Đề thi học kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Trung Minh năm 2018-2019
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 21 tháng 4 2022 lúc 18:18:58 | Được cập nhật: 31 tháng 3 lúc 17:40:41 | IP: 14.250.196.233 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 29 | Lượt Download: 1 | File size: 0.09728 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 6 trường TH-THCS Trần Hữu Dực
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Tân Thạch năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Tân Thạch năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 6 trường PTCS Hợp Nhất năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 6 trường THCS Lý Tự Trọng năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Nguyễn Khuyến năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 6 trường THCS Duy Ninh
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Qui Đức
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Bình Nghi năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 6 năm 2020-2021
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
|
PHÒNG GD&ĐT TP HÒA BÌNH |
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II |
||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
TRƯỜNG TH&THCS TRUNG MINH |
Năm học 2018 - 2019 |
||||||||||||||||||||
|
ĐỀ CHÍNH
THỨC |
MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6 |
||||||||||||||||||||
|
|
Ngày kiểm tra: … tháng:5 năm 2019 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) |
||||||||||||||||||||
|
(Đề bài gồm có 03 chủ đề, 5 câu, 10 điểm) |
|||||||||||||||||||||
Ngày ra đề:17/04/2019; Ngày duyệt đề:26/04/2019;Ngày kiểm tra: /05/2019 |
|
|||||||||||||||||||||
Mứcđộ Chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Tổng cộng |
|
|||||||||||||||||
TN |
TL |
TN
|
TL |
MĐ Thấp |
MĐ Cao |
|
||||||||||||||||
TN |
TL |
TL |
|
|||||||||||||||||||
1. An toàn thực phẩm |
|
- Nhiệt độ an toàn trong nấu nướng
|
- Chất dinh dưỡng trong khi chế biến - Ngộ độc thức ăn - Nhiễm trùng thực phẩm |
|
|
|||||||||||||||||
Số câu Số điểm Tỷ lệ |
|
1/4 (C1/2) 0,5 5% |
|
1 (C2/1,2) 10 10% |
|
1 (C2) 1,0 10% |
9/4 2,5 25% |
|
||||||||||||||
2. Nấu ăn trong gia đình |
-chất đam trong món ăn - Vai trò của chất sơ - Thực đơn
|
|
-Thực phẩm thay thế. -Xây dựng thực đơn
|
- Nguyên tắc xây dựng thực đơn
|
|
|
|
|||||||||||||||
Số câu Số điểm Tỷ lệ |
1/2(C1/1,3) 1,0 1,0% |
1/3(C1/a) 1,0 10% |
1/4(C1/4,c1b) 0,5 5% |
1/3(C1/b 1,0) 10% |
|
1/3 (C1/c) 1,0 10% |
|
7/4 5,5 45% |
|
|||||||||||||
3. Thu chi trong gia đình |
|
- Thu nhập của gia đình |
- Nguồn thu nhập của gia đình em |
|
|
|
||||||||||||||||
Số câu Số điểm Tỷ lệ |
|
|
1/3 (C3/a) 1,0 10% |
|
2/3 (C3/b,c) 2,0 20% |
|
1 3,0 30% |
|
||||||||||||||
T.Số câu T.Số điểm Tỷ lệ |
5/6 2,0 20% |
7/6 30 30% |
2 4,0 40% |
1 1,0 10% |
5 10 100% |
|
PHÒNG GD&ĐT TP HÒA BÌNH TRƯỜNG TH&THCS TRUNG MINH
ĐỀ CHÍNH
THỨC
|
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học 2018-2019 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6 Ngày kiểm tra: … tháng05 năm 2019 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) |
(Đề bài gồm có 3 chủ đề, 5 câu, 10 điểm)
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng cho các ý hỏi sau rồi ghi ra giấy kiểm tra.
1. Nếu thiếu chất đạm trầm trọng làm cho trẻ em :
A. Dễ bị đói mệt;
B. Thiếu năng lượng;
C. Dễ mắc bệnh;
D. Bị suy dinh dưỡng, dễ mắc bệnh, trí tuệ. phát triển kém
2. Nhiệt độ an toàn trong nấu nướng:
A. 500C – 600C; B. 700C – 800C;
C. 800C – 900C; D. 1000C – 1150C.
3.Vai trò của chất xơ đối với cơ thể:
A. Ngăn ngừa bệnh táo bón, làm mềm chất thả để dễ thải ra khỏi cơ thể;
B. Nguồn cung cấp VITAMIN;
C. Nguồn cung cấp năng lượng;
D. Là nguồn cung cấp chất dinh dưỡng.
4. Em hãy chọn một loại thực phẩm trong các thực phẩm sau đây để thay thế cá:
A. Rau muống; B. Đậu phụ;
C. Khoai lang; D. Ngô.
Câu 2 (1,0 điểm) Chọn cụm từ thích hợp điền vào số (1), (2) để hoàn thành các câu sau rồi ghi vào tờ giấy kiểm tra.
1. Nhiễm trùng thực phẩm là:.............................................(1) .......................
2. Ăn khoai tây mầm, cá nóc.. là ngộ độc thức ăn do.........(2).........................
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1: (3,0 điểm)
a) Thực đơn là gì ?
b) Nêu các nguyên tắc xây dựng thực đơn ?
c) Hãy xâydựng thực đơn dùng cho bữa liên hoan sinh nhật ở gia đình em.
Câu 2: (1,0 điểm)
Tại sao phải quan tâm bảo quản chất dinh dưỡng trong khi chế biến thức ăn?
Câu 3: (3,0 điểm)
a) Thu nhập của gia đình là gì?
b) Gia đình em có những nguồn thu nhập nào ?
c) Em đã làm gì để góp phần tăng thu nhập gia đình mình ?
PHÒNG GD&ĐT TP HÒA BÌNH |
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II |
|||||||
TRƯỜNG TH&THCS TRUNG MINH |
Năm học 2018 - 2019 |
|||||||
|
MÔN: CÔNG NGHỆ- LỚP 6 (Hướng dẫn chấm gồm có 01 trang)
|
|||||||
|
Câu |
Ý |
Nội dung |
Điểm |
|
|||
|
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) |
|
||||||
|
1 2,0 điểm |
1
|
D |
0,5 |
|
|||
|
2 |
D |
0,5 |
|
||||
|
3
|
A |
0,5 |
|
||||
|
4
|
B |
0,5 |
|
||||
|
2 1,0 điểm |
1 |
Sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm |
0,5 |
|
|||
|
2 |
Do thức ăn có sẵn chất độc.
|
0,5 |
|
||||
|
II TỰ LUẬN: ( 7,0 điểm) |
|
||||||
|
1 3,0 điểm |
a |
Thực đơn Là bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định sẽ phục vụ trong bữa tiệc. cổ, liên hoan hay bữa ăn thường ngày
|
1,0
|
|
|||
|
b |
Nguyên tắc xây dựng thực đơn : -Thực đơn có số lượng và chất lượng món ăn phù hợp với tính chất của bữa ăn. -Thực đơn phải đủ các loại món ăn chính theo cơ cấu của bữa ăn. -Thực đơn phải đảm bảo yêu cầu về mặt dinh dưỡng của bữa ăn và hiệu quả kinh tế
*Nguyên tắc xây dựng thực đơn : -Thực đơn có số lượng và chất lượng món ăn phù hợp với tính chất của bữa ăn. -Thực đơn phải đủ các loại món ăn chính theo cơ cấu của bữa ăn. -Thực đơn phải đảm bảo yêu cầu về mặt dinh dưỡng của bữa ăn và hiệu quả kinh tế
|
1,0
|
|
||||
|
c |
Xây dựng được thực đơn hơp lý
|
1,0
|
|
||||
|
2 1,0 điểm |
|
Đun nấu lâu,rán lâu thực phẩm sẽ mất nhiều sinh tố, nhất là các sinh tố tan trong nước, trong chất béo như sinh tố C, B, pp, A, D, E, K, pp, A, D, E, K. |
1,0 |
|
|||
|
3 3,0 điểm |
a |
HS nêu đúng khái niệm thu nhập của gia đình . |
1,0 |
|
|||
|
b |
HS kể những nguồn thu nhập của gia đình. |
1,0 |
|
||||
|
c |
HS nêu được việc phải làm để góp phần tăng thu nhập gia đình: - Các công việc trực tiếp: tham gia sản xuất cùng người lớn, ... - Các công việc gián tiếp: dọn dẹp nhà cửa, các công việc nội trợ, ... |
0,5 0,5 |
|
DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ
DUYỆT CỦA NHÀ TRƯỜNG