Đề thi học kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Bon Phặng năm 2017-2018
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 21 tháng 4 2022 lúc 18:17:33 | Được cập nhật: 17 tháng 4 lúc 14:12:18 | IP: 14.250.196.233 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 25 | Lượt Download: 0 | File size: 0.06912 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 6 trường TH-THCS Trần Hữu Dực
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Tân Thạch năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Tân Thạch năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 6 trường PTCS Hợp Nhất năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 6 trường THCS Lý Tự Trọng năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Nguyễn Khuyến năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 6 trường THCS Duy Ninh
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Qui Đức
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Bình Nghi năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 6 năm 2020-2021
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
UBND HUYỆN THUẬN CHÂU T
ĐỀ CHÍNH
THỨC |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Đ ộc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn : Công nghệ - Lớp 6
Năm học: 2017 – 2018
Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề )
1. MA TRẬN
Cấp độ
Chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng thấp |
Vận dụng cao |
Tổng |
||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TL |
TL |
||
1. Cơ sở của ăn uống hợp lí |
Thời gian tiêu hóa thức ăn |
|
Lên được thực đơn cho bữa ăn thường ngày |
|
|
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 0,5 |
|
1 0,5 |
|
|
|
2 1 10% |
2. Vệ sinh an toàn thực phẩm |
Nhiệt độ an toàn trong nấu nướng |
|
|
|
Phân biệt sự nhiễm trùng và nhiễm độc thực phẩm. |
Làm thế nào để phòng tránh nhiễm độc thực phẩm |
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 0,5 |
|
|
|
1 1 |
1 1 |
3 2,5 25% |
3. Tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình |
Những loại thực phẩm chứa chất đạm và những loại thực phẩm thay thế chất đạm |
Cần phân chia số bữa ăn trong ngày như thế nào là phù hợp |
|
|
|
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
2 1 |
1 3 |
|
|
|
|
3 4 40% |
4. Quy trình tổ chức bữa ăn |
|
|
|
Chế biến món ăn được tiến hành qua các khâu nào |
|
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
|
|
|
1 2 |
|
|
1 2 20% |
5. Thu nhập của gia đình |
|
|
Hiểu được thu nhập của gia đình |
|
|
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
|
|
1 0,5 |
|
|
|
1 0,5 5% |
T số câu T số điểm Tỉ lệ % |
4 2 20% |
1 3 30% |
2 1 10% |
1 2 20% |
1 1 10% |
1 1 10% |
10 10 100% |
2. ĐỀ BÀI:
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3đ )
Hãy khoanh tròn vao chữ cái ( a, b, c, d ) cho các câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Dạ dày hoạt động bình thường, thức ăn được tiêu hóa trong mấy giờ?
a. 1 giờ b. 2 giờ
c. 3 giờ d. 4 giờ
Câu 2: Thu nhập bằng tiền gồm:
a. Tiền bán sản phẩm b. Tiền bán tôm cá
c. Tiền bán rau, củ, quả d. tiền bán heo, gà, vịt
Câu 3: Bữa ăn thường ngày gồm có mấy món?
a. 2 – 3 b. 3 – 4
c. 3 – 5 d. 3- 6
Câu 4: Nhiệt độ an toàn trong nấu nướng là?
a. 50°C – 80°C b. 0°C – 37° C
c. 100°C -115°C d. 20°C – 80°C
Câu 5: Chất đạm có trong những loại thực phẩm nào?
a. Thịt, cá, trứng b. Rau, củ, quả
c. Bánh, kẹo, sữa d. Dừa, đậu, bơ
Câu 6: Hãy chọn một loại thực phẩm sau đây để thay thế cá, thịt, trứng:
a. Rau muống b. Khoai lang
c. Đậu nành d. bí đỏ
B. PHẦN TỰ LUẬN ( 7đ )
Câu 1: (3 điểm) Cần phân chia số bữa ăn trong ngày như thế nào phù hợp?
Câu 2: (1 điểm) Làm thế nào phòng tránh nhiễm độc thực phẩm? Cho ví dụ?
Câu 3: (2 điểm) Kĩ thuật chế biến món ăn được tiến hành qua các khâu nào?
Câu 4: (1 điểm) Hãy phân biệt sự nhiễm trùng thực phẩm và sự nhiễm độc thực phẩm?
3. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3đ ) Mỗi câu khoanh đúng được 0,5đ
1d |
2a |
3b |
4c |
5a |
6c |
B. PHẦN TỰ LUẬN ( 7đ )
Câu |
Đáp án |
Điểm |
|
1 |
- Cần phân chia các bữa ăn trong ngày phù hợp. + Bữa sáng : Sau khi ngủ dậy,bụng đói,nên ăn đủ năng lượng cho lao động học tập cả buổi sáng nên ăn vừa phải. Không ăn sáng sẽ có hại cho sức khỏe vì hệ tiêu hóa phải làm việc không điều độ + Bữa trưa: sau buổi lao động,cần ăn nhanh để có thời gian nghỉ ngơi và tiếp tục làm viêc. + Bữa tối: sau một ngày lao động ,cần ăn tăng khối lượng với đủ các món ăn nóng, ngon lành,và các loại rau, củ, quả , để bù đắp cho năng lượng bị tiêu hao trong ngày. - Bữa ăn phải đáp ứng được nhu cầu của từng thành viên trong gia đình, phù hợp điều kiện tài chính, phải ngon, bổ và không tốn kém hoặc lãng phí - Đảm bảo cung cấp đầy đủ cho cơ thể năng lượng và cân bằng các chất dinh dưỡng. |
0,5đ 0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5 |
|
2 |
- Không dùng các thực phẩm :cá nóc, khoai tây mọc mầm, nấm lạ… - Không dùng các thức ăn bị biến chất hoặc bị nhiểm các chất độc hóa học… - Không dùng những đồ hộp đã quá hạn sử dụng, những hợp bị phồng. |
0,5đ
0,25đ
0,25đ
|
|
3 |
- Sơ chế thực phẩm + Loại bỏ những phần thực phẩm không ăn được , làm sạch + Cắt thái theo yêu cầu + Tẩm ướp gia vị nếu cần - Chế biến món ăn: + Tùy theo yêu cầu của thực đơn mà lựa chọn phương pháp chế biến thích hợp - Trình bày món ăn: + Trình bày món ăn đễ mang tính thẩm mỹ, sáng tạo, kích thích ăn ngon hấp dẫn dẫn hơn |
0,25đ
0,25đ 0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ |
|
4 |
- Sự xâm nhập vi khuẩn có hại vào thực phẩm gọi là sự nhiễm trùng thực phẩm. - Sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm được gọi là sự nhiễm độc thực phẩm. |
0,5đ
0,5đ |
|
|
TỔ CM DUYỆT
Nguyễn Minh Huệ |
NGƯỜI RA ĐỀ
Phạm Văn Trình |
BGH DUYỆT