Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Toán 7 trường TH-THCS Vĩnh Sơn năm 2021-2022

4e0f7736d0ca0de3552f76474cf7237a
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 12 tháng 2 2022 lúc 8:12:23 | Được cập nhật: 4 phút trước | IP: 14.185.168.44 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 22403 | Lượt Download: 0 | File size: 0.33743 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM 2021 - 2022

MÔN: TOÁN 7

CLines 52 ấp độ

Chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Tổng

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

1. Số thực. Số hữu tỉ.

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Nắm được qui tắc thực hiện các phép tính trên tập hợp R, nắm được định nghĩa tỉ lệ thức, tính chất của tỉ lệ thức

Hiểu qui tắc thực hiện phép tính trên tập hợp R để làm bài tập tính giá trị biểu thức, tìm x.

Số câu:

Số điểm:

4

1,0

4

2,0

8

3,0

2. Hàm số và đồ thị.

Nhận biết 2 đại lượng tỉ lệ thuận, 2đại lượng tỉ lệ nghịch, hệ số tỉ lệ.Nắm được khái niệm hàm số và đồ thị.

Vận dụng tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch để giải các dạng bài tập.

Vận dụng linh hoạt, tính chất của tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau để làm các bài tập khó.

Số câu:

Số điểm:

4

1,0

1

1,0

1

1,0

6

3,0

3. Đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song.

Nhận biết các góc tạo bởi 1 đường thẳng cắt 2 đương thẳng.

Biết cách vẽ hình, ghi GT-KL. Biết chứng minh hai đường thẳng vuông góc, song song dựa vào quan hệ giữa vuông góc và song song.

Số câu:

Số điểm:

4

1,0

1

1,0

5

1,5

4. Tam giác.

Nắm được tổng 3 góc của một tam giác, góc ngoài tam giác.

Vận dụng các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác để chứng minh 2 tam giác bằng nhau từ đó suy ra 2 đoạn thẳng bằng nhau, 2 góc bằng nhau.

Số câu:

Số điểm:

4

1,0

1

1,0

5

2,5

Tổng số câu:

Tổng số điểm:

Tỉ lệ:

16

4,0

40%

5

3,0đ

30%

2

2,0đ

20%

1

1,0đ

10%

24

10

100%

PHÒNG GD&ĐT VĨNH LINH

TRƯỜNG TH&THCS VĨNH SƠN

(Đề thi gồm có 02 trang)

Mã đê: 701

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I

NĂM HỌC 2021 - 2022

MÔN TOÁN 7

Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm): Chọn đáp án đúng

Câu 1: Câu nào đúng?

A. -3 N

B. Z

C. Q

D. N

Câu 2. Khẳng định nào sau đây đúng:

A.

B.

C.

D.

Câu 3. Cách viết nào sau đây là đúng:

A.

B.

C. =

D. = 0,25

Câu 4. Từ đẳng thức ax = by, ta có tỉ lệ thức nào?

B. a y= b x

C.

D.

Câu 5. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và hai cặp giá trị tương ứng của chúng được cho trong bảng

x

-2

y

10

-4

Giá trị ở ô trống trong bảng là:

  1. 5

B. 0,8

C.-0,8

D. -5

Câu 6. Điểm thuộc đồ thị hàm số y = -2x là:

A. (-1; -2)

B. (-1;2)

C. (0;2)

D.( ;-4)

Câu 7. Cho hàm số y = f(x) = 1 - 8x. Khẳng định nào sau đây đúng:

  1. f(-1) = -9

  1. f(1) = 7

  1. f(3) = 25

  1. f(-3) = 25

Câu 8. Làm tròn số 571609 đến hàng nghìn, ta được số nào?

  1. 572000

B. 571000

C. 571600

  1. D. 570000

Câu 9: Câu phát biểu nào đúng?

  1. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.

  1. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.

C.Hai góc có chung đỉnh và bằng nhau thì đối đỉnh.

D. Hai góc có chung tia và bằng nhau thì đối đỉnh

Câu 10. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì:

A. a // b

B. a cắt b

C. a b

D. a trùng với b

Câu 11. Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó như thế nào với đường thẳng còn lại.

A. song song

B. cắt nhau

C. vuông góc

D. trùng nhau

Câu 12 Đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB nếu:

  1. tại trung điểm của AB.

  1. d cắt AB

  1. d cắt AB tại trung điểm AB.

Câu 13. Trong ABC có + + = ?

A . 1800

B . 3600

C. 1200

D. 900

Câu 14. Tam giác ABC có = 700; = 500 thì số đo góc ngoài tại đỉnh C là :

A. 200

B. 1800

C. 1200

D. 600

Câu 15. Trong một tam giác vuông, kết luận nào sau đây đúng?

  1. Tổng hai góc nhọn bù nhau

  1. Hai góc nhọn kề nhau

  1. Hai góc nhọn kề nhau

  1. Hai góc họn phụ nhau

Câu 16. Cho tam giác ABC và tam giác MNP có AB = MN, BC = NP, AC = MP thì hai tam giác bằng nhau theo trường hợp nào?

  1. cạnh-góc-cạnh

  1. cạnh-cạnh-cạnh

  1. góc-cạnh-góc

  1. trường hợp khác

II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)

Bài 1 (1,5 điểm). Thực hiện phép tính:

a) A = b) B =

Bài 2 (0,5 điểm). Tìm x, biết:

Bài 3 (1,0 điểm).

Để làm nước mơ, người ta thường ngâm mơ theo công thức: 2 kg mơ ngâm với 2,5 kg đường. Hỏi cần bao nhiêu kilôgam đường để ngâm 5 kg mơ?

Bài 4 (2,0 điểm).

Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho DM = MA. Chứng minh.

a) Chứng minh

b) AB = DC.

c) AB // CD

Bài 5 (1,0 điểm)

Có 32 tờ giấy bạc loại 2000đ, 5000đ, 10 000đ. Trị giá mỗi loại tiền trên đều bằng nhau. Hỏi mỗi loại có mấy tờ?

----------------------Hết------------------------

PHÒNG GD&ĐT VĨNH LINH

TRƯỜNG TH&THCS VĨNH SƠN

(Đề thi gồm có 02 trang)

Mã đê: 702

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I

NĂM HỌC 2021 - 2022

MÔN TOÁN 7

Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(4,0 điểm): Chọn đáp án đúng

Câu 1 . Cho hàm số y = f(x) = 1 - 8x. Khẳng định nào sau đây đúng:

  1. f(-1) = -9

  1. f(-3) = 25

  1. f(3) = 25

  1. f(1) = 7

Câu 2. Làm tròn số 571609 đến hàng nghìn, ta được số nào?

  1. 570000

B. 571000

C. 571600

D. 572000

Câu 3: Câu phát biểu nào đúng?

  1. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.

B.Hai góc có chung đỉnh và bằng nhau thì đối đỉnh.

C. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.

D. Hai góc có chung tia và bằng nhau thì đối đỉnh

Câu 4. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì:

A. a cắt b

B. a // b

C. a b

D. a trùng với b

Câu 5. Từ đẳng thức ax = by, ta có tỉ lệ thức nào?

  1. a y= b x

C.

D.

Câu 6. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và hai cặp giá trị tương ứng của chúng được cho trong bảng

x

-2

y

10

-4

Giá trị ở ô trống trong bảng là:

  1. -5

B. 0,8

C. 5

D. -0,8

Câu 7: Câu nào đúng?

A. -3 N

B. Q

C. Z

D. N

Câu 8. Khẳng định nào sau đây đúng:

A.

B.

C.

D.

Câu 9. Đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB nếu:

  1. d cắt AB

  1. tại trung điểm của AB.

  1. d cắt AB tại trung điểm AB.

Câu 10. Trong ABC có + + = ?

A . 1800

B . 1200

C. 3600

D. 900

Câu 11. Tam giác ABC có = 700; = 500 thì số đo góc ngoài tại đỉnh C là :

A. 600

B. 1200

C. 1800

D. 200

Câu 12. Trong một tam giác vuông, kết luận nào sau đây đúng?

  1. Tổng hai góc nhọn bù nhau

  1. Hai góc nhọn kề nhau

  1. Hai góc nhọn kề nhau

  1. Hai góc họn phụ nhau

Câu 13. Cho tam giác ABC và tam giác MNP có AB = MN, BC = NP, AC = MP thì hai tam giác bằng nhau theo trường hợp nào?

  1. cạnh-cạnh-cạnh

  1. cạnh-góc-cạnh

  1. góc-cạnh-góc

  1. Trường hợp khác

Câu 14. Cách viết nào sau đây là đúng:

A. = 0,25

B.

C. =

D.

Câu 15. Điểm thuộc đồ thị hàm số y = -2x là:

A. (-1; -2)

B. (0;2)

C. (-1;2)

D. ( ;-4)

Câu 16. Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó như thế nào với đường thẳng còn lại.

  1. vuông góc

B. cắt nhau

C. trùng nhau

D. song song

II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)

Bài 1 (1,5 điểm). Thực hiện phép tính:

a) A = b) B =

Bài 2 (0,5 điểm). Tìm x biết:

Bài 3 (1,0 điểm).

Để làm nước mơ, người ta thường ngâm mơ theo công thức: 2 kg mơ ngâm với 2,5 kg đường. Hỏi cần bao nhiêu kilôgam đường để ngâm 5 kg mơ?

Bài 4 (2,0 điểm).

Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho DM = MA. Chứng minh.

a) Chứng minh

b) AB = DC.

c) AB // CD

Bài 5 (1,0 điểm)

Có 32 tờ giấy bạc loại 2000đ, 5000đ, 10 000đ. Trị giá mỗi loại tiền trên đều bằng nhau. Hỏi mỗi loại có mấy tờ

----------------------Hết------------------------

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I

MÔN: TOÁN 7, NĂM HỌC 2021 -2022

(Hướng dẫn này gồm 02 trang)

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

MĐ 701

C

D

D

C

A

B

D

A

B

A

C

B

A

C

D

B

MĐ 702

B

D

C

B

D

C

B

A

C

A

B

D

A

A

C

D

II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)

Phần

Nội dung

Điểm

Bài 1

a) A = =

= =

0,50

0,25

b) B = = =

= =

=

0,25

0,25

0,25

Bài 2

x =

x =

0,25

0,25

Bài 3

Gọi số ki - lô - gam đường cẩn để ngâm 5kg mơ là x.

Vì khối lượng đường và hối lượng mơ là hai đại lượng tỉ lệ thuận, nên ta có: => x = = 6,25

Vậy cần 6,25 kg đường để ngâm 5kg mơ.

0,25

0,50

0,25

Bài 4

Vẽ hình, viết GT-KL đúng

0,5

a) Xét có:

MA = MD (gt)

MB = MC (gt)

Do đó (c-g-c)

0,25

0,25

0,25

0,25

b) Do (câu a) => AB = DC(hai cạnh tương ứng)

0,25

c) Do (câu a) => Góc MAB bằng góc MDC

=> AB//CD (có hai góc so le trong bằng nhau)

0,25

Bài 5

Gọi số tờ giấy bạc loại 2000đ, 5000đ, 10 000đ lần lượt là x, y, z

( x, y, z )

Theo bài ra ta có: x + y + z = 32 và 2000x = 5000y = 10 000z

=> hay

Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:

Suy ra: x = 4.5 = 20; y = 4.2 = 8; z = 4.1 = 4

Vậy số tờ giấy bạc loại 2000đ, 5000đ, 10 000đ lần lượt là 20; 8; 4

0,25

0,25

0,25

0,25

Lưu ý: - HS làm theo cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.

- HS vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không chấm điểm bài hình.

1