Đề thi học kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Nhuế Dương năm 2015-2016
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 28 tháng 11 2021 lúc 17:43:18 | Được cập nhật: 13 giờ trước (8:10:53) | IP: 14.236.37.43 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 44 | Lượt Download: 0 | File size: 0.037888 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 6 trường TH-THCS Trần Hữu Dực
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Tân Thạch năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Tân Thạch năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 6 trường PTCS Hợp Nhất năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 6 trường THCS Lý Tự Trọng năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Nguyễn Khuyến năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 6 trường THCS Duy Ninh
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Qui Đức
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Bình Nghi năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 6 năm 2020-2021
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GD&ĐT KHOÁI CHÂU
TRƯỜNG THCS NHUẾ DƯƠNG
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
Môn: Công nghệ 6
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm )
Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu dưới đây rồi ghi vào bài làm.
Câu 1: Thực phẩm nào có thể thay thế cá trong bữa ăn?
A. Rau muống.
B. Trứng.
C. Khoai lang.
D. Ngô.
Câu 2: Bữa ăn hợp lí sẽ đảm bảo cung cấp đầy đủ cho cơ thể:
A. Năng lượng và chất dinh dưỡng
B. Năng lượng
C. Chất dinh dưỡng
D. Chất đạm, chất béo, chất đường bột
Câu 3. Thay đổi món ăn nhằm mục đích gì?
A. Tránh nhàm chán
B. Dễ tiêu hoá
C. Thay đổi cách chế biến
D. Chọn đủ 4 món ăn
Câu 4: Cách bảo quản chất dinh dưỡng trong thịt, cá:
A. Ngâm rửa sau khi cắt thái.
B. Rửa dưới vòi nước.
C. Đun nấu càng lâu càng tốt.
D. Cắt, thái sau khi đã rửa sạch.
Câu 5: Nhiệt độ không an toàn trong nấu nướng, vi khuẩn sinh nở mau chóng :
A. 370 C
B. 1100C
C. 1000C
D. 1150C
Câu 6: Thiếu chất đạm cơ thể sẽ:
A. Mắc bệnh béo phì.
B. Dễ bị đói, mệt.
C. Mắc bệnh suy dinh dưỡng.
D. Cả 3 ý trên đều đúng.
Câu 7: Thu nhập của người bán hàng là?
A. Tiền lương, tiền thưởng.
B. Tiền công.
C. Tiền lãi.
D. Tiền học bổng.
Câu 8 : Các khoản chi tiêu cho nhu cầu vật chất là:
A. Chi cho nhu cầu giải trí.
B. Chi cho nhu cầu nghỉ ngơi.
C. Chi cho học tập
D. Chi cho nhu cầu đi lại.
II. TỰ LUẬN (6.0 điểm)
Câu 1.(3.0 điểm) :
Nêu các bước sơ chế thực phẩm?Mục đích của việc sơ chế thực phẩm
Câu 2. (2.0 điểm) :
Em hãynêu phương pháp bảo quản thực phẩm trước khi chế biến
Câu 3. (3.0 điểm):
Thu nhập của gia đình là gì? Gia đình em có những nguồn thu nhập nào ?
Em đã làm gì để góp phần tăng thu nhập gia đình?
-Hết-