Đề thi học kì 2 Công nghệ 6 trường PTDTBT THCS Lang Thíp năm 2018-2019
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 21 tháng 4 2022 lúc 18:08:42 | Được cập nhật: 12 tháng 4 lúc 20:09:16 | IP: 14.250.196.233 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 19 | Lượt Download: 0 | File size: 0.034324 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 6 trường TH-THCS Trần Hữu Dực
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Tân Thạch năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Tân Thạch năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 6 trường PTCS Hợp Nhất năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 6 trường THCS Lý Tự Trọng năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Nguyễn Khuyến năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 6 trường THCS Duy Ninh
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Qui Đức
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Bình Nghi năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 6 năm 2020-2021
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG PTDTBT THCS LANG THÍP |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2018-2019 MÔN: Công nghệ 6 |
---|---|
Thời gian: 45 phút không kể giao đề |
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nhận biết được chất đường bột có trong thực phẩm nào
- Hiểu được loại thực phẩm nào nên ăn ít hoặc hạn chế
- Nêu được khái niệm an toàn thực phẩm
- Hiểu được ảnh hưởng của nhiệt độ đối với vi khuẩn
- Hiểu được cách bảo quản chất dinh dưỡng của thịt, cá
- Biết được các nguyên tắc xây dựng thực đơn
- Hiểu được hoàn cảnh gia đình để tìm cách góp phần tăng thêm thu
2. Kỹ năng:
- Tìm ra được phương pháp làm chín thực phẩm trong nước.
- Liên hệ thực tế đưa ra được biện pháp phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm tại nhà
- Liên hệ thực tế để xây dựng thực đơn cho một bữa ăn thường ngày
- So sánh phương pháp làm chín thực phẩm giữa món xào và rán
3. Thái độ: Nghiêm túc trong môn học
II/Hình thức đề kiểm tra: 30% trắc nghiệm; 70% tự luận.
III/ Ma trận đề.
Chủ đề (chương/ bài) |
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng thấp | Vận dụng cao | Tổng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||||
1. Cơ sở của ăn uống hợp lí | Nhận biết được chất đường bột có trong thực phẩm nào | Hiểu được loại thực phẩm nào nên ăn ít hoặc hạn chế | ||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 0,5đ 5% |
1 0,5đ 5% |
2 1đ 10% |
|||||||||
2.Vệ sinh an toàn thực phẩm | Nêu được khái niệm an toàn thực phẩm | Hiểu được ảnh hưởng của nhiệt độ đối với vi khuẩn | Liên hệ thực tế đưa ra được biện pháp phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm tại nhà | |||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
½ 1đ 10% |
1 0,5đ 5% |
½ 2đ 20% |
2 3,5đ 35% |
||||||||
3. Bảo quán chất dinh dưỡng trong chế biến món ăn | Hiểu được cách bảo quản chất dinh dưỡng của thịt, cá | |||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 0,5đ 5% |
1 0,5đ 5% |
||||||||||
4.Các phương pháp chế biến thực phẩm | Tìm ra được phương pháp làm chín thực phẩm trong nước. | So sánh phương pháp giữa món xào và rán | ||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 0,5đ 5% |
1 1đ 10% |
2 1,5đ 15% |
|||||||||
5. Quy trình xây dựng thực đơn | Biết được các nguyên tắc xây dựng thực đơn | |||||||||||
1 0,5đ 5% |
1 0,5đ 5% |
|||||||||||
6. Thực hành: Xây dựng thực đơn | Liên hệ thực tế để xây dựng thực đơn cho một bữa ăn thường ngày | |||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 2đ 20% |
1 2đ 20% |
||||||||||
7.Thu nhập của gia đình | Hiểu được hoàn cảnh gia đình để tìm cách góp phần tăng thêm thu | |||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 1đ 10% |
1 1đ 10% |
||||||||||
Tổng Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
2 1đ 10% |
½ 1đ 10% |
4 2đ 20% |
1 1đ 10% |
3/2 4đ 40% |
1 1đ 10% |
10 10đ 100% |
IV/ Nội dung đề kiểm tra.
Phần I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Em hãy lựa chọn phương án đúng nhất.
Câu 1: Ở nhiệt độ nào vi khuẩn chết?
A. Trên 100 độ B. 50 độ C. Dưới 0 độ D. 10 độ
Câu 2: Chất đường bột có nhiều trong thực phẩm nào?
A. Tôm B. Cá C. Rau muống D. Sắn.
Câu 3: Phương pháp làm chín thực phẩm trong nước
Nướng B. Luộc
C.Hấp D. Rán
Câu 4: Loại thực phẩm nên ăn hạn chế hoặc ăn ít là:
A. Gạo, khoai. B. Đường, muối. C. Thịt, cá. D. Rau, quả tươi.
Câu 5: Chất dinh dưỡng của thịt, cá cần được bảo quản như thế nào?
Ngâm rửa lâu B. Không đậy thực phẩm
C.Để trong ngăn mát tủ lạnh C. Rửa sau khi cắt, thái xong
Câu 6: Có mấy nguyên tắc xây dựng thực đơn
A. 2 nguyên tắc. C. 3 nguyên tắc
B. 4 nguyên tắc D. 5 nguyên tắc
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm): An toàn thực phẩm là gì? Để phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm tại nhà, chúng ta cần thực hiện những biện pháp nào?
Câu 2 (1 điểm): Em cần làm gì để góp phần tăng thêm thu nhập?
Câu 3 (1 điểm) So sánh phương pháp làm chín thực phẩm giữa món xào và rán
Câu 4 (2 điểm): Em hãy xây dựng thực đơn cho một bữa ăn thường ngày.
Giáo viên ra đề ( Kí và ghi rõ họ tên) Trần Thị Thu Huyền |
DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN -Hình thức ra đề:.............................. -Phạm vi kiếm thức ra đề:............... -Nội dung đề:...................................... TTCM ( Kí và ghi rõ họ tên) Vũ Thùy Dung |
---|
DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG PTDTBT THCS LANG THÍP |
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2018-2019 MÔN: Công nghệ 6 |
---|---|
Phần I.TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
Câu | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | A | D | B | B | C | C |
Điểm | 0,5 đ | 0,5 đ | 0,5 đ | 0,5 đ | 0,5 đ | 0,5 đ |
Phần II. TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Câu | Hướng dẫn chấm | Điểm | ||
---|---|---|---|---|
Câu 1 3 điểm |
+ Nấu chín thực phẩm.
+ Bảo quản thực phẩm chu đáo. + Không dùng thực phẩm có chất độc: nấm lạ, khoai tây mọc mầm,…. + Không dùng đồ hộp quá hạn ( HS có thể lấy thêm một số biện pháp khác) |
1đ 2đ |
||
Câu 2 1 điểm |
Em có thể trực tiếp hoặc gián tiếp tham gia vào công việc tăng thu nhập của gia đình như: tham gia sản xuất cùng người lớn, làm vệ sinh nhà ở giúp cha mẹ, làm một số công việc nội trợ của gia đình …. | 1đ | ||
Câu 3 1 điểm |
So sánh phương pháp làm chín thực phẩm giữa món xào và rán: -giống nhau: Làm chín thực phẩm trong chất béo - Khác nhau: + Xào: Là phương pháp làm chín thực phẩm với lượng chất béo vừa phải, đun lửa to trong thời gian ngắn. + Rán (chiên): Là làm chiến thực phẩm trong một lượng chất béo khá nhiều, đun lửa vừa phải trong khoảng thời gian đủ chín. |
0,5 0,25 0,25 |
||
Câu 4 2 điểm |
HS lên thực đơn phải đảm bảo tiêu chuẩn: - Số món ăn: 3 đến 4 món trở lên - Đảm bảo các món ăn chính, phụ, đủ 4 nhóm chất |
2đ | ||
Giáo viên ra đề ( Kí và ghi rõ họ tên) Trần Thị Thu Huyền |
DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN -Nội dung đáp án:..................................... TTCM ( Kí và ghi rõ họ tên) Vũ Thùy Dung |
DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU