Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Toán 7 trường THCS Trần Phú

4d11f28323047beacd62ee2ae5de900b
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 12 tháng 2 2022 lúc 10:20:59 | Được cập nhật: 17 giây trước | IP: 14.185.168.44 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 22445 | Lượt Download: 0 | File size: 0.36096 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ MÔN: TOÁN LỚP 7 Thời gian làm bài 90 phút (Không tính thời gian phát đề) Mức độ nhận thức Vận dụng Chủ đề Nhận biết Thông hiểu thấp TN TL TN TL TN TL 1. Số hữu tỉ, Biết thực Hiểu thứ tự Vận dụng số thực. hiện phép thực hiện thứ tự thực tính về số phép tính về hiện phép hữu tỉ, căn số hữu tỉ. tính về số bậc hai. Biết hữu tỉ trong làm tròn số. bài toán tìm x. Số câu: 1 1 2 1 Số điểm: 0,25 0,25 1,0 1,0 Tỉ lệ %: 2,5% 2,5% 10% 10% 2. Hàm số và Biết xác định Hiểu được Vận dụng đồ thị hệ số , biết hai đại lượng tính chất của điểm thuộc TLT, TLN. đại lượng tỉ hay không Hiểu cách vẽ lệ thuận để thuộc đồ thị. đồ thị hàm tìm hai số, số, tính được giải bài toán giá trị của thực tế. hàm số Số câu: 2 2 1 2 Số điểm: 0,5 0,5 0,5 1,5 Tỉ lệ %: 5% 5% 5% 15% 3. Hai đường Nhận biết Hiểu được Vận dụng thẳng vuông được tính tính chất hai dấu hiệu góc, song song vuông góc, đường thẳng nhận biết song song song song. chứng minh hai đường thẳng song song Số câu: 1 1 1 Số điểm: 0,25 0,25 1,0 Tỉ lệ %: 2,5% 2,5% 10% 4. Tam giác. Biết điều Hiểu định lí Chứng minh Hai tam giác kiện hai tam tổng ba góc, hai tam giác bằng nhau giác bằng tính chất góc bằng nhau nhau. Biết vẽ ngoài của để suy ra 2 hình theo tam giác. cạnh bằng Vận dụng cao TN TL Tìm x để biểu thức đạt giá trị nguyên 1 0,5 5% Cộng 6 3,0 30% 7 3,0 30% 3 1,5 15% Chứng minh ba điểm thẳng hàng. yêu cầu đề nhau. bài Số câu: 1 1 1 1 Số điểm: 0,25 0,5 0,25 1,0 Tỉ lệ %: 2,5% 5 % 2,5% 10% Tổng số câu: 5 1 5 3 5 Tổng số điểm: 1,25 0,5 1,25 1,5 4,5 Tỉ lệ %: 12,5% 5 % 12,5% 15% 45% Tổng số câu: 6 8 5 Tổng số điểm: 1,75 2,75 4,5 Tỉ lệ %: 17,5% 22,5% 45% 1 0,5 5% 2 1,0 10% 2 1,0 10% 5 2,5 25% 21 10,0 100% 21 10,0 100% TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN LỚP 7 Thời gian làm bài 90 phút (Không tính thời gian phát đề) I.TRẮC NGHIỆM: (2,5 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1. : Kết quả phép tính là Câu 2. Kết quả của phép tính là Câu 3. Đồ thị hàm số y = ax là đường thẳng đi qua điểm M(2 ; 4). Khi đó hệ số a của hàm số có giá trị là Câu 4. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và x = -2 thì y = 10. Khi đó hệ số tỉ lệ a của y đối với x là A. B. C. D. Câu 5. Hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau nếu: Câu 6. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = -2x? Câu 7. Cho ab, cb thì A.ac . B. a//c. C. a cắt c. D. a trùng với c. Câu 8. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì A. hai góc so le trong bù nhau. B. hai góc trong cùng phía phụ nhau. C. hai góc đồng vị bù nhau. D. hai góc so le trong bằng nhau. Câu 9. Cho ABC và A ' B ' C ' có B B ' và C C ' . Để ABC A ' B ' C ' cần có thêm điều kiện nào dưới đây ? A. AB = A’B’. B. AC = A’C’. C. BC = B’C’. D. . Câu 10. Cho ∆MNP như hình vẽ. MQ là tia phân giác của góc NMP. Khi đó số đo góc MQP là II.TỰ LUẬN: (7,5 điểm) Bài 1 (1,5 điểm ) 1. Thực hiện phép tính: 2. Thực hiện phép tính: 3. Cho hàm số Bài 2. (1,5 điểm). . Tính . 1. Tìm số thực x biết: 2. Tìm số thực x biết: 3. Tìm hai số thực biết rằng: và . Bài 3. (1,0 điểm). Lớp 7A tổ chức nấu chè để tham gia phiên chợ quê do nhà trường tổ chức. Cứ 4 kg đậu thì phải dùng 2 kg đường . Hỏi phải dùng bao nhiêu kg đường để nấu chè từ 8kg đậu ? Bài 4. (3,0 điểm). Cho , điểm là trung điểm của cạnh . Trên tia đối của tia lấy điểm sao cho . a) Chứng minh . b) Chứng minh . c) Gọi là một điểm trên cạnh , cho . Chứng minh rằng ba điểm Bài 5. (0,5 điểm). Tìm số nguyên a để là một điểm trên đoạn thẳng thẳng hàng. là số nguyên. ---------HẾT-------ĐÁP ÁN, THANG ĐIỂM sao I. Trắc nghiệm: (2,5 điểm) Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm Câu 1 2 3 Đáp án C A C II.TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Đáp án 4 D 5 C 6 B 7 A 1/ Bài 1 (1,5 điểm) 2/ 3/ 1/ 2/ 8 D 9 C 10 D Thang điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 * TH1: Bài 2 (1,5 điểm) * TH2: KL: Vậy 3/ Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: Do đó: Vậy x = 12, y = 30. 0,5 Bài 3 (1,0 điểm) Gọi số đường để nấu chè từ 8 kg đậu là x (kg) (x>0) Do khối lượng đường và khối lượng đậu khi nấu chè là hai đại lượng tỉ lệ thuận, theo bài ra ta có: 0,25 0,5 Vậy cần 4kg đường để nấu chè từ 8kg đậu. 0,25 A I B C M K 0,5 E Bài 4 (3,0 điểm) Vẽ hình viết GT, KL a) Xét có : AM = ME (gt) (2 góc đối đỉnh) MC = MB (M là trung điểm BC) Do đó (c.g.c) 0,75 0,25 b) HS chứng minh được ( hai góc tương ứng) mà ở vị trí so le trong (dấu hiệu nhận biết) (c.g.c) c) HS chứng minh được suy ra M, K thẳng hàng . HS lập luận và kết luận được I, Ta có: Bài 5 (0,5 điểm) 2a  9 5a  17 3a 4a  26 4a  12  14    = a 3 a 3 a 3 a 3 a 3 4(a  3) 14 4  = là số nguyên. a 3 a 3 Khi đó là ước của Mà Ư(14) = Lập bảng tìm a. Vì Lưu ý: học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. 0,5 0,5 0,25 0,25