Đề thi học kì 1 Toán 7 Quận 2 năm 2012-2013
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 24 tháng 1 2022 lúc 15:10:28 | Được cập nhật: 60 phút trước | IP: 14.185.25.223 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 23300 | Lượt Download: 0 | File size: 0.09728 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường THCS TT Phong Điền năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường THCS thị trấn Gôi năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường THCS An Lư năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường TH-THCS Việt Anh năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 7 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 lớp Toán 7
- Đề thi học kì 2 Toán lớp 7 năm học 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 7 năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường THCS Đức Phổ năm 2016-2017
- Đề thi học kì 2 Toán 7 năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Q2
http://thcs-nguyenvantroi-hochiminh.violet.vn
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 2 |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2012-2013 |
|
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
MÔN TOÁN 7 |
|
|
|
Thời gian làm bài: 90 phút |
|
|
(Không kể thời gian phát đề) |
Bài 1: ( 3.0 điểm ) Thực hiện phép tính
a) b)
c) d)
Bài 2: ( 2.0 điểm ) Tìm x
a) 3x + b)
Bài 3: ( 1,5 điểm ) Cho tam giác ABC có số đo 3 góc lần lượt theo tỉ lệ với 3, 5, 7. Tìm số đo mỗi góc.
Bài 4: ( 0,5 điểm ) Cho tỉ lệ thức: . Chứng minh rằng:
Bài 5: ( 3.0 điểm ) Cho tam giác ABC có AB = AC. Gọi M là trung điểm của BC.
a) Chứng minh ∆ AMB = ∆AMC
b) Chứng minh AM BC
c) Trên cạnh AB lấy điểm D và trên cạnh AC lấy điểm E sao cho BD = CE. Chứng minh ∆ABE = ∆ ACD
d) Chứng minh DE// BC
-----HẾT-----
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 2 |
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I |
|
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
NĂM HỌC 2012-2013 |
|
|
|
MÔN TOÁN 7 |
Bài 1: ( 3.0 điểm ) Thực hiện phép tính
a) ( 0.25đ x 3 )
b) ( 0.25đ x 3 )
c) ( 0.25đ x 3 )
d) ( 0.5 đ + 0.25đ )
Bài 2: ( 2.0 điểm ) Tìm x
a) 3x +
↔ 3x = ( 0.5 đ)
↔ x = ( 0.25 đ )
↔ x = ( 0.25đ )
b)
↔ ( 0.25đ )
hay ( 0.25đ )
↔ x = hay x = ( 0.25đ+0,25đ )
Bài 3: ( 1,5 điểm )
Gọi a, b, c là số đo 3 góc của ∆ABC
a, b, c tỉ lệ với 3, 5, 7
Ta có: ( 0.25đ x 3 )
a = 360 ; b = 600 ; c = 840 ( 0.25đ x 3 )
Bài 4: ( 0,5 điểm )
Ta có:
( 1 ) và ( 2)
Nhân (1 ) và (2) :
Học sinh làm đúng, chính xác cho 0.5 điểm
Bài 5: ( 3 điểm )
A a) Chứng minh ∆ AMB = ∆AMC ( 1.0 điểm )
Xét ∆ AMB và ∆ AMC
AB = AC ( gt)
AM cạnh chung
MB = MC ( M là trung điểm BC )
∆ AMB = ∆AMC ( c-c-c ) ( 0.25đ x 4 )
D I E b) Chứng minh AM BC ( 0.75đ )
Vì ∆ AMB = ∆AMC ( cmt )
Nên ( hai góc tương ứng ) 0.25đ
B M C Mà ( kề bù )
→ 0.25đ
Do đó: AM BC 0.25 đ
c) Chứng minh ∆ABE = ∆ ACD ( 0.75đ )
Xét ∆ABE và ∆ACD có:
AB = AC ( gt )
( góc chung ) 0.25đ
AD = AB – BD ; AE = AC – EC
Cho nên AD = AE ( 0.25đ )
→ ∆ABE = ∆ACD ( c.g.c) ( 0.25 đ )
d) ) Chứng minh DE// BC ( 0.5 đ)
DE cắt BC tại I
Chứng minh đúng ∆ AID = ∆ AIE (c.g.c)
Chứng minh đúng AI DE
Vậy DE //BC ( cùng vuông góc AM )
Học sinh làm đúng chính xác cho 0.5 điểm
Lưu ý: Học sinh có cách làm khác giáo viên vận dụng thang điểm để chấm
Hình học không vẽ hình không chấm điểm tự luận
Hình vẽ đúng đến câu nào chấm điểm câu đó.