Đề thi học kì 1 Toán 4 trường TH Vĩnh Hiệp 2 năm 2020-2021
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 4 tháng 3 2022 lúc 19:56:46 | Được cập nhật: 15 tháng 4 lúc 22:49:06 | IP: 14.185.29.78 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 34 | Lượt Download: 0 | File size: 0.0896 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán
- Đề thi học kì 1 Toán và Tiếng Việt lớp 4
- Đề thi học kì 1 Toán 4 năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Toán lớp 4 trường TH số 2 Huổi Luông năm học 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 4 trường TH Quỳnh Lâm năm học 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 4 năm học 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 4 TH Ba Hàng năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 4
- Đề thi học kì 1 Toán 4 trường TH Tam Hợp năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Toán 4
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 4
Năm học: 2020-2021
Chủ đề |
Mức 1 30% |
Mức 2 30% |
Mức 3 30% |
Mức 4 10% |
Tổng cộng |
|||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|||
Số học |
Số câu |
2 |
|
1 |
|
1 |
2 |
|
1 |
7 |
Câu số |
1,3 |
|
4, 5 |
|
8 |
7,9 |
|
10 |
|
|
Đại lượng và đo đại lượng |
Số câu |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
Câu số |
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Yếu tố hình học |
Số câu |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
Câu số |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số câu |
3 |
|
3 |
|
1 |
2 |
|
1 |
10 |
|
Tổng số |
3 |
3 |
3 |
1 |
10 |
|||||
Điểm |
3 |
3 |
3 |
1 |
10 |
TRƯỜNG TH VĨNH HIỆP 2 Họ và tên: ……………………… Lớp: 4A.. |
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Môn: TOÁN Năm học: 2020 – 2021 Thời gian: 40 phút |
Điểm |
Nhận xét của giáo viên |
|
.................................................................................................... ................................................................................................... |
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng ở câu 1, 2, 3, 6, 8 và thực hiện yêu cầu các câu hỏi còn lại.
Câu 1: Trong các số sau số nào chia hết cho 2 ? (1điểm)
a. 12345 b. 23453 c. 21357 d.12346
Câu 2: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3m2 7dm2 =…….. dm2 là: (1 điểm) (M2)
a. 37dm2 b. 307dm2 c. 3700dm d. 370dm2
Câu 3: Phép nhân 32 x 100 có kết quả là: (1 điểm)
a. 3200 b. 321 c. 3210 d. 3201
Câu 4: Kết quả của biểu thức (4500: 100) x 3 là: (1điểm)
a.453 b. 4500 c. 135 d. 900
Câu 5: Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống: (1điểm)
Số 234 vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5
Số 450 chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5
Số 129 không chia hết cho 5 và 2
Các số chia hết cho 5 thì không chia hết cho 2
Câu 6: Nối đặc điểm với hình cho phù hợp: (1điểm) (
Hình 1 Hình 2 Hình 3
a b c
Câu 7: Đặt tính rồi tính: (1điểm)
a. 341 x 278 b. 23670 : 45
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
Câu 8: Một hình chữ nhật có chiều dài 123m, chiều rộng 70m. Diện tích là: (1điểm)
a. 8610m2 b. 193m2 c. 700m2 d. 123m2
Câu 9: Tính giá trị của biểu thức: (1điểm)
7085 – 326 x 8 + 315
.............................................................................
.............................................................................
.............................................................................
Câu 10: Xe thứ nhất chở 25 can dầu, mỗi can chứa 30lít. Xe thứ hai chở các thùng dầu, mỗi thùng chứa 35lít và chở nhiều hơn xe thứ nhất 90 lít. Hỏi xe thứ hai chở bao nhiêu thùng dầu ? (1điểm)
Bài giải
...................................................................................................
...................................................................................................
...................................................................................................
...................................................................................................
...................................................................................................
...................................................................................................
...................................................................................................
...................................................................................................
...........................................................................
ĐÁP ÁN
Câu 1: d ; Câu 2: b ; Câu 3: a ; Câu 4: c ; Câu 8: a ( đúng mỗi câu 1đ)
Câu 5: a: S ; b: S ; c: Đ ; d: S (đúng mỗi ý 0,25đ)
Câu 6: 1- c ; 2- a ; 3- b (đúng mỗi ý 0,25đ+ trình bày sạch đẹp = 1đ)
Câu 7: a = 94798 b = 526 (mỗi ý đúng 0,5đ)
Câu 9: 7085 - 326 x 8 + 315
= 7085 - 2608 + 315 (0,25đ)
= 7085 – 2923 (0,25đ)
= 4162 (0,5 đ)
Câu 10: Bài giải:
Số lít dầu xe thứ nhất chở là:
25 x 30 = 750 (lít) (0,25đ)
Số lít dầu xe thứ hai chở là:
750 + 90 = 840 (lít) (0,25đ)
Số thùng dầu xe thứ hai chở là:
840 : 35 = 24 (thùng) (0,25đ)
Đáp số: 24 thùng (0,25đ)