Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Nguyễn Văn Cừ năm 2013-2014

d2e60bab73e1b5b31bc66e2455c69eac
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 21 tháng 4 2022 lúc 18:19:53 | Được cập nhật: 2 tháng 5 lúc 11:30:49 | IP: 14.250.196.233 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 48 | Lượt Download: 0 | File size: 0.099328 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN CỪ

ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ A

KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC: 2013 – 2014

MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6
Phần trắc nghiệm - thời gian: 12 phút

(không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………… Lớp: …… Phòng thi: …… SBD: ……

A. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng

Câu 1: Thay đổi món ăn nhằm mục đích:
A. Tránh nhàm chán
B. Dễ tiêu hoá
C. Thay đổi cách chế biến.
D. Chọn đủ 4 món ăn
Câu 2: Nhiệt độ an toàn trong nấu nướng, vi khuẩn bị tiêu diệt:
A. 100-1150c
B. 20-300c
0
C. 40-50 c
D. 60-700c
Câu 3: Ăn khoai tây mầm, cá nóc… là ngộ độc thức ăn:
A. Do thức ăn có sẵn chất độc.
B. Do thức ăn nhiễm độc tố vi sinh vật.
C. Do thức ăn bị biến chất.
D. Do thức ăn bị nhiễm chất độc hóa học.
Câu 4: Bữa ăn hợp lý là bữa ăn:
A. Đắt tiền.
B. Có nhiều loại thức ăn.
C. Cung cấp đủ năng lượng cho cơ thể hoạt động.
D. Cung cấp đủ năng lượng và chất dinh dưỡng cho nhu cầu của cơ thể.
Câu 5: Để rau, củ, quả tươi không bị mất chất dinh dưỡng nên:
A. Cắt thái sau khi rửa và không để rau khô héo
B. Cắt, thái trước khi rửa
C. Gọt vỏ rồi rửa
D. Ngâm lâu trong nước
Câu 6: Có mấy nguyên tắc xây dựng thực đơn:
A. 2 nguyên tắc
B. 3 nguyên tắc
C. 4 nguyên tắc
D. 5 nguyên tắc
Câu 7: Bữa ăn hợp lí sẽ đảm bảo cung cấp đầy đủ cho cơ thể:
A. Năng lượng và chất dinh dưỡng
B. Năng lượng
C. Chất dinh dưỡng
D. Chất đạm, béo, đường bột
Câu 8: Rán lâu sẽ mất nhiều chất sinh tố:
A. Sinh tố H
B. Sinh tố B1
C. Sinh tố B2
D. Sinh tố A,D,E,K
Câu 9: Thu nhập của sinh viên đang đi học từ:
A. Tiền lương
B. Tiền lương hưu
C. Tiền học bổng, tiền thưởng
D. Tiền trợ cấp xã hội, tiền lãi tiết kiệm
Câu 10: Cơ thể thừa chất đạm sẽ:
A. Tích luỹ dưới dạng nạc
B. Tích luỹ dưới dạng mỡ
C. Tích luỹ ở gan
D. Tích luỹ ở mật
Câu 11: Nhiễm trùng thực phẩm là:
A. Do bảo quản sai
B. Do vi khuẩn xâm nhập
C. Do côn trùng
D. Do tự phân huỷ
Câu 12: Cân đối thu, chi là đảm bảo sao cho
A. Tổng thu nhập ít hơn tổng chi tiêu
B. Chi tiêu theo kế hoạch
C. Tổng thu nhập của gia đình phải lớn hơn tổng chi tiêu.
D. Chi tiêu khi cần thiết

TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN CỪ

ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ B

KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC: 2013 – 2014

MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6
Phần trắc nghiệm - thời gian: 12 phút

(không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………… Lớp: …… Phòng thi: …… SBD: ……

A. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng

Câu 1: Rán lâu sẽ mất nhiều chất sinh tố:
A. Sinh tố H
B. Sinh tố B1
C. Sinh tố B2
D. Sinh tố A,D,E,K
Câu 2: Ăn khoai tây mầm, cá nóc… là ngộ độc thức ăn:
A. Do thức ăn bị biến chất.
B. Do thức ăn có sẵn chất độc.
C. Do thức ăn nhiễm độc tố vi sinh vật.
D. Do thức ăn bị nhiễm chất độc hóa học.
Câu 3: Có mấy nguyên tắc xây dựng thực đơn:
A. 5 nguyên tắc
B. 4 nguyên tắc
C. 3 nguyên tắc
D. 2 nguyên tắc
Câu 4: Cân đối thu, chi là đảm bảo sao cho
A. Tổng thu nhập của gia đình phải lớn hơn tổng chi tiêu.
B. Chi tiêu theo kế hoạch.
C. Tổng thu nhập ít hơn tổng chi tiêu.
D. Chi tiêu khi cần thiết.
Câu 5: Thay đổi món ăn nhằm mục đích:
A. Chọn đủ 4 món ăn
B. Dễ tiêu hoá
C. Thay đổi cách chế biến.
D. Tránh nhàm chán
Câu 6: Thu nhập của sinh viên đang đi học từ:
A. Tiền lương hưu
B. Tiền học bổng, tiền thưởng
C. Tiền lương
D. Tiền trợ cấp xã hội, tiền lãi tiết kiệm
Câu 7: Để rau, củ, quả tươi không bị mất chất dinh dưỡng nên:
A. Ngâm lâu trong nước
B. Cắt, thái trước khi rửa
C. Cắt thái sau khi rửa và không để rau khô héo
D. Gọt vỏ rồi rửa
Câu 8: Nhiệt độ an toàn trong nấu nướng, vi khuẩn bị tiêu diệt:
A. 40-500c
B. 60-700c
0
C. 20-30 c
D. 100-1150c
Câu 9: Cơ thể thừa chất đạm sẽ:
A. Tích luỹ dưới dạng mỡ
B. Tích luỹ dưới dạng nạc
C. Tích luỹ ở gan
D. Tích luỹ ở mật
Câu 10: Bữa ăn hợp lý là bữa ăn:
A. Đắt tiền.
B. Có nhiều loại thức ăn.
C. Cung cấp đủ năng lượng cho cơ thể hoạt động.
D. Cung cấp đủ năng lượng và chất dinh dưỡng cho nhu cầu của cơ thể.
Câu 11: Nhiễm trùng thực phẩm là:
A. Do tự phân huỷ
B. Do côn trùng
C. Do vi khuẩn xâm nhập
D. Do bảo quản sai
Câu 12: Không ăn bữa sáng là:
A. Có hại cho sức khoẻ.
B. Tiết kiệm thời gian.
C. Thói quen tốt.
D. Góp phần giảm cân.

TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN CỪ

ĐỀ CHÍNH THỨC

KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC: 2013 – 2014

MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6

Phần tự luận - thời gian: 33 phút
(không kể thời gian phát đề)

B. Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Tại sao phải giữ vệ sinh thực phẩm? (2 điểm)
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Câu 2: Muốn tổ chức tốt bữa ăn, cần phải làm gì? (2 điểm)
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Câu 3: Thu nhập của gia đình là gì? Em đã làm gì để góp phần tăng thu nhập gia đình? (3
điểm)
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
-------- hết -------

BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
HỌC KỲ II
Môn: công nghệ 6
Năm học: 2013 – 2014
A. TRẮC NGHIỆM: (3 ĐIỂM)
ĐỀ A:
Câu
Đáp án
ĐỀ B:

Câu
Đáp án

1
A

2
A

3
A

4
D

5
A

6
B

7
A

8
D

9
C

10
B

11
B

12
C

1
D

2
B

3
C

4
A

5
D

6
B

7
C

8
D

9
A

10
D

11
C

12
A

B. TỰ LUẬN: (7 ĐIỂM)
Câu 1: (2 điểm) Thực phẩm cung cấp các chất dinh dưỡng nuôi sống cơ thể, tạo cho con
người có sức khỏe để tăng trưởng và làm việc, nhưng nếu thực phẩm thiếu vệ sinh hoặc bị
nhiễm trùng, nhiễm độc sẽ là nguồn gây bệnh và có thể dẫn đến tử vong vì vậy chúng ta phải
giữ vệ sinh thực phẩm.
Câu 2: (2 điểm) Muốn tổ chức tốt bữa ăn, cần phải biết tổ chức thực hiện theo quy trình:
Xây dựng thực đơn, chọn thực phẩm phù hợp theo thực đơn, chế biến món ăn, bày bàn ăn và
thu dọn.
Câu 3: (3 điểm) Thu nhập của gia đình là tổng các khoản thu bằng tiền hoặc hiện vật lao
động của các thành viên trong gia đình tạo ra.
- Học sinh liên hệ bản thân để trả lời.

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII CÔNG NGHỆ 6
NĂM HỌC: 2013 – 2014
Bài

Cấp độ

Cơ sở của ăn
uống hợp lí
Vệ sinh an toàn
thực phẩm
Bảo quản chất
dinh dưỡng trong
chế biến món ăn
Tổ chức bữa ăn
hợp lý trong gia
đình
Quy trình tổ chức
bữa ăn
Thu nhập của gia
đình. Chi tiêu
trong gia đình
Tổng

Nhận biết

TN

TL

1
0,25

Thông hiểu

TN

1

0,25
1

TL

Vận dụng cấp
độ thấp

TN

TL

1

Vận dụng cấp
độ cao

TN

TL

Cộng

2

3

3,25
2

0,25
1

0,5
1

3

0,25
3

1

0,25
7

1

0,75
1

1,5
1

3
3

0,25

0,25

1,5

1

2
1
1
15
10

0,75

5

7

2

1
1

1,25

1,75

5

2