Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Toán 6 trường THCS Hoàng Đông năm 2020-2021

6e86b1271548981768dceb0f429ea5e5
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 24 tháng 1 2022 lúc 15:07:25 | Được cập nhật: 18 tháng 4 lúc 11:14:59 | IP: 14.185.25.223 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 126 | Lượt Download: 2 | File size: 0.137065 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

MA TRẬN

Cấp độ

Chủ đề

Mức 1

(Nhận biết)

Mức 2:

Thông hiểu

Mức 3

Vận dụng

Cộng
Cấp độ thấp

Cấp độ cao

KQ TL KQ TL KQ TL KQ TL
1. Tập hợp các số tự nhiên và các phép toán

Biết khái niệm về tập hợp, phần tử của tập hợp.

Chỉ giá trị của chữ số trong một số tự nhiên

Thực hiện các phép tính với số tự nhiên. Vận dụng linh hoat các phép tính trong N.

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

2

C1,

C9

4

C2,7,11,12

1C14 1C15 8

0.5

5%

1

10%

1.5

15%

2

20%

5

50%

2. Tính chất chia hết trong tập hợp số tự nhiên

Biết được t/c chia hết 3,9

:Biết được t/c chia hết 2,5

Hiểu t/c chia hết của 1 tông Áp dụng quy tắc tìm bội vào giải bài toán thực tế.

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

2 C 3,4 1C7 1C13 1C17 4

0.5

5%

0.25

2,5%

1,5

15%

0,5

5%

2,75

2,75%

3. Một số hình phẳng trong thực tiễn.

Nhận biết được yếu tố trong hình bình hành.

Biết công thức tính diện tích hình vuông và hình thoi

Áp dụng công thức tính diện tích hình chữ nhật và hình bình hành

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

3C5,6,10 1c16 4

0.75

7,5%

1,5

15%

2,25

22,5%

Tổng số câu

Tổng số điểm

Tỉ lệ %

8 4 1 2 1 1 17
2 1 1,5 3 2 0.5 10
20% 25% 50% 5% 100%

PHÒNG GD-ĐT DUY TIÊN

TRƯỜNG THCS HOÀNG ĐÔNG KIỂM TRA NỬA HỌC KỲ 1 TOÁN 6

NĂM HỌC : 2020-2021

NỘI DUNG ĐỀ

( Đề gồm 2 trang)

  1. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)

Hãy chọn chữ cái đáp án đúng ở mỗi câu và ghi vào bài làm.

Câu 1: Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 2 và không vượt quá 7 là.

A. B.

C. D.

Câu 2: Kết quả phép tính 55.59 là: 

A. 545 B. 514 C. 2514 D. 1014

Câu 3: Trong các số sau đây: 312; 333; 369; 972. Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 là

A. 312 B. 333 C. 369 D. 972

Câu 4: Điền chữ số vào dấu * để số chia hết cho cả 2 và 5:

A. * = 2 B. * = 5 C. * = 0 và * = 5 D. * = 0

Câu 5: Diện tích của hình vuông có độ dài cạnh a = 4.5 + 22.(8 – 3) (cm) là:

A. 160cm2 B. 400cm2 C. 40cm2 D. 1600cm2

Câu 6: Cho hình thoi có độ dài hai đường chéo bằng 8cm và 10cm. Diện tích của hình thoi là:

A. 40cm2 B. 60cm2 C. 80cm2 D. 100cm2

Câu 7. Số tự nhiên x trong phép tính: 23(x – 1) + 19 = 65 là:

A. 4        B. 2        C. 5         D. 3

Câu 8. Nếu aĐề thi hk1 môn Toán lớp 66 và bĐề thi hk1 môn Toán lớp 69 thì tổng a + b chia hết cho số nào ?:

A. 3        B. 6        C. 9         D. 15

Câu 9. Ư(18) là:

A. 1;2;3;6;9;18       B. 2;3;6;9         C. 2;3;6;9;18          D. 2;4;6;9

Câu 10: Hình bình hành không có tính chất nào dưới đây?

A. Hai cạnh đối bằng nhau B. Hai cạnh đối song song với nhau
C. Chu vi bằng chu vi hình chữ nhật D. Bốn cạnh bằng nhau

Câu 11. Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 3n = 81

A. n = 2 B. n = 3 C. n = 4 D. n = 8

Câu 12:kết quả của phép tính : 910 : 98 là.

A. 9 B. 18 C. 81 D. 27

II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)

Câu 13: (1,5 điểm)

Ngày thứ hai đầu tuần bạn Nam và bạn Ánh cùng nhau trực nhật. Biết rằng bạn Nam sau 12 ngày và bạn Ánh sau 18 ngày thì trực nhật lại. Hỏi số ngày ít nhất để hai bạn cùng nhau trực nhật? Khi đó hai bạn cùng trực vào thứ mấy?

Câu 14: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính:

  1. 3.23 – 36:32

  2. 2.5.71 + 5.18.2 + 10.11

c) 200 : [119 – ( 25 – 2.3)]

Câu 15: (2,0 điểm) Tìm số tự nhiên x biết:

a) (x + 5) : 3 = 75 : 73

b) 3 .(x-1)4 = 243

c) (10 + 2x) . 42011 = 42013

Câu 16: (1,5 điểm) Tính diện tích của hình H gồm hình bình hành ABCD và hình chữ nhật DCNM, biết hình chữ nhật DCMN có chu vi bằng 180cm và chiều dài MN gấp 4 lần chiều rộng CN.

Đề thi giữa kì 1 Toán 6 năm học 2021 - 2022 sách Cánh Diều - Đề 2

Câu 17: (0,5 điểm)

Tìm số tự nhiên n để: \text{\ \ \ }(3n + 10) \vdots (n + 1)

………………HẾT……………..

Chú ý: Hs không được sử dụng máy tính

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

I -Phần trắc nghiệm: (3điểm) Mỗi ý trả lời đúng cho 0,25đ

CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
ĐÁP ÁN D B A D D A D A A D C C

II- Phần tự luận: (7 điểm)

CÂU ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM

13

(1,5đ)

Gọi số ngày ít nhất cả 2 bạn cùng nhau trưc nhật là x

(ngày, x\inN* )

Theo bài ra ta có : x \vdots 12, x \vdots18 và x nhỏ nhất

Suy ra x là BCNN(12,18)

12= 22.3

18 = 2.32

Suy ra x = BCNN(12,18) = 36

Vậy số ngày ít nhất cả 2 bạn cùng nhau trưc nhật là 36 ngày

Ta có 36 : 7 = 5 (dư 1)

Vậy khi đó hai bạn cùng trực vào thứ 3

0.25

0.25

0.25

0.25

0.25

0.25

14

(1,5đ)

a) 3.23 – 36:32=3.8-36:9

= 24 - 4 =20

  1. 2.5.71 + 5.18.2 + 10.11=10.71+10.18+10.11

=10.(71+18+11)

=10.100

=1000

  1. 200: [119 – ( 25 – 2.3)]

=200:[119 –( 25 – 6)]

=200:[119 –19]

=200:100=2

0.25

0.25

0.25

0.25

0.25

0.25

15

(2,25đ)

a) (x + 5) : 3 = 75 : 73

(x + 5) : 3 = 72

(x + 5) : 3 = 49

x + 5 = 49.3

x + 5 = 147

x =147-5

x =14

  1. 3.(x-1)4 = 243

(x-1)3 = 243:3

(x-1)4 = 81

(x-1)4 = 34

suy ra: x-1=3

x = 4

c) (10 + 2x).42011 = 42013

10 + 2x = 42013 :42011

10 + 2x= 42

10 + 2x= 16

2x = 16-10

x = 3

0.25

0.25

0.25

0.25

0.25

0.25

0.25

0.25

0.25

16

(1.5đ)

Nửa chu vi hình chữ nhật DCMN là: 180 : 2 = 90cm

Tổng số phần bằng nhau là: 1 + 4 = 5 phần

Chiều dài của hình chữ nhật DCMN là: 90 : 5 x 4 = 72cm

Chiều rộng của hình chữ nhật DCMN là: 90 – 72 = 18cm

Diện tích hình chữ nhật DCMN là: 18.72 = 1296cm2

Diện tích hình bình hành ABCD là: 72.20 = 1440cm2

Diện tích hình H là: 1296 + 1440 = 2736cm2

0.25

0,25

0.25

0.25

0,25

0,25

17

(0,5đ)

b.Ta có 3n + 10 = (3n + 6) + 4 = 3.(n + 2) + 4

để ( 3n + 10) Đề thi hk1 môn Toán lớp 6(n + 2) => 4 Đề thi hk1 môn Toán lớp 6 (n + 2)

=> n + 2 Ư(4) = {1; 2; 4} => n = 0 ; n= 2

0,25

0,25

( Lưu ý HS làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa)

ĐỀ THI ĐỀ XUẤT

Kỳ thi: Kểm tra chất lượng HKI

Môn thi: Toán 6 Thời gian làm bài: 90’

Họ và tên: Phùng Tân Thành Chức vụ: Giáo viên

Đơn vị: Trường THCS Hoàng Đông

PHÒNG GD-ĐT DUY TIÊN

TRƯỜNG THCS HOÀNG ĐÔNG KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TOÁN 6

NĂM HỌC : 2021-2022

NÔI DUNG ĐỀ

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm):Hãy chọn đáp án đóng trong các câu sau

Câu 1. Cho các tập hợp sau tập hợp nào có số phần tử là 16.

A = {1 ; 3 ; 5 ; 7 ; ... ; 27 ; 29 ; 31} C = {2; 4; 6; ...; 28; 30; 32;34}

B = {3; 4; 5; 6; ...;37; 38; 39} D = {15; 18; 21; ... ; 42}

Câu 2. Cho tập hợp M = {6 ; 7 ; 9 }. Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. Số 6 không phải là phần tử của tập hợp M.

B. Số 9 là phần tử của tập hợp M.

C. Số 7 không phải là phần tử của tập hợp M.

D. Số 8 là phần tử của tập hợp M.

Câu 3: Tập hợp các số nguyên bao gồm:

A. Các số nguyên âm và các số nguyên dương .

B. Các số nguyên dương và số 0

C. Các số nguyên âm và số 0.

D. Các số nguyên âm , số 0 và các số nguyên dương

Câu 4. Biểu thức nào có giá trị bằng 46.

A. 2. 52 - 16 : 22 C. 52. 23 - 33 : 9

B. 32. 5 + 33 D. 102 : 10 . 52

Câu 5: Trong những cách viết sau, cách nào được gọi là phân tích 20 ra thừa số nguyên tố:

A. 20 = 4 . 5 B. 20 = 2 . 10 C. 20 = 22 . 5 D. 20 = 40 : 2

Câu 6: Chọn câu sai trong các câu dưới đây?

Lục giác đều ABCDEG là hình có:

A. Các góc ở các đỉnh A, B, C, D, E, G, O bằng nhau.

B. Sáu cạnh bằng nhau: AB = BC = CD = DE = EG = GA.

C. Ba đường chéo chính cắt nhau tại điểm O.

D. Ba đường chéo chính bằng nhau: AD = BE = CG.

Đề thi giữa kì 1 Toán 6 năm học 2021 - 2022 sách Cánh Diều - Đề 2

Câu 7: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào chia cho 9 có số dư là 2.

A.(18 + 198 + 1039) C. (3 . 6 + 27)

B.18 + 36 + 47 D. 9 . 3 - 12

Câu 8: Đặc điểm nào dưới đây không phải là tính chất của hình vuông ABCD?

Đề thi giữa kì 1 Toán 6 năm học 2021 - 2022 sách Cánh Diều - Đề 3

A. AB = BC = CD = DA B. AB và CD song song với nhau
C. AD và CD song song với nhau D. Hai đường chéo bằng nhau

Câu 9: Cho biểu thức A = 3. 7.8 + 13. 14 .5 biểu thức A chia hết cho:

  1. 3 B. 7 C. 13 D.14

Câu 10: Hai đường chéo hình thoi có độ dài lần lượt bằng 16cm và 12cm. Diện tích của hình thoi là:

A. 90cm2 B. 96cm2 C. 108cm2 D. 120cm2

Câu 11: Số đối của các số - 12 và 5 lần lượt là các số:

A. 12 và - 5 B. - 12 và - 5 C. 12 và 5 D. - 5 và 12

Câu 12:  Một đoàn khách du lịch gồm 52 muốn qua sông nhưng mỗi thuyền chỉ chở được 6 người (kể cả người lái thuyền). Hỏi cần ít nhất bao nhiêu thuyền để chở hết số khách?

A. 9 thuyền B. 10 thuyền C. 11 thuyền D. 12 thuyền

II.TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu 13. (1,5 điểm). Thực hiện phép tính :

  1. 23. 15 23.5 b) 23. 15 - [105 - (15 - 10)2]

Câu 1đ. (2,0 điểm). Tìm x Z biết :

a) 11 + (15 - 2x) = 0 b)

c) 27 – 2.5 x-2 = 58 : 56

Câu 15. (1,5 điểm) Một trường THCS có 300 học sinh lớp 6, 276 học sinh lớp 7 và 252 học sinh lớp 8. Trong một buổi mít tinh học sinh cả ba khối lớp xếp thành hàng dọc như nhau. Hỏi có thể xếp nhiều nhất thành bao nhiêu hàng dọc để học sinh mỗi khối lớp đều không thừa em nào ? Tính số học sinh mỗi khối trong một hàng dọc?

Câu 16. (1,5 điểm)

Tính diện tích của phần được tô màu dưới đây biết: độ dài cạnh AB = 15cm, BC = 8cm và DG = 10 cm.

Đề thi giữa kì 1 Toán 6 năm học 2021 - 2022 sách Cánh Diều - Đề 3

Câu 17.(0.5 điểm) Thay số a,b để chia hết cho 45

---- HẾT ----

(Chú ý: Hs không được sử dụng máy tính).

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

I -Phần trắc nghiệm: (3điểm) Mỗi ý trả lời đúng cho 0,25đ

CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
MÃ 01 A B D A C A B C B B A C
Câu Đáp án Điểm
Câu 13 a

23. 15 23.5 = 23 ( 15 – 5 )

= 8.10

= 80

0,25

0,25

b

c

23. 15 - [105 - (15 - 10)2] = 8. 15 - [105 - 52]

= 120 - [105 - 25]

= 120 - 80

= 40

= 71+ 30 – 37 – 81 + 37

= 71+ 30 – 81

= 101- 81

= 20

0,25

0,25

0,25

0,25

Câu 14 a

11 + (15 - 2x) = 0

15 – 2x = -11

2x = 15 - ( - 11)

2x = 26

x = 13

0,25

0,25

b

c

35 – x = -129 -55

35 – x = -184

x = 35 – (-118)

x = 219

27 – 2.5 x-2 = 58 : 56

27 – 2.5 x-2 = 52

27 – 2.5 x-2 = 25

2.5 x-2 = 2

5 x-2 = 1

5 x-2 = 50

  • x - 2 = 0

  • x = 2

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0, 25

Câu 15

Gọi số hàng dọc của mỗi khối lớp là a (a N*).

Để học sinh mỗi khối lớp không thừa em nào thì 300 a ; 276 a ;

252 a và a lớn nhất, nên a là ƯCLN (300 ; 276 ; 252).

Ta có : 300 = 22. 3. 52 ; 276 = 22. 3. 23 ; 252 = 22. 32. 7

⇒ ƯCLN (300 ; 276 ; 252) = 22. 3 = 12 N*

Vậy có thể xếp được nhiều nhất 12 hàng dọc để học sinh mỗi khối lớp không thừa em nào.

Số hs mỗi khối trong hàng dọc là

+) Khối 6 là 300 : 12 = 25 (hs)

+) Khối 7 là 276 : 12 = 23 (hs)

+) Khối 8 là 252 : 12 = 21 (hs)

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

Câu 16

Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 15.8 = 120cm2

Diện tích hình tam giác DEG là: 8.10 : 2 = 80cm2

Diện tích phần tô màu là: 120 – 80 = 40cm2

0,5

0,5

0,5

Câu 17

Ta có 45 = 5.9 mà (5,9) = 1

=> để chia hết cho 45 thì chia hết cho 5 và 9

chia hết cho 5 => b = 0 hoặc 5

Với b = 0 ta có số chia hết cho 9 => a = 9

Với b = 5 ta có số chia hết cho 9 => a = 4

Vậy các số cần tìm là: 392940 và 392445

0,25

0,25

( Lưu ý HS làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa)