Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Toán 7 trường THPT Nguyễn Hùng Hiệp năm 2020-2021

ec597a6410291bf07b85145ed6ac05a4
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 12 tháng 2 2022 lúc 17:47:17 | Được cập nhật: 50 phút trước | IP: 14.185.168.44 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 22215 | Lượt Download: 0 | File size: 0.136704 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GD- ĐT KIÊN GIANG

TRƯỜNG THPT NGUYỄN HÙNG HIỆP

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I

NĂM HỌC 2020– 2021

MÔN: TOÁN 7

Thời gian: 90 phút

I. TRẮC NGHIỆM: (3đ)

Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng

Câu 1: Cho 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng, số cặp góc đồng vị được tạo thành là:

A. 2;

B. 3;

C. 4;

D. 6.

Câu 2: Cho PQR = DEF trong đó PQ = 5 cm ; PR = 4 cm; QR = 6 cm. Chu vi DEF là:

A. 17 cm B. 16 cm C. 15 cm D. 14 cm

Câu 3: Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b có 1 cặp góc đồng vị bằng nhau thì 2 đường thẳng a và b:

A. Vuông góc vớinhau B. Song song với nhau

C. Đường thẳng c cắt đường thẳng a và b D. Đường thẳng a cắt đường thẳng b

Câu 4: Cho điểm M(x0; y0) thì x0 được gọi là:

  1. Hoành độ B. Tung độ C. Trục hoành D. Trục tung

Câu 5: Cho hàm số y = f(x). Nếu f(1) = 2, thì giá trị của:

A.x = 1 B. y = 1 C. x =2 D. f(x) = 1

Câu 6: Hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ thuận là 3. Khi x = 2, thì y bằng:

A. 3 B. 2 C. 5 D. 6

II. TỰ LUẬN: (7đ)

Bài 1: Thực hiện phép tính: (2đ)

a,

b, 81 . +

Bài 2: Tìm x, y, z bieát: (1ñ)

vaø x - y + z = 16

Bài 3: (1.5ñ)

Cho bieát 3 coâng nhaân hoaøn thaønh coâng vieäc trong 6 ngaøy. Hoûi 12 coâng nhaân vôùi cuøng naêng suaát nhö vaäy hoaøn thaønh coâng vieäc ñoù heát bao nhieâu ngaøy?

Bài 4: (2ñ)

Cho ABC coù AB = AC. Treân caïnh AC laáy ñieåm D, treân caïnh AB laáy ñieåm E sao cho AD = AE. Goïi I laø giao ñieåm cuûa BD vaø CE. Bieát IB = IC. Chöùng minh raèng :

a, BD = CE

b, IBE = ICD

Bài 5: (0.5 điểm) So sánh:

Hết

ĐỀ KIỂM TRA HKI. MÔN TOÁN 7

I . Mục đích , yêu cầu :

Dùng để đánh giá kết quả học tập của HS HKI.

- Kiến thức :

HS hệ thống lại được một số khái niệm về Một số khái niệm về số hữu tỉ vô tỉ; các phép tính về số hữu tỉ vô tỉ ; tam giác bằng nhau các trường hợp tam giác bằng nhau.

- Kĩ năng :

+ Có kĩ năng thực hiện đúng các phép tính đối với các biểu thức không phức tạp ; Biết vận dụng các tính chất của phép tính để tính nhẩm , tính nhanh.

- Thái độ :

HS bước đầu vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài toán có lời văn. HS được rèn tính cẩn thận, chính xác và biết chọn lựa kết quả phù hợp, chọn lựa giải pháp hợp lí khi giải toán.

II. Hình thc: Trắc nghiệm và Tự luận.

III. MA TRẬN ĐỀ.

Chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụn

Tổng điểm

Thực hiện phép tính.

1

1

1

3

0,5

0,5

0,5

1,5

Tìm x, tìm x chứa dấu giá trị tuyệt đối.

1

1

2

0,5

1

1,5

Tính chất dãy tỉ số bằng nhau

1

1

1,5

1,5

Hai tam giác bằng nhau, đường trung trực.

1

1

1

3

0,5

1

2

3,5

Lũy thừa

1

1

2

0,5

1

0,5

2

Tổng

2

4

5

11

1,5

3

5,5

10

IV. ĐÁP ÁN

I TRẮC NGHIỆM: Mỗi ý đúng 0,5 đ

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

c

c

b

a

a

d

II, Tự luận: (7đ)

Bài 1: Thực hiện phép tính : (2đ)

a,

= (0,5đ)

= 1 + 1 + 0,5 (0,25đ)

= 2,5 (0,25đ)

b, 81 . +

= 81 . + (0,5đ)

= - 3 + (0,25đ)

= (0,25đ)

Bài 2:

Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:

= = = 4 (0,25đ)

= 4 x = 4 . 3 = 12 (0,25đ)

= 4 y = 4 . 4 = 16 (0,25đ)

= 4 z = 5 . 4 = 20 (0,25đ)

Bài 3:

Gọi số ngày hoàn thành công việc của 3 công nhân là x (ngày) (x > 0) (0,25đ)

Vì số ngày làm việc và số công nhân là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên : (0,25đ)

x = = 1,5 (0,5đ)

Vậy 12 công nhân với cùng năng suất như vậy hoàn thành công việc đó hết 1,5 ngày. (0,5đ)

Bài 4: Gt và kl đúng được 0,25đ

Hình vẽ đúng 0,25đ

a, Xét ABD và ACE có:

AB = AC (gt )

: góc chung (0,25đ)

AD = AE (gt )

Do đó ABD = ACE (c.g.c) (0,25đ)

Suy ra BD = CE ( hai cạnh tương ứng ) (0,25đ)

b , Vì ABD = ACE ( cmt ) (0,25đ)

nên = (hai góc tương ứng )

mà : AB = AC (gt )

AD = AE (gt ) (0,25đ)

Suy ra: EB = DC

Ta lại có: IB = IC (gt )

Nên IBE = ICD (c.g.c) (0,25đ)

Bài 5:

Ta có:

Vì 5 < 6 nên <

Vậy: <

0,25 đ

0,25 đ