Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Toán 12 trường THPT Lương Ngọc Quyến năm 2017-2018

4df7c019d7a0590ff9328e781696d80c
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 16 tháng 10 2022 lúc 22:07:51 | Được cập nhật: 57 phút trước | IP: 243.160.134.179 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 43 | Lượt Download: 0 | File size: 0.514686 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GD& ĐT THÁI NGUYÊN

TRƯỜNG THPT

LƯƠNG NGỌC QUYẾN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2017-2018

Môn: TOÁN - Lớp 12

Thời gian làm bài: 90 phút

(không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 021

Họ, tên thí sinh:...................................................Lớp:..........Số báo danh:..............Phòng thi:......

Câu 1: Một khối nón có đường sinh bằng và diện tích xung quanh của mặt nón bằng . Tính thể tích của khối nón đã cho?

A. B. C. D.

Câu 2: Đồ thị hàm số là (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng d: y=-3x+15 là:

A. y= -3x +10, y= -3x -5 B. y= -3x-1, y=-3x+11

C. y= -3x+1 D. y= -3x-11

Câu 3: Một hình chóp tam giác có đường cao bằng 100cm và đáy là tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt bằng 20cm và 21cm. Thể tích của khối chóp đó bằng

A. cm3 B. 6000cm3 C. 7000cm3 D. 6213cm3

Câu 4: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại . Cạnh bên vuông góc với đáy . Gọi lần lượt là hình chiếu vuông góc của lên cạnh bên . Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp là:

A. B. C. D.

Câu 5: gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép (đến kỳ hạn mà người gửi không rút lãi ra thì tiền lãi được tính vào vốn của kỳ kế tiếp) với lãi suất 7% /năm. Hỏi sau 2 năm bà thu được lãi là bao nhiêu? (Giả sử lãi suất không thay đổi).

A. 20 (triệu đồng) B. 14,50 (triệu đồng) C. 14,49 (triệu đồng) D. 15 (triệu đồng)

Câu 6: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật với là điểm trên cạnh sao cho ; Gọi lần lượt là thể tích của hai khối chóp thì bằng

A. B. C. D.

Câu 7: Hàm số có tập xác định là:

A. B. C. D.

Câu 8: Cho . Câu nào sai trong các câu sau?

A. Nếu thì

B. khi

C. khi

D. Trục hoành là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

Câu 9: Hàm số nào dưới đây không có cực trị?

A. B. C. D.

Câu 10: Giải phương trình được

A. B. C. D.

Câu 11: Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A. B. C. D.

Câu 12: Đạo hàm của hàm số

A. B. C. D.

Câu 13: Tọa độ của điểm trên đồ thị hàm số , mà tiếp tuyến tại đó song song với đường thẳng

A. B. C. D.

Câu 14: Cho hàm số . Hãy chọn mệnh đề đúng:

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng .

B. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.

C. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm .

D. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm .

Câu 15: Giả sử các logarit đều có nghĩa. Xét các mệnh đề sau:

(I). (II).

(III). (IV).

Số mệnh đề đúng là: A. 1 B. 3 C. 2 D. 4

Câu 16: Cho hàm số . Giá trị của để hàm số đồng biến trên

A. B. C. D.

Câu 17: Cho hình chữ nhật . Thể tích của khối tròn xoay sinh bởi hình chữ nhật (kể cả các điểm trong) khi quay quanh đường thẳng chứa cạnh bằng

A. B. C. D.

Câu 18: Phương trình tương đương với phương trình nào sau đây:

A. B.

C. D.

Câu 19: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. B. C. D.

Câu 20: Số nghiệm của phương trình là:

A. 2 B. 0 C. 1 D. 3

Câu 21: Gọi lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ (T). Diện tích toàn phần của hình trụ (T) là:

A. B. C. D.

Câu 22: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn

A. B. C. D.

Câu 23: Một hình trụ có bán kính đáy và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Diện tích xung quanh và thể tích khối trụ đó bằng

A. C.

B. D.

Câu 24: Xét bảng biến thiên

Bảng biến thiên trên là của hàm số nào trong các hàm số sau

A. B. C. D.

Câu 25: Tìm để hàm số đạt cực tiểu tại ?

A. B. C. D.

Câu 26: Cho hàm số có đồ thị là . Khi đó tích các khoảng cách từ một điểm tùy ý thuộc đến hai đường tiệm cận của nó bằng

A. B. 3 C. 5 D.

Câu 27: Xét các hình đa diện

  1. Hình lăng trụ đứng (III) Hình lăng trụ xiên (cạnh bên không vuông góc với đáy)

  2. Hình hộp chữ nhật (IV) Hình hộp thoi (6 mặt là 6 hình thoi)

Hình nào nội tiếp được trong một mặt cầu?

A. (IV) B. (I) C. (III) D. (II)

Câu 28: Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 2 B. 1 C. 0 D. 3

Câu 29: Cho khối cầu có thể tích bẳng , khi đó bán kính mặt cầu là

A. B. C. D.

Câu 30: Khoảng nghịch biến của hàm số

A. B.

C. D.

Câu 31: Cho ba số dương . Hãy chọn câu sai.

A. B.

C. D.

Câu 32: Khoảng đồng biến của hàm số

A. B. C. D.

Câu 33: Tổng các nghiệm của phương trình bằng

A. – 1 B. 1 C. 2 D. – 5

Câu 34: Cho hàm số . Hãy chọn mệnh đề đúng

A. Đồ thị hàm số đi qua điểm . B. Hàm số đồng biến trên .

C. Hàm số đạt cực đại tại . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng .

Câu 35: Khối lăng trụ có đáy là một tam giác đều cạnh , góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng . Hình chiếu của đỉnh trên mặt phẳng đáy trùng với trọng tâm tam giác ; Thể tích của khối lăng trụ đã cho là

A. B. C. D.

Câu 36: Tìm tất cả các giá trị của a để phương trình (a là tham số) có hai nghiệm phân biệt?

A. B. C. D.

Câu 37: Cho hàm số có đồ thị là . Tìm để đường thẳng cắt đồ thị tại hai điểm phân biệt?

A. B. C. D.

Câu 38: Đồ thị hình bên là đồ thị của hàm số nào

A. B. C. D.

Câu 39: Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh , hợp với đáy một góc . Thể tích khối chóp

A. B. C. D.

Câu 40: Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng và cạnh bên bằng

A. B. C. D.

Câu 41: Tính thể tích của khối lập phương biết

A. B. C. D.

Câu 42: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị của hàm số tại điểm có hoành độ

A. B. C. D.

Câu 43: Phương trình có nghiệm là

A. B. C. D.

Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I, . Tam giác SIA cân tại S, (SAD) vuông góc với đáy. Biết góc giữa SD và (ABCD) bằng . Thể tích khối chóp S.ABCD là:

A. B. C. D.

Câu 45: Nếu giữa đường thẳng và đồ thị hàm số có đúng ba điểm chung thì giá trị của

A. – 2 B. 1 C. 2 D.

Câu 46: Tìm giá trị cực đại của hàm số

A. B.

C. D.

Câu 47: Phương trình có nghiệm là

A. B. C. D.

Câu 48: Cho hàm số với a > 0 có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào đúng ?

A. B. C. D.

Câu 49: Tập xác định của hàm số

A. B.

C. D.

Câu 50: Mỗi cạnh của hình đa diện là cạnh chung của đúng

A. Bốn mặt B. Năm mặt C. Hai mặt D. Ba mặt

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Đáp án

021 1 C
021 2 B
021 3 C
021 4 A
021 5 C
021 6 B
021 7 B
021 8 A
021 9 B
021 10 B
021 11 B
021 12 A
021 13 C
021 14 B
021 15 C
021 16 C
021 17 C
021 18 D
021 19 C
021 20 C
021 21 D
021 22 B
021 23 A
021 24 B
021 25 D
021 26 C
021 27 D
021 28 D
021 29 C
021 30 B
021 31 B
021 32 D
021 33 A
021 34 D
021 35 A
021 36 D
021 37 D
021 38 A
021 39 D
021 40 D
021 41 A
021 42 B
021 43 A
021 44 C
021 45 C
021 46 A
021 47 D
021 48 A
021 49 A
021 50 C