Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2018-2019

d972a007c300353d85f3b6e8f14b857f
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 16 tháng 10 2022 lúc 22:06:31 | Được cập nhật: 8 giờ trước (13:39:05) | IP: 243.160.134.179 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 40 | Lượt Download: 0 | File size: 0.429249 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – TOÁN 12

NĂM HỌC 2018 - 2019

_________________

Câu 1. Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. Hàm số đồng biến trên.

B. Hàm số đồng biến trên khoảng .

C. Hàm số đồng biến trên các khoảng .

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng và đồng biến trên khoảng

Câu 2. Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng .

B. Hàm số đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng .

C. Hàm số luôn nhận giá trị không âm với mọi thuộc tập xác định.

D. Hàm số có đúng một cực trị.

Câu 3. Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số đồng biến trên

A. . B. . C. . D. .

Câu 4. Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. Hàm số đạt cực tiểu tại B. Hàm số đạt cực tiểu tại

C. Hàm số đạt cực đại tại D. Hàm số đạt cực tiểu tại

Câu 5. Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số có ba điểm cực trị.

A. m > 0. B. m < 0. C. m ≥ 0. D. m ≤ 0.

Câu 6. Hàm số có hai điểm cực trị . Tính tổng .

A. S = 49 B. S = 69 C. S = 79 D. S = 39.

Câu 7. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số trên đoạn [-1;4].

A. M = 51, m = -3. B. M = 1, m = – 1. C. M = 51, m = – 1. D. M = 51, m = 1.

Câu 8. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số

A. m = 1. B. m = – 1. C. m = e. D. m = 0.

Câu 9. Tìm các giá trị thực của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng 7.

A. B. Không tồn tại m. C. D.

Câu 10. Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 11. Cho hàm số có đồ thị (C). Có bao nhiêu điểm trên (C) mà tổng khoảng cách từ điểm đó đến hai đường tiệm cận của (C) bằng 6.

A. 0. B. 1. C. 2. D. 4.

  1. Câu 12. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn

  2. hàm số ở dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

A.

B.

C.

D.

Câu 13. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số

. Tìm m để phương trình

có ba nghiệm phân biệt .

A.

B.

C.

D.

Câu 14. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên

Hàm số có bảng biến thiên trên là hàm số nào dưới đây?

A. . B. . C. . D.

Câu 15. Cho hàm số có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục tung.

A. B. y = 2x . C. D. y = 2x – 4.

Câu 16. Cho hàm số y = – x4 + 2x2. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành.

A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.

Câu 17. Rút gọn biểu thức (a > 0), ta được

A. M = a. B. C. D.

Câu 18. Cho a, b là các số dương. Rút gọn biểu thức ta được

A. P = a. B. C. 2a. D.

Câu 19. Cho a là số thực dương. Tính P =

A. P = 5. B. P = 25. C. D.

Câu 20. Cho . Tính theo

A. . B. . C. . D. .

Câu 21. Cho a, b, c là 3 số dương và khác 1. Mệnh đề nào dưới đây là sai?

A. B.

C. D.

Câu 22. Cho 3 số dương a,b,c khác 1 và thỏa mãn . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. B. C. D.

Câu 23. Tìm tập xác định D của hàm số

A. D = R. B. D = (-∞;-1)∪(4;+∞). C. D = (-1;4). D. D = R \ {-1;4}.

Câu 24. Tính đạo hàm y’của hàm số .

A. B. C. D.

Câu 25. Cho đồ thị hai hàm số ở hình vẽ cạnh bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. B.

C. D.

Câu 26. Phương trình có mấy nghiệm?

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 27. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình

A. B. C. D.

Câu 28. Phương trình có mấy nghiệm?

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 29. Tìm các giá trị thực của m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 sao cho x1.x2 = 27.

A. B. m = 1. C. m = 25. D.

Câu 30. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình

A. S = (1;+∞) B. S = ( – ∞;2) C. S = ( – ∞;1) D. S = (2;+∞)

Câu 31. Tìm nguyên hàm của hàm số

A. B.

C. D.

Câu 32. Tìm nguyên hàm của hàm số

A. B.

C. D.

Câu 33. Tìm là một nguyên hàm của hàm số thỏa mãn

A. B.

C. D.

Câu 34. Cho (H) là khối đa diện đều loại {3; 4}. Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?

A. Mỗi mặt của (H) là một tam giác. B. Mỗi mặt của (H) là một tứ giác.

C. Mỗi đỉnh của (H) là đỉnh chung của đúng 3 mặt. D. Mỗi đỉnh của (H) là đỉnh chung của đúng 4 mặt.

Câu 35. Hình tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 1. B. 4. C. 3. D. 6.

Câu 36. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’có đáy ABC là tam giác vuông cân AB = AC = a, AA’= . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

A. B. C. D.

Câu 37. Với một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài bằng 20cm, chiều rộng bằng 12cm, người ta cắt bỏ ở mỗi góc tấm bìa một hình vuông cạnh 3cm ( theo hình vẽ dưới đây ) rồi gấp lại thành một hình hộp chữ nhật không có nắp. Tính thể tích V của cái hộp đó.

A. V = 720 cm3 . B. V = 252 cm3 . C. V = 504 cm3 . D. V = 384 cm3 .

Câu 38. Cho khối lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, BD' tạo với mặt phẳng đáy một góc 300. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

A. B. C. D.

Câu 39. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và thể tích bằng .Tính độ dài cạnh bên của hình chóp đã cho.

A. B. a C. D.

Câu 40. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh . Tam giác SAB vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.

A. B. C. D.

Câu 41. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có thể tích V. Tính thể tích V1 của khối tứ diện ACB’D’.

A.. B. . C. . D. .

Câu 42. Cho khối chóp tam giác S.ABC có thể tích V. Lấy điểm A’ trên cạnh SA sao cho . Mặt phẳng qua A’ và song song với mặt phẳng (ABC) cắt các cạnh SB, SC lần lượt tại B’và C’. Tính thể tích V’ của khối chóp S.A’B’C’.

A. B. C. D.

Câu 43. Một tam giác ABC vuông tại AAB = 5, BC = 12. Cho tam giác ABC quay quanh cạnh AC ta được một hình nón. Tính thể tích V của khối nón đó.

A. B. C. D.

Câu 44. Cho hình nón ngoại tiếp một tứ diện đều có cạnh bằng a. Tính diện tích xung quanh của hình nón đã cho.

A. . B. . C. . D. .

Câu 45. Một khối nón có đường sinh bằng a, thiết diện qua trục SO là tam giác cân SAB. Tính thể tích V của khối nón đã cho.

A. . B. . C. . D. .

Câu 46. Một khối trụ có chu vi đường tròn đáy bằng 12πa, đường sinh bằng 5a. Tính thể tích V của khối trụ đã cho.

A. . B. . C. . D. .

Câu 47. Một khối trụ có hai đáy ngoại tiếp hai đáy của một khối lập phương. Biết thể tích khối trụ đó là . Tính thể tích V của khối lập phương đã cho.

A. B. C. D.

Câu 48. Một khối trụ có bán kính đáy bằng 1. Trên đường tròn đáy (O) và (O’) lần lượt lấy hai điểm A, B sao cho AB = 2, góc giữa AB và trục OO’ bằng 300. Tính thể tích V của khối trụ đã cho.

A. B. C. D.

Câu 49. Cho hai khối cầu (S1) và (S2) có bán kính và thể tích lần lượt là R1, R2V1, V2. Biết , tính .

A. B. C. D.

Câu 50. Cho hình chóp S.ABCDSA = 12aSA vuông góc với đáy, ABCD là hình chữ nhật với AB = 3a, BC = 4a. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.

A. . B. . C. . D. .

-----------------------------HẾT-------------------------

ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
C A B A B D A A A D
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D B B A C C A B B C
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
C A D C B B B C B C
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
B A C D D A B A D A
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A C D D D C B D D C