc thực phẩm là
a. vi khuẩn xâm nhập vào trong thực phẩm
c. chất độc và vi khuẩn xâm nhập vào trong thực phẩm
c. chất độc xâm nhập vào trong thực phẩm
d. thực phẩm bị ký sinh trùng xâm nhập
2. Ghép ý ở cột A và ý ở cột B thành câu hoàn chỉnh (1đ)
Cột A |
Cột B |
1. Thay đổi món ăn 2. Có thực đơn công việc tổ chức bữa ăn |
a. ảnh hưởng đến quá trình tiêu hóa của cơ thể b. sẽ được tiến hành trôi chảy hơn. c. để tránh nhàm chán
|
1 + …….. 2 + …….
B- Tự luận: (7đ)
Câu 1: Nêu các biện pháp phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm ?
Câu 2: Trình bày yêu cầu kỹ thuật của phương pháp nướng ?
Câu 5: Thực đơn là gì? Các nguyên tắc xây dựng thực đơn ?
Đáp án
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
Phần A. Câu hỏi trắc nghiệm khách quan ( 3,0 điểm)
* Thang điểm: Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm x 6 câu = 3 điểm
- Đáp án:
1. Chọn câu đúng: Câu 1: d; Câu 2: b; Câu 3 : c; Câu 4: c;
2. Ghép cột Câu 1 - c; Câu 2 - b
Phần II. Câu hỏi tự luận (7,0 điểm)
Câu 1: Các biện pháp phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm (3,0 điểm)
Rữa tay trước khi ăn (0,5 điểm)
Vệ sinh nhà bếp (0,5 điểm)
Rữa kỹ thực phẩm (0,5 điểm)
Nấu chín thực phẩm (0,5 điểm)
Đậy thức ăn cẩn thận (0,5 điểm)
Bảo quản thực phẩm chu đáo (0,5 điểm)
Câu 2 : Trình bày yêu cầu kỹ thuật của phương pháp nướng ( 1,5 điểm)
Thực phẩm chín đều, không dai (0,5 điểm)
Thơm ngon, đậm đà (0,5 điểm)
Thực phẩm có màu vàng nâu (0,5 điểm)
Câu 3 Thực đơn là bảng ghi lại tất cả cá món ăn dự định phục vụ trong bữa tiệc, liên hoan…hoặc bữa ăn hàng ngày (1 điểm)
Các nguyên tắc xây dựng thực đơn (1,5 điểm)
Thực đơn có số lượng và chất lượng phù hợp tính chất bữa ăn(0,5 điểm)
Thực đơn phải có các món chính theo cơ cấu bữa ăn(0,5 điểm)
Thực đơn phải đảm bảo yêu cầu về mặt dinh dưỡng và hiệu quả kinh tế(0,5 điểm)