Đề thi học kì 1 Toán 7 trường TH-THCS Vĩnh Sơn năm 2021-2022
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 12 tháng 2 2022 lúc 8:12:23 | Được cập nhật: 4 phút trước | IP: 14.185.168.44 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 22403 | Lượt Download: 0 | File size: 0.33743 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường THCS TT Phong Điền năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường THCS thị trấn Gôi năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường THCS An Lư năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường TH-THCS Việt Anh năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 7 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 lớp Toán 7
- Đề thi học kì 2 Toán lớp 7 năm học 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 7 năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường THCS Đức Phổ năm 2016-2017
- Đề thi học kì 2 Toán 7 năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM 2021 - 2022
MÔN: TOÁN 7
C ấp độ Chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Tổng |
|||||
Vận dụng thấp |
Vận dụng cao |
||||||||
1. Số thực. Số hữu tỉ. |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|
Nắm được qui tắc thực hiện các phép tính trên tập hợp R, nắm được định nghĩa tỉ lệ thức, tính chất của tỉ lệ thức |
|
|
Hiểu qui tắc thực hiện phép tính trên tập hợp R để làm bài tập tính giá trị biểu thức, tìm x. |
|
|
|
|
|
|
Số câu: Số điểm: |
4 1,0 |
|
|
4 2,0 |
|
|
|
|
8 3,0 |
2. Hàm số và đồ thị. |
Nhận biết 2 đại lượng tỉ lệ thuận, 2đại lượng tỉ lệ nghịch, hệ số tỉ lệ.Nắm được khái niệm hàm số và đồ thị. |
|
|
|
|
Vận dụng tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch để giải các dạng bài tập. |
|
Vận dụng linh hoạt, tính chất của tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau để làm các bài tập khó. |
|
Số câu: Số điểm: |
4 1,0 |
|
|
|
|
1 1,0 |
|
1 1,0 |
6 3,0 |
3. Đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song. |
Nhận biết các góc tạo bởi 1 đường thẳng cắt 2 đương thẳng. |
|
|
Biết cách vẽ hình, ghi GT-KL. Biết chứng minh hai đường thẳng vuông góc, song song dựa vào quan hệ giữa vuông góc và song song. |
|
|
|
|
|
Số câu: Số điểm: |
4 1,0 |
|
|
1 1,0 |
|
|
|
|
5 1,5 |
4. Tam giác. |
Nắm được tổng 3 góc của một tam giác, góc ngoài tam giác. |
|
|
|
|
Vận dụng các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác để chứng minh 2 tam giác bằng nhau từ đó suy ra 2 đoạn thẳng bằng nhau, 2 góc bằng nhau. |
|
|
|
Số câu: Số điểm: |
4 1,0 |
|
|
|
|
1 1,0 |
|
|
5 2,5 |
Tổng số câu: Tổng số điểm: Tỉ lệ: |
16
4,0 40% |
5
3,0đ 30% |
2
2,0đ 20% |
1
1,0đ 10% |
24
10
100% |
PHÒNG GD&ĐT VĨNH LINH TRƯỜNG TH&THCS VĨNH SƠN (Đề thi gồm có 02 trang) Mã đê: 701 |
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN TOÁN 7 Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm): Chọn đáp án đúng
Câu 1: Câu nào đúng?
A. -3 N |
B. Z |
C. Q |
D. N |
Câu 2. Khẳng định nào sau đây đúng:
A. |
B. |
C. |
D. |
Câu 3. Cách viết nào sau đây là đúng:
A. |
B. |
C. = |
D. = 0,25 |
Câu 4. Từ đẳng thức ax = by, ta có tỉ lệ thức nào?
|
B. a y= b x |
C. |
D. |
Câu 5. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và hai cặp giá trị tương ứng của chúng được cho trong bảng
-
x
-2
y
10
-4
Giá trị ở ô trống trong bảng là:
|
B. 0,8 |
C.-0,8 |
D. -5 |
Câu 6. Điểm thuộc đồ thị hàm số y = -2x là:
A. (-1; -2) |
B. (-1;2) |
C. (0;2) |
D.( ;-4) |
Câu 7. Cho hàm số y = f(x) = 1 - 8x. Khẳng định nào sau đây đúng:
|
|
|
|
Câu 8. Làm tròn số 571609 đến hàng nghìn, ta được số nào?
|
B. 571000 |
C. 571600 |
|
Câu 9: Câu phát biểu nào đúng?
|
|
C.Hai góc có chung đỉnh và bằng nhau thì đối đỉnh. |
D. Hai góc có chung tia và bằng nhau thì đối đỉnh |
Câu 10. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì:
A. a // b |
B. a cắt b |
C. a b |
D. a trùng với b |
Câu 11. Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó như thế nào với đường thẳng còn lại.
A. song song |
B. cắt nhau |
C. vuông góc |
D. trùng nhau |
Câu 12 Đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB nếu:
|
|
|
|
Câu 13. Trong ABC có + + = ?
A . 1800 |
B . 3600 |
C. 1200 |
D. 900 |
Câu 14. Tam giác ABC có = 700; = 500 thì số đo góc ngoài tại đỉnh C là :
A. 200 |
B. 1800 |
C. 1200 |
D. 600 |
Câu 15. Trong một tam giác vuông, kết luận nào sau đây đúng?
|
|
|
|
Câu 16. Cho tam giác ABC và tam giác MNP có AB = MN, BC = NP, AC = MP thì hai tam giác bằng nhau theo trường hợp nào?
|
|
|
|
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm). Thực hiện phép tính:
a) A = b) B =
Bài 2 (0,5 điểm). Tìm x, biết:
Bài 3 (1,0 điểm).
Để làm nước mơ, người ta thường ngâm mơ theo công thức: 2 kg mơ ngâm với 2,5 kg đường. Hỏi cần bao nhiêu kilôgam đường để ngâm 5 kg mơ?
Bài 4 (2,0 điểm).
Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho DM = MA. Chứng minh.
a) Chứng minh
b) AB = DC.
c) AB // CD
Bài 5 (1,0 điểm)
Có 32 tờ giấy bạc loại 2000đ, 5000đ, 10 000đ. Trị giá mỗi loại tiền trên đều bằng nhau. Hỏi mỗi loại có mấy tờ?
----------------------Hết------------------------
PHÒNG GD&ĐT VĨNH LINH TRƯỜNG TH&THCS VĨNH SƠN (Đề thi gồm có 02 trang) Mã đê: 702 |
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN TOÁN 7 Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(4,0 điểm): Chọn đáp án đúng
Câu 1 . Cho hàm số y = f(x) = 1 - 8x. Khẳng định nào sau đây đúng:
|
|
|
|
Câu 2. Làm tròn số 571609 đến hàng nghìn, ta được số nào?
|
B. 571000 |
C. 571600 |
D. 572000 |
Câu 3: Câu phát biểu nào đúng?
|
B.Hai góc có chung đỉnh và bằng nhau thì đối đỉnh. |
C. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. |
D. Hai góc có chung tia và bằng nhau thì đối đỉnh |
Câu 4. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì:
A. a cắt b |
B. a // b |
C. a b |
D. a trùng với b |
Câu 5. Từ đẳng thức ax = by, ta có tỉ lệ thức nào?
|
|
C. |
D. |
Câu 6. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và hai cặp giá trị tương ứng của chúng được cho trong bảng
-
x
-2
y
10
-4
Giá trị ở ô trống trong bảng là:
|
B. 0,8 |
C. 5 |
D. -0,8 |
Câu 7: Câu nào đúng?
A. -3 N |
B. Q |
C. Z |
D. N |
Câu 8. Khẳng định nào sau đây đúng:
A. |
B. |
C. |
D. |
Câu 9. Đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB nếu:
|
|
|
|
Câu 10. Trong ABC có + + = ?
A . 1800 |
B . 1200 |
C. 3600 |
D. 900 |
Câu 11. Tam giác ABC có = 700; = 500 thì số đo góc ngoài tại đỉnh C là :
A. 600 |
B. 1200 |
C. 1800 |
D. 200 |
Câu 12. Trong một tam giác vuông, kết luận nào sau đây đúng?
|
|
|
|
Câu 13. Cho tam giác ABC và tam giác MNP có AB = MN, BC = NP, AC = MP thì hai tam giác bằng nhau theo trường hợp nào?
|
|
|
|
Câu 14. Cách viết nào sau đây là đúng:
A. = 0,25 |
B. |
C. = |
D. |
Câu 15. Điểm thuộc đồ thị hàm số y = -2x là:
A. (-1; -2) |
B. (0;2) |
C. (-1;2) |
D. ( ;-4) |
Câu 16. Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó như thế nào với đường thẳng còn lại.
|
B. cắt nhau |
C. trùng nhau |
D. song song |
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm). Thực hiện phép tính:
a) A = b) B =
Bài 2 (0,5 điểm). Tìm x biết:
Bài 3 (1,0 điểm).
Để làm nước mơ, người ta thường ngâm mơ theo công thức: 2 kg mơ ngâm với 2,5 kg đường. Hỏi cần bao nhiêu kilôgam đường để ngâm 5 kg mơ?
Bài 4 (2,0 điểm).
Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho DM = MA. Chứng minh.
a) Chứng minh
b) AB = DC.
c) AB // CD
Bài 5 (1,0 điểm)
Có 32 tờ giấy bạc loại 2000đ, 5000đ, 10 000đ. Trị giá mỗi loại tiền trên đều bằng nhau. Hỏi mỗi loại có mấy tờ
----------------------Hết------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN 7, NĂM HỌC 2021 -2022
(Hướng dẫn này gồm 02 trang)
PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
MĐ 701 |
C |
D |
D |
C |
A |
B |
D |
A |
B |
A |
C |
B |
A |
C |
D |
B |
MĐ 702 |
B |
D |
C |
B |
D |
C |
B |
A |
C |
A |
B |
D |
A |
A |
C |
D |
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Phần |
Nội dung |
Điểm |
||
Bài 1 |
a) A = = = =
|
0,50
0,25 |
||
b) B = = = = = =
|
0,25
0,25
0,25 |
|||
Bài 2 |
x = x = |
0,25
0,25 |
||
Bài 3 |
Gọi số ki - lô - gam đường cẩn để ngâm 5kg mơ là x. Vì khối lượng đường và hối lượng mơ là hai đại lượng tỉ lệ thuận, nên ta có: => x = = 6,25 Vậy cần 6,25 kg đường để ngâm 5kg mơ. |
0,25
0,50
0,25 |
||
Bài 4 |
|
0,5 |
||
a) Xét và có: MA = MD (gt)
MB = MC (gt) Do đó (c-g-c) |
0,25 0,25 0,25 0,25 |
|||
b) Do (câu a) => AB = DC(hai cạnh tương ứng) |
0,25 |
|||
c) Do (câu a) => Góc MAB bằng góc MDC => AB//CD (có hai góc so le trong bằng nhau)
|
0,25 |
|||
Bài 5 |
Gọi số tờ giấy bạc loại 2000đ, 5000đ, 10 000đ lần lượt là x, y, z ( x, y, z ) Theo bài ra ta có: x + y + z = 32 và 2000x = 5000y = 10 000z => hay Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
Suy ra: x = 4.5 = 20; y = 4.2 = 8; z = 4.1 = 4 Vậy số tờ giấy bạc loại 2000đ, 5000đ, 10 000đ lần lượt là 20; 8; 4 |
0,25
0,25
0,25
0,25 |
Lưu ý: - HS làm theo cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
- HS vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không chấm điểm bài hình.