Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Toán 7 trường THCS Quảng Tiến năm 2021-2022

63e12b38fd241d9d7813cbfc8208ad75
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 12 tháng 2 2022 lúc 8:24:49 | Được cập nhật: 22 phút trước | IP: 14.185.168.44 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 22416 | Lượt Download: 0 | File size: 0.225792 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM 2021 - 2022 MÔN: TOÁN 7 Cấp độ Chủ đề Nhận biết TN Nắm được qui tắc thực hiện các 1. Số thực. Số phép tính trên tập hữu tỉ. hợp R, nắm được định nghĩa tỉ lệ thức, tính chất của tỉ lệ thức Số câu: 2 Số điểm: 1,0 Nhận biết 2 đại lượng tỉ lệ thuận, 2đại lượng tỉ lệ 2. Hàm số và nghịch, hệ số tỉ lệ.Nắm được khái đồ thị. niệm hàm số và đồ thị. Số câu: Số điểm: Thông hiểu TL TN 3,0 2 Tổng số câu: Tổng số điểm: Tỉ lệ: Vận dụng linh hoạt, tính chất của tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau để làm các bài tập khó. 1 1,0 4 1,0 Biết cách vẽ hình, ghi GTKL. Biết chứng minh hai đường thẳng vuông góc, song song dựa vào quan hệ giữa vuông góc và song song. 1 1,0 0,5 Nắm được tổng 3 góc của một tam giác, góc ngoài tam giác. 1,5 Vận dụng các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác để chứng minh 2 tam giác bằng nhau từ đó suy ra 2 đoạn thẳng bằng nhau, 2 góc bằng nhau. 1 1,0 1 0,5 6 5 2 3,0 30% TRƯỜNG THCS QUẢNG TIẾN Vận dụng tổng hợp các kiến thức để chứng minh 2 đoạn thẳng bằng nhau, 2 góc bằng nhau. 1 3 1,0 2,0đ 20% 2,5 15 2 3,0đ 30% 3,0 2 4. Tam giác. Số câu: Số điểm: tính đại lệ đại lệ giải bài 1 1 Tổng 6 Vận dụng chất của lượng tỉ thuận, lượng tỉ nghịch để các dạng tập. 1,0 Nhận biết các góc tạo bởi 1 đường thẳng cắt 2 đương 3. Đường thẳng. thẳng vuông góc, đường thẳng song song. Số câu: Số điểm: TL Hiểu qui tắc thực hiện phép tính trên tập hợp R để làm bài tập tính giá trị biểu thức, tìm x. 4 2,0 Vận dụng Vận dụng thấp Vận dụng cao TN TL TN TL 2,0đ 20% ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I 10 100% NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: TOÁN 7 Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề) Đề này gồm 01 trang A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm). Hãy viết vào bài thi chỉ một chữ cái in hoa đứng trước đáp số đúng. Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng: A. B. C. D. Câu 2. Cách viết nào sau đây là đúng: A. B. C. = D. = 0,25 Câu 3. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì: A. a // b B. a cắt b C. a b D. a trùng với b Câu 4. Điểm thuộc đồ thị hàm số y = -2x là: A. (-1; -2) B. (-1;2) C. (0;2) D.( ;-4) Câu 5. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và hai cặp giá trị tương ứng của chúng được cho trong bảng x y -2 10 Giá trị ở ô trống trong bảng là: A.-5 B. 0,8 Câu 6. Cho HIK và MNP biết ; góc - cạnh - góc thì cần thêm điều kiện nào sau đây: A. HI = MN B. IK = MN B. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 7 (1,0 điểm). Thực hiện phép tính: a) A = -4 C.-0,8 D.Một kết quả khác . Để HIK = MNP theo trường hợp C. HK = MP D. HI = NP b) B = Câu 8 (1,0 điểm). Tìm x biết: a) b) Câu 9 (1,5 điểm). Cho đồ thị của hàm số y = (m - )x (với m là hằng số, ) đi qua điểm A(2;4). a) Xác định m; b) Vẽ đồ thị của hàm số đã cho với giá trị m tìm được ở câu a.Tìm trên đồ thị hàm số trên điểm có tung độ bằng 2. Câu 10 (2,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = AC. Gọi K là trung điểm của cạnh BC. a) Chứng minh và AK BC. b)Từ C kẻ đường vuông góc với BC, nó cắt AB tại E. Chứng minh EC//AK. c) Chứng minh CE = CB. Câu 11 (1,0 điểm).Cho ( với Hết ) chứng minh rằng HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN 7 (Hướng dẫn này gồm 03 trang) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm). Câu 1 2 3 4 5 Đáp án C D A B D B. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Phần a) Nội dung 6 A Điểm 0,25 0,25 Câu 7 b) B = 0,25 = 0,25 a) 0,25 Câu 8 0,25 Câu 9 b) *TH1: *TH2: 0,25 KL: Vậy x = 1; x = -4 0,25 0,75 a) Hàm số: y = (m - )x (với m là hằng số, ) đi qua điểm A(2;6). thay vào công thức: Vậy hàm số có công thức:y = 3x b)Đồ thị hàm số đi qua O(0;0) và A(1;3) 0,75 y y = 3x 3 x 0 -1 Câu 10 B K C A a) Xét và AB = AC (gt) Cạnh AK chung BK = CK (gt) Vẽ hình và ghi GT – KL có: E 0,5 (c-c-c) (2 góc tương ứng) mà (2 góc kề bù) nên hay AK BC b) Ta có AK BC (chứng minh a); CE BC (gt) suy ra EC//AK (tính chất) c) Ta có (cùng phụ với ) mà (2 góc tương ứng của 2 tam giác bằng nhau) suy ra (1) Lại có: (so le trong) (2) Từ (1) và (2) suy ra Xét và có: Cạnh AC chung (cmt) (g –c –g) 0,5 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 CB = CE (2 cạnh tương ứng) Từ Câu 11 ta có ab – bc = ac – ab hay 2ab = ac + bc suy ra ab + ab = ac + bc b(a – c) = a(c – b) Hay Lưu ý: - HS làm theo cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa. - HS vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không chấm điểm bài hình. - HS làm đúng đến đâu thì cho điểm đến đó. 0,5 0,5