Đề thi học kì 1 Toán 6 trường THCS Lý Tự Trọng năm 2016-2017
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 12 tháng 2 2022 lúc 12:31:37 | Được cập nhật: 24 tháng 4 lúc 16:35:01 | IP: 14.185.168.44 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 72 | Lượt Download: 0 | File size: 0.024548 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 6 huyện Hòa Bình
- Đề thi học kì 2 Toán 6 trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 Toán 6 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 6 trường THCS Xuân La năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 6 quận Hà Đông năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 6 trường THCS Việt Anh năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 6 huyện Ba Tơ năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 6 trường THCS Tân Đức năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 6 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 7 thành phố Thanh Hóa năm 2018-2019
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
ĐỀ SỐ 5
Trường THCS Lý Tự Trọng Lớp ............................. Họ và tên ................... |
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN: TOÁN LỚP 6 Thời gian làm bài: 120 phút |
I. Lí thuyết (2,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm): Phát biểu qui tắc cộng hai số nguyên âm.
Áp dụng tính: (- 14) + (- 25)
Câu 2 (1,0 điểm): Trung điểm M của đoạn thẳng AB là gì? Vẽ trung điểm M của đoạn thẳng AB.
II. Bài tập (8,0 điểm)
Bài 1 (2,0 điểm)
a) Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa
75.7
32 : 23
b) Tìm ƯCLN (40, 140)
c) Tìm BCNN (45, 160)
Bài 2 (2,0 điểm)
a) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)
(6 - 10) + 150
75.95 - 75.45
b) Tìm x biết
45 - 4x = 37
(3x – 6).3 = 34
Bài 3 (1,0 điểm): Điền chữ số vào dấu * để số chia hết cho 9.
Bài 4 (1,0 điểm): Học sinh khối 6 của một trường vào khoảng 230 đến 270 em. Khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 20 thì vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường đó.
Bài 5 (2,0 điểm): Trên tia Ox, vẽ hai điểm A, B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm.
a) Điểm A có nằm giữa O và B không? Vì sao?
b) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao?
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 6
Đáp án | Biểu điểm |
I. Lí thuyết (2,0 điểm) Câu 1: - Phát biểu qui tắc cộng hai số nguyên âm đúng - Áp dụng tính đúng: (- 14) + (- 25) = - (14 + 25) = - 39 Câu 2: - Phát biểu định nghĩa trung điểm của đoạn thẳng AB đúng - Vẽ hình đúng |
0,5 0,5 0,5 0,5 |
II. Bài tập (8,0 điểm) Bài 1 (2,0 điểm): a) Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa 75.7 = 75 + 1 = 76 32 : 23 = 25 : 23 = 25 - 3 = 22 b) ƯCLN(40, 140) = 20 c) BCNN (45, 160) = 1440 |
0,5 0,5 0,5 0,5 |
Bài 2 (2,0 điểm) a) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) (7 - 10) + 139 = (-3) + 139 = 136 75.95 - 75.45 = 75.(95 - 45) = 75.50 = 3750 b) Tìm x biết: 45 - 4x = 37 4x = 45 - 37 4x = 8 x = 2 (3x – 6).3 = 34 3x – 6 = 34 : 3 3x – 6 = 33 3x = 27 + 6 x = 33 : 3 x = 11 |
0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 |
Bài 3 (1,0 điểm) *{1; 9} |
1,0 |
Bài 4 (1,0 điểm) Tính đúng số học sinh khối 6 của trường đó là 240 học sinh. |
1,0 |
Bài 5 (2,0 điểm) a) Trên tia Ox vì OA < OB (3cm < 6cm) nên điểm A nằm giữa 2 điểm O và B. b) Vì A nằm giữa O và B nên: OA + AB = OB 3 + AB = 6 AB = 6 - 3 = 3 (cm) Do đó: OA = AB = 3 cm Vậy điểm A là trung điểm của đoạn thẳng OB |
0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 |