Đề thi học kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Bình Trung năm 2021-2022
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 21 tháng 4 2022 lúc 11:42:13 | Được cập nhật: 27 tháng 4 lúc 19:17:15 | IP: 14.250.61.34 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 64 | Lượt Download: 0 | File size: 0.033921 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 6 trường TH-THCS Trần Hữu Dực
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Tân Thạch năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Tân Thạch năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 6 trường PTCS Hợp Nhất năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 6 trường THCS Lý Tự Trọng năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Nguyễn Khuyến năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 6 trường THCS Duy Ninh
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Qui Đức
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Bình Nghi năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 6 năm 2020-2021
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Ngày soạn: 08/03/2022
TIẾT 31: KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Lớp: 6A, ngày dạy…................................, kiểm diện:………………………
Lớp: 6B, ngày dạy…................................., kiểm diện:………………………
I. MỤC TIÊU: Học xong bài này học sinh phải:
1. Kiến thức:
Thông qua bài kiểm tra giáo viên đánh giá được kết quả học tập của học sinh về kiến thức, kỹ năng, vận dụng.
2. Năng lực chuyên biệt:
Áp dụng kiến thức công nghệ đã học vào thực tiễn.
3. Phẩm chất:
Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận, tính trung thực trong thi cử.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
Đề kiểm tra đánh giá giữa cuối kỳ II, giấy kiểm tra.
III. NỘI DUNG:
Ma trận
Đề kiểm tra
Đáp án
IV. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
1. Xác định mục tiêu, nội dung đề kiểm tra: Căn cứ vào chuẩn kiến thức kĩ năng.
2. Hình thức kiểm tra
+ 40% trắc nghiệm: 16 câu
+ 60% tự luận: 3 câu
3. Khung ma trận đề
3.1. Ma trận đề kiểm tra
Tên Chủ đề (nội dung, chương…) |
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |
---|---|---|---|---|---|
Thấp | Cao | ||||
1. Khái quát về đồ dùng điện trong gia đình. | Nhận biết được đồ dùng điện, thông số kĩ thuật, đơn vị định mức của đồ dùng điện trong gia đình trong gia đình (Câu 1,2,3,4) (Câu 17 ý a) |
Hiểu được một số an toàn khi sử dụng đồ dùng điện, những lưu ý khi lựa chọn đồ dùng điện (Câu 5, câu 17 ý b) |
|||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 4,5 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ: 15% |
Số câu: 1,5 Số điểm: 1,75 Tỉ lệ: 17,5% |
Số câu: 6,0 Số điểm: 3,25 Tỉ lệ: 32,5% |
||
2. Đèn điện | Nhận biết được các loại đèn điện. Nhận biết được loại đèn điện ít tiết kiệm điện nhất. Hiểu được kí hiệu của giờ Trái Đất (Câu 6, 7, 8) |
||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 3,0 Số điểm: 0,75 Tỉ lệ: 7,5% |
Số câu: 3,0 Số điểm: 0,75 Tỉ lệ: 7,5% |
|||
3. Nồi cơm điện | Cấu tạo của nồi cơm điện (Câu 9) | Nêu được các bước sử dụng nồi cơm điện (Câu 18 ý a) |
Lựa chọn loại nồi cơm điện phù hợp (Câu 10) |
||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 1.0 Số điểm: 0,25 Tỉ lệ: 2,5% |
Số câu: 0,5 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ 10 % |
Số câu: 1,0 Số điểm: 0,25 Tỉ lệ: 2,5% |
Số câu: 2,5 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ 15 % |
|
4. Bếp hồng ngoại | Cấu tạo, các bước cơ bản khi sử dụng bếp hồng ngoại (Câu 11, 13) | Nêu được các bước sử dụng nồi cơm điện (Câu 18 ý b) |
Nguồn điện sử dụng cho bếp hồng ngoại ở Việt Nam (Câu 12) |
||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 2,0 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% |
Số câu: 0,5 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ 10 % |
Số câu: 1,0 Số điểm: 0,25 Tỉ lệ: 2,5% |
Số câu: 3,5 Số điểm: 1,75 Tỉ lệ 17,5 % |
|
5. Dự án: An toàn và tiết kiệm điện trong gia đình | Sử dụng hợp lý điện năng (Câu 14) |
Sử dụng hợp lý, an toàn, tiết kiệm điện năng Vai trò của điện năng (Câu 15, 16, 19 ý a) |
Đề xuất những việc làm để sử dụng an toàn, tiết kiệm điện năng (Câu 19 ý b) |
||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 1,0 Số điểm: 0,25 Tỉ lệ: 2,5% |
Số câu: 2,5 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ: 15% |
Số câu: 0,5 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% |
Số câu: 4,0 Số điểm: 2,75 Tỉ lệ 27,5 % |
|
T.Số câu: T.Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 10,5 Số điểm: 3 Tỉ lệ 30 % |
Số câu: 3,5 Số điểm: 4 Tỉ lệ 40 % |
Số câu: 4,5 Số điểm: 2 Tỉ lệ 20 % |
Số câu: 0,5 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Số câu: 19 Số điểm: 10 Tỉ lệ 100 % |
Đề kiểm tra
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC KẠN TRƯỜNG THPT BÌNH TRUNG ĐỀ CHÍNH THỨC |
THI CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Công nghệ - Lớp 6 Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian phát đề |
---|
Họ tên học sinh:………………………………………………..…………..Lớp:……………………
ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu 1: Đồ dùng nào sau đây là đồ dùng điện:
A. Ấm trà B. Phích C. Bàn là điện D. Nồi nấu cơm
Câu 2: Thông số nào sau đây là thông số kĩ thuật của đồ dùng điện:
A. V, M B. V, W C. W, A D. A, S
Câu 3: Đơn vị nào là đơn vị của công suất định mức?
V B. A C. W D. Kg
Câu 4: Đơn vị nào là đơn vị của điện áp định mức?
V B. A C. W D. Kg
Câu 5: Nội dung nào an toàn cho người dùng điện:
A. Chạm tay vào ổ điện B. Không chạm tay vào đồ dùng điện bị hở mạch
C. Mạch điện bị hở D. Chạm tay vào điện khi tay đang ướt
Câu 6: Loại đèn nào tiết kiệm điện năng nhất
A. Đèn sợi đốt B. Đèn compact
C. Đèn huỳnh quang D. Đèn led.
Câu 7: Loại đèn nào ít tiết kiệm điện năng nhất
A. Đèn sợi đốt B. Đèn compact
C. Đèn huỳnh quang D. Đèn led.
Câu 8: Biểu tượng của giờ trái đất:
A. 60+ B. 40+ C. 60++ D. 50+
Câu 9: Cấu tạo của nồi cơm điện
A. Nắp, mâm nhiệt hồng ngoại, phích cắm B. Nắp , Thân , Nồi nấu
C. Nồi nấu, tay cầm D. Thân, Rơ le, Nắp
Câu 10: Nhà Nam có : Ông, bà, bố, mẹ, anh, chị, em Nam và Nam. Em hãy giúp Nam lựa chọn nồi cơm điện có dung tích phù hợp:
A. 0,6 L B. 1,8 L C. 1 L D. 2,5 L
Câu 11: Cấu tạo của bếp hồng ngoại
A. Mặt bếp, bảng điều khiển, mâm nhiệt hồng ngoại B. Nắp , Thân , Nồi
nấu
C. Nồi nấu, tay cầm D. Thân, Rơ le, Nắp
Câu 12: Ở nước ta, bếp hồng ngoại sử dụng nguồn điện là bao nhiêu:
220KW B. 220W C. 110V D. 220V
Câu 13: Những bước cơ bản khi sử dụng bếp hồng ngoại:
A. Chuẩn bị, Nấu cơm B. Chuẩn bị, vo gạo
C. Chuẩn bị, bật bếp, tắt bếp D. Vo gạo, nấu cơm
Câu 14: Việc sử dụng điện quá mức cần thiết có thể gây tác động:
A. Cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên B. Tăng lượng khí các-bo-nic trong không khí
C. Gây ô nhiễm môi trường D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 15: Những việc làm nào gây lãng phí điện năng:
A. Tắt đèn khi không sử dụng B. Mở tivi nhưng không xem
C. Bật máy lạnh ở nhiệt độ vừa phải D. Mở loa âm lượng đủ nghe
Câu 16: Việc sử dụng pin năng lượng mặt trời Có ưu điểm gì?
A. Tiết kiệm năng lượng B. Gây ô nhiễm môi trường
C. Giảm lượng khí các-bo-nic trong không khí D. Cả A và C đều đúng
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 17. (2 điểm)
a. Nêu khái quát về đồ dùng điện trong gia đình?
b. Khi lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình cần lưu ý những gì?
Câu 18. (2 điểm)
a. Nêu các bước sử dụng nồi cơm điện?
b. Nêu các bước sử dụng bếp hồng ngoại?
Câu 19. (2 điểm)
a. Vai trò của điện năng là gì?
b. Đề xuất những việc làm cụ thể để việc sử dụng điện năng trong gia đình em được an toàn, tiết kiệm?
BÀI LÀM
3.3. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | C | B | C | A | B | D | A | A | B | D | A | D | C | D | B | D |
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM
NỘI DUNG | ĐIỂM |
---|---|
Câu 17: a. Đồ dùng điện trong gia đình là các sản phẩm công nghệ hoạt động bằng năng lượng điện phục vụ sinh hoạt trong gia đình. b. Khi lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình cần lưu ý : - Lựa chọn loại có thông số kỹ thuật và tính năng phù hợp có khả năng tiết kiệm điện. - Lựa chọn các thương hiệu và cửa hàng uy tín, có giá cả phù hợp với điều kiện tài chính của gia đình - Lựa chọn các đồ dùng điện Thân thiện với môi trường |
0,5điểm 0,5điểm 0,5điểm 0,5điểm |
Câu 18: a. Các bước sử dụng nồi cơm điện: Chuẩn bị Nấu cơm b. Các bước sử dụng bếp hồng ngoại: Chuẩn bị Bật bếp Tắt bếp Trình bày vở sạch, chữ đẹp. |
0,25điểm 0,25điểm 0,25điểm 0,25điểm 0,25điểm 0,25điểm 0,25điểm 0,25điểm |
Câu 19: a. Vai trò của điện năng: Điện năng có vai trò vô cùng to lớn trong đời sống và sản xuất. Nhờ có điện năng, quá trình sản xuất được tự động hóa, cuộc sống con người trở nên tiện nghi, văn minh hiện đại hơn. Sử dụng điện năng an toàn và tiết kiệm đang là một vấn đề được nhiều quốc gia trên thế giới coi trọng. Tiết kiệm điện không chỉ tiết kiệm nguồn năng lượng cho mỗi quốc gia, mà còn có vai trò quan trọng trong bảo vệ môi trường. b. Đề xuất những việc làm cụ thể để việc sử dụng điện năng trong gia đình em được an toàn, tiết kiệm: Tùy câu trả lời của HS mà giáo viên cho điểm. |
0,25điểm 0,25điểm 0,25điểm 0,25điểm 1 điểm |
TỔ CHUYÊN MÔN PHÊ DUYỆT Nông Thị Khơi |
NHÓM CHUYÊN MÔN PHÊ DUYỆT Nguyễn Thị Thu Hương |
NGƯỜI THỰC HIỆN Hoàng Mai Giang |
---|