Đề thi học kì 1 Toán 6 trường THCS Phước Hậu năm 2021-2022
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 12 tháng 2 2022 lúc 7:45:54 | Được cập nhật: hôm kia lúc 11:08:49 | IP: 14.185.168.44 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 77 | Lượt Download: 0 | File size: 0.431976 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 6 huyện Hòa Bình
- Đề thi học kì 2 Toán 6 trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 Toán 6 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 6 trường THCS Xuân La năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 6 quận Hà Đông năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 6 trường THCS Việt Anh năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 6 huyện Ba Tơ năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 6 trường THCS Tân Đức năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 6 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 7 thành phố Thanh Hóa năm 2018-2019
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
TRƯỜNG THCS PHƯỚC HẬU TỔ TỰ NHIÊN |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I. NĂM HỌC: 2021-2022 MÔN: TOÁN 6 Thời gian làm bài: 90 phút |
---|
ĐỀ 2
Câu 1: Cho các số . Số chia hết cho 3 là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 2: Phép chia nào sau đây là phép chia hết
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 3: Số nguyên tố là
A. số tự nhiên lớn hơn , chỉ có hai ước là và chính nó.
B. số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
C. số tự nhiên lớn hơn 1 và có một ước là 1.
D. số tự nhiên lớn hơn 1 và có một ước là chính nó.
Câu 4:Số nào sau đây là số nguyên tố?
A. 37.
B. 21.
C. 36.
D. 201.
Câu 5: Thứ tự thực hiện đúng các phép tính đối với biểu thức có ngoặc là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 6: Các số La mã XIX; XXIV đọc là
A. 21; 24.
B. 19; 24.
C. 21; 25.
D. 21; 26.
Câu 7: Số hình tam giác đều có trong hình bên là:
A. .
B. .
C. .
D.
Câu 8: Cho biểu đồ tranh số học sinh khối lớp 6 được điểm 10 môn Toán trong tuần như sau:
Số học sinh được điểm 10 môn Toán vào Thứ Sáu là bao nhiêu?
A. 3 học sinh
B. 4 học sinh
C. 5 học sinh
D. 15 học sinh
Câu 9: Trong các hình dưới đây, hình nào có diện tích bé nhất?
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
Câu 10: Nếu tổng của hai số chia hết cho 9 và một trong hai số đó chia hết cho 9 thì số còn lại cũng chia hết cho 9
A. Đúng
B. Sai
Câu 11:Tập hợp các số nguyên gồm:
A. số 0 và các số nguyên âm.
B. các số nguyên âm, số 0 và các số nguyên dương.
C. các số nguyên âm và các số nguyên dương.
D. số 0 và các số nguyên dương.
Câu 12: Cho tập hợp . Tập hợp viết dưới dạng liệt kê là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 13: Số đối của 10 là
A. 10
B. - 10
C. 11
D. 9
Câu 14: Hình vẽ sau có bao nhiêu hình thoi
A. 9.
B. 10.
C. 12.
D. 14.
Câu 15: Hình tam giác đều có mấy trục đối xứng:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 16: Tìm khẳng định đúng: Hình thang cân ABCD có
A. hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
B. hai đường chéo vuông góc với nhau.
C. hai cạnh bên song song với nhau.
D. hai đường chéo bằng nhau.
Nước cam | Nước dưa hấu | Nước chanh | Nước dứa | Nước cam | Nước dưa hấu |
---|
Có bao nhiêu loại nước được mua?
A. 4 loại.
B. 5 loại.
C. 6 loại.
D. 7 loại.
Câu 18: Cho tập hợp A = {3; 5; 6; 9}. Hãy chỉ ra cách ghi đúng
A. 2 ∈ A.
B. 3 ∈ A.
C. 5A.
D. 6A.
Câu 19: Quan sát bảng điều tra số lượng con vật nuôi ở nhà của học sinh tổ 4 lớp 6A dưới đây.
Có bao nhiêu học sinh chỉ nuôi hai con vật ?
A. 0
B. 2
C. 1
D. 3
Câu 20: Hãy đọc bảng thống kê xếp loại hạnh kiểm lớp 6A sau:
Em hãy cho biết lớp 6A có tất cả bao nhiêu học sinh?
A. 29
B. 28
C. 30
D. 27
Câu 21: Lục giác đều ABCDEF được ghép từ mấy tam giác đều bằng nhau ?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 22: Biết chu vi của một hình vuông bằng 24cm . Diện tích của hình vuông là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 23: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có các phần tử đều là số nguyên tố?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 24: Cho biểu đồ cột dưới đây
Dân số Việt Nam ước tính trong năm 1999 là:
A. 53 triệu.
B. 87 triệu.
C. 93 triệu.
D. 79 triệu.
Câu 25: Sắp sếp các số nguyên: theo thứ tự tăng dần là:
A. .
B. .
C. .
D. .
A. Nam học giỏi hơn Khải.
B. Khải học giỏi hơn Nam.
C. Hai bạn học ngang nhau.
D. Nam giỏi môn Tiếng Anh còn Khải thì giỏi môn Toán.
Câu 27: Biểu đồ tranh dưới đây cho ta thông tin về loại quả yêu thích của các bạn học sinh khối lớp 6.
Trong biểu đồ trên, nếu số bạn yêu thích quả cam là 65 thì ta phải vẽ thêm bao nhiêu biểu tượng?
A. 42 biểu tượng
B. 43 biểu tượng
C. 2 biểu tượng
D. 3 biểu tượng
Câu 28: Trong tập hợp các số nguyên tất cả các ước của 5 là
A. và .
B. và .
C. và .
D. .
Câu 29:Một hình chữ nhật có chiều dài là 10m và chiều rộng là 6m. Một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật. Tính diện tích hình vuông đó.
A. 32 m2
B. 64 m2
C. 160 m2
D. 26 m2
Câu 30: Diện tích hình bình hành có độ dài cạnh đáy là 5cm và chiều cao 3cm là:
A. 8 cm2
B. 7,5 cm2
C. 15 cm2
D. 16 cm2
Câu 31: Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 60 là bội chung của 6 và 9 là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 32: Tính: kết quả là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 33: Tính: kết quả là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 34: Giá trị của là:
A. 1.
B. 19.
C. -1.
D. -19.
Câu 35: Tìm , biết: và
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 36: Tính nhanh .
A. .
B. 43.
C. 149.
D. .
Câu 37:Cho hình vẽ bên. Biết hình bình hành NEFP có diện tích bằng . Tính diện tích
A.
B.
C.
D.
Câu 38: Bài toán Covid tại Sài Gòn: Để phòng chống dịch Covid – , TP Hồ Chí Minh đã thành lập các đội phản ứng nhanh bao gồm bác sĩ hồi sức cấp cứu, bác sĩ đa khoa và điều dưỡng viên. Hỏi có thể thành lập nhiều nhất bao nhiêu đội phản ứng nhanh, trong đó các bác sĩ và điều dưỡng viên chia đều vào mỗi đội.
A. 4 đội; 3 bác sĩ hồi sức cấp cứu; 4 bác sĩ đa khoa; 5 điều dưỡng viên.
B. 8 đội; 2 bác sĩ hồi sức cấp cứu; 3 bác sĩ đa khoa; 5 điều dưỡng viên.
C. 16 đội; 2 bác sĩ hồi sức cấp cứu; 3 bác sĩ đa khoa; 5 điều dưỡng viên.
D. 20 đội; 4 bác sĩ hồi sức cấp cứu; 5 bác sĩ đa khoa; 6 điều dưỡng viên.
Câu 39: Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài , chiều rộng . Người ta dự định lát nền bởi những viên gạch men hình vuông có cạnh . Hỏi người ta cần dùng bao nhiêu viên gạch để lát?
A. 600 viên.
B. 60 viên.
C. 640 viên.
D. 6000 viên.
Câu 40: Mẹ cho Nam 250 000 đồng. Nam mua 5 chiếc bút, 15 quyển vở và 3 quyển sách bài tập? Giá một chiếc bút là 17 000 đồng, giá một quyển vở là 4500 đồng, giá một quyển sách bài tập là
21 500 đồng. Hỏi Nam còn bao nhiêu tiền?
A. 33 000 đồng.
B. 61 000 đồng.
C. 1600 đồng.
D. 27 700 đồng.
---HẾT---
ĐÁP ÁN
1.C | 2.D | 3.A | 4.A | 5.D | 6.B | 7.A | 8.C | 9.D | 10.A |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
11.B | 12.D | 13.B | 14.D | 15.C | 16.D | 17.A | 18.B | 19.B | 20.C |
21.C | 22.D | 23.A | 24.D | 25.B | 26.D | 27.C | 28.D | 29.B | 30.C |
31.D | 32.B | 33.A | 34.D | 35.D | 36.B | 37.A | 38.B | 39.A | 40.A |