Đề thi học kì 1 Toán 4 trường TH Phương Đình A năm 2020-2021
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 4 tháng 3 2022 lúc 19:54:49 | Được cập nhật: 26 tháng 3 lúc 19:56:48 | IP: 14.185.29.78 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 28 | Lượt Download: 0 | File size: 0.033791 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán
- Đề thi học kì 1 Toán và Tiếng Việt lớp 4
- Đề thi học kì 1 Toán 4 năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Toán lớp 4 trường TH số 2 Huổi Luông năm học 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 4 trường TH Quỳnh Lâm năm học 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 4 năm học 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 4 TH Ba Hàng năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 4
- Đề thi học kì 1 Toán 4 trường TH Tam Hợp năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Toán 4
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
|
---|
Họ và tên:........................................................................ Lớp: 4..............
Điểm …………………. Nhận xét…………………………….. ……………………………………….. ………………………………………. |
Giáo viên coi (Họ tên, chữ kí) |
Giáo viên chấm (Họ tên, chữ kí) |
---|
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM( 4điểm)
(Khoanh tròn vào đáp án trước câu trả lời đúng.)
Câu 1: a. Sáu mươi triệu, sáu mươi nghìn và sáu mươi viết
A. 606 060 | B. 60 060 060 | C. 6 006 060 | D. 6 0606 060 |
---|
b. Chữ có số 7 trong số 587 964 thuộc hàng nào? Lớp nào?
A. Hàng nghìn, lớp nghìn. C. Hàng chục nhìn, lớp nghìn.
B. Hàng nghìn, lớp đơn vị. D. Hàng chục nghìn, lớp đơn vị.
Câu 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là :
a. 27 dm2 6 cm2 = ……cm2 .
A. 276 | B. 2760 | C. 27006 | D. 2706 |
---|
b. 2 tấn 35 kg = ….kg.
A. 235 B. 2035 C. 20035 D. 2350
c.Trong các số 1397,1367, 1697, 1679 số lớn nhất là số: |
---|
1697 B. 1397 C. 1367 D.1679
d. Đảng Cộng sản Việt Nam thành lập vào ngày 3 tháng 2 năm 1930. Năm đó thuộc thế kỉ nào ?
A. XVIII | B. XIX | C. XX | D. XXI |
---|
Câu 3: a. Số trung bình cộng của 96 ; 121 ; 146; 241 là :
A. 604 | B. 151 | C. 511 | D. 406 |
---|
b. Giá trị của biểu thức m x 2 + n với m = 35, n = 10 là:
A. 35 B.55 C. 70 D.80
Câu 4: a.Trong hình chữ nhật ABCD ( hình bên) có mấy cặp cạnh vuông góc với nhau :
A. 1 B.2 C. 3 D. 4 b. Chu vi của hình vuông là 36m thì diện tích sẽ là: |
---|
A. 72m B. 81m2 C. 72 m2 D. 81m PHẦN II : TỰ LUẬN(6điểm) Câu 1:Đặt tính rồi tính : |
63849 + 1807 | 516280 – 2836 | 2057 x 24 | 69104 : 56 |
---|
Câu 2: Tìm x :
a) x – 1682 = 35782 ………………… ………………… ………………… |
b) X x 15 = 5430 …………………. …………………. ……………… |
---|
Câu 3: Trong 4 giờ đầu mỗi giờ ô tô đi được 55km, trong 2 giờ sau mỗi giờ ô tô đi được 52km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đi được bao nhiêu ki – lô – mét ?
Tóm tắt Bài giải
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
Câu 4 : Tính bằng cách thuận tiện nhất: 181 x 6 + 181 + 3 x 181
………..
………..
………..
………..
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM MÔN TOÁN 4
I. Phần trắc nghiệm( 4đ) Mỗi câu đúng cho 1 đ
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 |
---|---|---|---|---|
Đápán | a.B-b.A | D-B-A-C | a.B-b.D | a.D-b.B |
II. Tự luận:6 đ
Câu 1: Đặt tính và tính : ( 2 điểm )
-Mỗi ý đúng 0.5 điểm
Câu 2: Tìm x( 1,5điểm)
-Mỗi ý đúng 0.75 điểm
Câu3 : 2,5 điểm (tóm tắt :0.5 đ, giải đúng :2 đ)
Bài giải
4 giờ đầu ô tô đi được số ki – lô – mét là : ( 0,25đ)
55 x 4 = 220 ( km) ( 0.25đ)
2 giờ sau ô tô đi được số ki – lô – métlà : ( 0.25đ)
52 x 2 = 104 (km) (0.25đ)
Trung bình mỗi giờ ô tô đi được số ki – lô – métlà :( 0.25đ)
( 220 + 104 ) : 6 = 54 (km) (0.5đ)
Đápsố : 54 km ( 0.25đ)
Câu 4: (1 điểm)
Tính nhanh, đúng được 1 điểm
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN TOÁN - LỚP 4
Năm học: 2020 - 2021
MỨC 1 | MỨC 2 | MỨC 3 | MỨC 4 | CỘNG | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
TT | CHỦ ĐỀ | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1 | Số học ( Số và các phép tính với số ) |
Số câu | 3 | 2 | 5 | 1 | 1 | 12câu | |||
Câu số | Câu 1a,b,2c | Câu 3a,b | Bài1 a,b,c,d Bài2a |
Bài 2b |
Bài4 | ||||||
2 | Đại lượng và đo đại lượng | Số câu | 1 | 2 | 3 câu | ||||||
Câu số | Câu2d | Câu 2a,b, | |||||||||
3 | Yếu tố hình học | Số câu | 1 | 1 | 2 câu | ||||||
Câu số | Câu 4a | Câu 4b | |||||||||
4 | Giải toán có lời văn | Số câu | Bài3 | 1câu | |||||||
Câu số | |||||||||||
Tổng số câu | 5 câu | 5câu | 6câu | 1câu | 1câu | 18 câu |