Đề thi học kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Ngô Thời Nhiệm năm 2017-2018
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 28 tháng 11 2021 lúc 16:55:06 | Được cập nhật: 18 giờ trước (8:19:41) | IP: 14.236.37.43 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 59 | Lượt Download: 0 | File size: 0.093184 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 6 trường TH-THCS Trần Hữu Dực
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Tân Thạch năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Tân Thạch năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 6 trường PTCS Hợp Nhất năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 6 trường THCS Lý Tự Trọng năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Nguyễn Khuyến năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 6 trường THCS Duy Ninh
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Qui Đức
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Bình Nghi năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 6 năm 2020-2021
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
KIỂM TRA HỌC KỲ II
I. MỤC ĐÍCH:
- Đối với HS: tự làm và tự đánh giá khả năng của mình đối với các yêu cầu về chuẩn kiến thức,
kĩ năng quy định trong chương, từ đó rút ra những kinh nghiệm trong học tập và định hướng việc học
tập cho bản thân.
- Đối với GV: đánh giá kết quả học tập của học sinh sau khi học xong Chương III (Từ bài 15 –
bài 26/ SGK – Công nghệ 6) Qua đó xây dựng các đề kiểm tra hoặc sử dụng để ôn tập - hệ thống
kiến thức cho học sinh phù hợp với chuẩn kiến thức kĩ năng được quy định trong chương và đánh giá
được đúng đối tượng học sinh.
II- PHẠM VI KIẾN THỨC : Từ tuần 20 đến tuần 34 – Công nghệ 6
*Nội dung 1:Cơ sở của ăn uống hợp lí + Vệ sinh an toàn thực phẩm ( tiết 37- 50)
- Biết được nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể, cách thay thế thức ăn
- Trình bày được ảnh hưởng của nhiệt độ đối với vi khuẩn
- Biết được ảnh hưởng của nhiệt độ đối với thành phần dinh dưỡng.
- Phân tích được cơ sở khoa học, cách bảo quản chất dinh dưỡng của thực phẩm
- Nhận biết được các phương pháp chế biến món ăn.
* Nội dung 2: Tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình và Quy trình tổ chức bữa ăn ( tiết 51- 59).
- Nắm được quy trình thực hiện món ăn
- Hiểu được khái niệm thực đơn, nguyên tắc xây dựng thực đơn.
- Biết và giải thích được cơ sở khoa học của việc phân chia bữa ăn
- Vận dụng xây dựng thực đơn phù hợp với tính chất bữa ăn
* Nội dung 3: Thu chi trong gia đình (tiết 62- 66)
- Trình bày được các nguồn thu nhập của gia đình.
- Biết được thế nào là chi tiêu trong gia đình, các khoản chi tiêu của gia đình
. III. PHƯƠNG ÁN KIỂM TRA: Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (30% TNKQ, 70% TL)
IV. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA :
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016- 2017
MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6 - THỜI GIAN: 45 PHÚT
Mức độ
Nhận biết
TNKQ
Nội dung
Nội dung 1:
Ăn uống hợp lí
(10 LT+2TH)
Số câu:8 câu
Số điểm:5đ
Tỉ lệ %: 50%
Nội dung 2
Tổ chức bữa ăn
(5LT+2TH)
Số câu hỏi: 6 câu
Số điểm: 2.75 đ
Tỉ lệ %: 27.5%
Nội dung 3
Thu chi trong gia
đình( 4LT+2TH)
Số câu hỏi: 2 câu
Số điểm: 2.25 đ
Tỉ lệ %: 22.5%
Tổng số câu: 16
Số điểm: 10 đ
Tỉ lệ %: 100%
TL
- Biết cách thay thế
thức ăn cùng nhóm.
- Biết được ảnh hưởng
của nhiệt độ đối với vi
khuẩn
- Nhận biết được một
số phương pháp chế
biến món ăn
- Nêu được các biện
pháp đảm bảo an toàn
thực phẩm
3 câu
0.75 đ
7.5%
1/2 câu
1,5 đ
15%
- Biết được kỹ thuật
chế biến món ăn
- Biết cách lựa chọn
thực phẩm tươi ngon
2 câu
0.5 đ
5%
Biết được các nguồn
thu nhập của gia đình
1 câu
0.25 đ
2.5%
6.5 câu
3đ
30%
Thông hiểu
TNKQ
TL
- Phân tích được các biện
pháp bảo quản chất dinh
dưỡng của thực phẩm
- Giải thích được các
biện pháp phòng tránh
nhiễm độc thực phẩm
2 câu
1/2 câu
0.5 đ
0,5 đ
5%
5%
Biết và giải thích được
cơ sở khoa học của việc
phân chia bữa ăn
Hiểu được khái niệm
thực đơn, nguyên tắc khi
xây dựng thực đơn
3 câu
1/2 câu
0.75 đ
0,5 đ
7.5%
5%
Trình bày được khái
niệm chi tiêu trong gia
đình
Xác định được các
khoản chi cân thiết của
bản thân trong 1 tháng
1 câu
2đ
20%
6.5 câu
4,25 đ
42,5%
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Phân nhóm được
một số loại thực
phẩm
Hiểu được nhu
cầu dinh dưỡng
của cơ thể để đưa
ra lời khuyên
1 câu
0.25 đ
2,5%
1 câu
1.5 đ
15%
Vận dụng kiến thức đã học xây dựng
thực đơn phù hợp với tính chất bữa
ăn
1/2 câu
1đ
10%
3 câu
27,5đ
27,5%
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6 - THỜI GIAN: 45 PHÚT
A/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
AB
CD
CD
AB
A
B
C
D
B
C
D
A
B/ TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: Phân nhóm thức ăn ( 0.25đ/ 1 loại thực phẩm)
- Nhóm thức ăn giàu đạm: cá lóc, trứng gà
- Nhóm thức ăn giàu chất đường bột: gạo, bánh kẹo
- Nhóm thức ăn giàu chất béo: dầu mè
- Nhóm thức ăn giàu khoáng và vitamin: rau cải
Câu 2:
*Khái niệm nhiễm trùng thực phẩm:0.5 điểm
Là sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm.
*Biện pháp phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm:Mỗi ý đúng 0.25 điểm
+ Rửa tay trước khi ăn.
+ Vệ sinh nhà bếp.
+ Rửa kĩ thực phẩm.
+ Nấu chín thực phẩm.
+ Đậy thức ăn cẩn thận.
+ Bảo quản thực phẩm chu đáo.
Câu 3:
*Khái niệm thực đơn( 0.5 điểm)
Thực đơn là bảng ghi lại tất cả các món ăn dự định sẽ phục vụ trong bữa tiệc, cỗ, hay bữa ăn thường
ngày...
*HS tự xây dựng thực đơn( 1 điểm)
Câu 4: Chi tiêu trong gia đình là gì? Các khoản chi tiêu cho HS trong một tháng?
- Chi tiêu trong gia đình là các chi phí để đáp ứng nhu cầu vật chất và tinh thần của các thành
viên trong gia đình từ nguồn thu nhập của họ.(0.5 điểm)
- Các khoản chi cho HS: HS tự nêu :(1.5 điểm)
Trường THCS Ngô Thời Nhiệm
THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017 – 2018
MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6
THỜI GIAN: 45 PHÚT
A/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
I.Chọn đáp án đúng trong các câu sau ( 1 điểm)
Câu 1: Để thành phần và giá trị dinh dưỡng khẩu phần ăn không thay đổi, có thể thay thịt bò trong
bữa ăn bằng loại thực phẩm nào?
A. Thịt heo
B. Cá
C. Dầu thực vật
D. Rau muống
Câu 2: Muốn lựa chọn được cá tươi ngon, người ta dựa vào đặc điểm nào?
A. Cá bốc mùi ươn
B. Độ đàn hồi kém
C. Mắt cá trong
D. Mang cá đỏ
Câu 3: Loại thực phẩm( kể cả gia vị) nào cần phải ăn hạn chế trong các bữa ăn?
A. Rau, quả tươi
B. Thịt, cá
C. Đường, muối
D. Thức ăn nhanh, thực phẩm chế biến sẵn
Câu 4: Bạn em bị béo phệ gây ảnh hưởng xấu đến sức khoẻ. Em sẽ khuyên bạn như thế nào?
A. Giảm lượng đường bột trong khẩu phần
B. Ăn bổ sung vitamin và khoáng chất
C. Ăn bổ sung chất đạm
D. Ăn bổ sung chất đường bột
II.Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau (2 điểm)
Câu 5: Nhiệt độ an toàn trong nấu nướng, vi khuẩn bị tiêu diệt:
A. 1000 C 1150 C
B. 500 C 800 C C. 00 C 370 C D. -200 C -100 C.
Câu 6: Vì sao khi mua thực phẩm đóng hộp, có bao bì…phải chú ý đến hạn sử dụng?
A. Đảm bảo thực phẩm còn tươi sống
B. Đảm bảo thực phẩm chưa bị biến chất
C. Đảm bảo thực phẩm được nấu chín
D. Đảm bảo thực phẩm chưa bị nhiễm trùng.
Câu 7: Khoảng cách giữa các bữa ăn trong ngày như thế nào là hợp lí?
A. Từ 1 giờ đến 2 giờ. B. Từ 2 giờ đến 3 giờ. C. Từ 4 giờ đến 5 giờ. D. Từ 5 giờ đến 6 giờ.
Câu 8: Thu nhập chính của người thợ cắt tóc là:
A. Tiền công.
B. Tiền phúc lợi
C. Tiền lãi .
D. Tiền trợ cấp xã hội
Câu 9: Làm thế nào để chất dinh dưỡng của rau, củ không bị mất đi trong khâu sơ chế?
A. Cắt thái trước khi rửa
B. Cắt thái sau khi rửa
C. Để rau củ khô héo
D. Ngâm lâu trong nước
Câu 10: Kĩ thuật chế biến món ăn được tiến hành qua những khâu nào?
A. Sơ chế, trình bày, chế biến
B. Chế biến, làm chín, trình bày
C. Sơ chế, chế biến, trình bày
D. Trình bày, sơ chế, chế biến
Câu 11: Thực đơn các bữa tiệc, cỗ, liên hoan thường có mấy món?
A. 2- 3 món.
B. 3- 4 món.
C. Chỉ có 5 món.
D. Từ 5 món trở lên
Câu 12: Món ăn nào sau đây được chế biến bằng phương pháp không sử dụng nhiệt?
A. Salad trộn
B. Bánh mì nướng muối ớt
C. Khoai tây chiên
D. Mì cay cấp độ 1
B/ TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: Hãy dựa vào giá trị dinh dưỡng để phân nhóm những loại thực phẩm sau: gạo, cá lóc, dầu mè,
bánh kẹo, rau cải, trứng gà.(1,5 điểm)
Câu 2: Thế nào là nhiễm trùng thực phẩm? Nêu các biện pháp để phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm
tại gia đình?(2 điểm)
Câu 3: Thực đơn là gì? Em hãy xây dựng thực đơn một bữa ăn trưa cho gia đình gồm có 3 món: canh,
mặn, xào.(1,5 điểm)
Câu 4: Chi tiêu trong gia đình là gì? Nêu các khoản chi cho riêng em trong một tháng?(2 điểm).
HẾT