Đề thi học kì 1 Toán 7 trường THCS Quảng Tiến năm 2021-2022
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 12 tháng 2 2022 lúc 8:24:49 | Được cập nhật: 22 phút trước | IP: 14.185.168.44 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 22416 | Lượt Download: 0 | File size: 0.225792 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường THCS TT Phong Điền năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường THCS thị trấn Gôi năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường THCS An Lư năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường TH-THCS Việt Anh năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 7 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 lớp Toán 7
- Đề thi học kì 2 Toán lớp 7 năm học 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 7 năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường THCS Đức Phổ năm 2016-2017
- Đề thi học kì 2 Toán 7 năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM 2021 - 2022
MÔN: TOÁN 7
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
TN
Nắm được qui tắc
thực hiện các
1. Số thực. Số phép tính trên tập
hữu tỉ.
hợp R, nắm được
định nghĩa tỉ lệ
thức, tính chất
của tỉ lệ thức
Số câu:
2
Số điểm:
1,0
Nhận biết 2 đại
lượng tỉ lệ thuận,
2đại lượng tỉ lệ
2. Hàm số và nghịch, hệ số tỉ
lệ.Nắm được khái
đồ thị.
niệm hàm số và
đồ thị.
Số câu:
Số điểm:
Thông hiểu
TL
TN
3,0
2
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ:
Vận dụng
linh
hoạt,
tính chất của
tỉ lệ thức, dãy
tỉ số bằng
nhau để làm
các bài tập
khó.
1
1,0
4
1,0
Biết cách vẽ
hình, ghi GTKL. Biết chứng
minh
hai
đường thẳng
vuông
góc,
song song dựa
vào quan hệ
giữa vuông góc
và song song.
1
1,0
0,5
Nắm được tổng 3
góc của một tam
giác, góc ngoài
tam giác.
1,5
Vận dụng các
trường
hợp
bằng nhau của
2 tam giác để
chứng minh 2
tam giác bằng
nhau từ đó suy
ra 2 đoạn thẳng
bằng nhau, 2
góc bằng nhau.
1
1,0
1
0,5
6
5
2
3,0
30%
TRƯỜNG THCS QUẢNG TIẾN
Vận dụng
tổng hợp các
kiến thức để
chứng minh
2 đoạn thẳng
bằng nhau, 2
góc
bằng
nhau.
1
3
1,0
2,0đ
20%
2,5
15
2
3,0đ
30%
3,0
2
4. Tam giác.
Số câu:
Số điểm:
tính
đại
lệ
đại
lệ
giải
bài
1
1
Tổng
6
Vận dụng
chất của
lượng tỉ
thuận,
lượng tỉ
nghịch để
các dạng
tập.
1,0
Nhận biết các góc
tạo bởi 1 đường
thẳng cắt 2 đương
3.
Đường
thẳng.
thẳng vuông
góc, đường
thẳng
song
song.
Số câu:
Số điểm:
TL
Hiểu qui tắc
thực hiện phép
tính trên tập
hợp R để làm
bài tập tính giá
trị biểu thức,
tìm x.
4
2,0
Vận dụng
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
2,0đ
20%
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
10
100%
NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN: TOÁN 7
Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề này gồm 01 trang
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm).
Hãy viết vào bài thi chỉ một chữ cái in hoa đứng trước đáp số đúng.
Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng:
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Cách viết nào sau đây là đúng:
A.
B.
C.
=
D.
= 0,25
Câu 3. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một cặp góc
so le trong bằng nhau thì:
A. a // b
B. a cắt b
C. a b
D. a trùng với b
Câu 4. Điểm thuộc đồ thị hàm số y = -2x là:
A. (-1; -2)
B. (-1;2)
C. (0;2)
D.( ;-4)
Câu 5. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và hai cặp giá trị tương ứng của chúng được cho trong
bảng
x
y
-2
10
Giá trị ở ô trống trong bảng là:
A.-5
B. 0,8
Câu 6. Cho HIK và MNP biết
;
góc - cạnh - góc thì cần thêm điều kiện nào sau đây:
A. HI = MN
B. IK = MN
B. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 7 (1,0 điểm). Thực hiện phép tính:
a) A =
-4
C.-0,8
D.Một kết quả khác
. Để HIK = MNP theo trường hợp
C. HK = MP
D. HI = NP
b) B =
Câu 8 (1,0 điểm). Tìm x biết:
a)
b)
Câu 9 (1,5 điểm).
Cho đồ thị của hàm số y = (m -
)x (với m là hằng số,
) đi qua điểm A(2;4).
a) Xác định m;
b) Vẽ đồ thị của hàm số đã cho với giá trị m tìm được ở câu a.Tìm trên đồ thị hàm số trên điểm có
tung độ bằng 2.
Câu 10 (2,5 điểm).
Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = AC. Gọi K là trung điểm của cạnh BC.
a) Chứng minh
và AK BC.
b)Từ C kẻ đường vuông góc với BC, nó cắt AB tại E. Chứng minh EC//AK.
c) Chứng minh CE = CB.
Câu 11 (1,0 điểm).Cho
( với
Hết
) chứng minh rằng
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN 7
(Hướng dẫn này gồm 03 trang)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm).
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án
C
D
A
B
D
B. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Phần
a)
Nội dung
6
A
Điểm
0,25
0,25
Câu 7
b) B =
0,25
=
0,25
a)
0,25
Câu 8
0,25
Câu 9
b)
*TH1:
*TH2:
0,25
KL: Vậy x = 1; x = -4
0,25
0,75
a) Hàm số: y = (m -
)x (với m là hằng số,
) đi qua điểm A(2;6).
thay vào công thức:
Vậy hàm số có công thức:y = 3x
b)Đồ thị hàm số đi qua O(0;0) và A(1;3)
0,75
y
y = 3x
3
x
0
-1
Câu 10
B
K
C
A
a) Xét
và
AB = AC (gt)
Cạnh AK chung
BK = CK (gt)
Vẽ hình và ghi GT – KL
có:
E
0,5
(c-c-c)
(2 góc tương ứng) mà
(2 góc kề bù)
nên
hay AK BC
b) Ta có AK BC (chứng minh a); CE BC (gt) suy ra EC//AK (tính chất)
c) Ta có
(cùng phụ với
) mà
(2 góc
tương ứng của 2 tam giác bằng nhau) suy ra
(1)
Lại có:
(so le trong) (2)
Từ (1) và (2) suy ra
Xét
và
có:
Cạnh AC chung
(cmt)
(g –c –g)
0,5
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
CB = CE (2 cạnh tương ứng)
Từ
Câu 11
ta có
ab – bc = ac – ab
hay 2ab = ac + bc suy ra ab + ab = ac + bc
b(a – c) = a(c – b)
Hay
Lưu ý: - HS làm theo cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
- HS vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không chấm điểm bài hình.
- HS làm đúng đến đâu thì cho điểm đến đó.
0,5
0,5