Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Tiếng Việt lớp 5 trường TH Thuận Tân năm 2016-2017

c100ccb4f6b9c266d8dbb6493ea0d691
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 25 tháng 4 2022 lúc 20:00:30 | Được cập nhật: 3 tháng 5 lúc 7:36:45 | IP: 14.250.196.233 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 29 | Lượt Download: 0 | File size: 0.475648 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ĐỀ THI KHỐI 5

TRƯỜNG TIU HC THUN TÂN

H và tên:………………………………

Lp:………………

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I. NĂM HỌC: 2016- 2017

MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 5

Ngày kiểm tra: 14/12/2016

Điểm

Lời phê của giáo viên

B. KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)

I. Đọc thầm và làm bài tập (5 điểm).

Baøi ñoïc: “Chuỗi ngọc lam SGK Tieáng Vieät lôùp 5-Taäp 1 trang 134-135. Choïn yù em cho laø ñuùng nhaát vaø khoanh tròn vaøo chữ cái đầu mỗi câu.

Câu 1. (0,5 điểm) Cô bé mua chuỗi ngọc lam để tặng ai ?

a. Cô bé mua chuỗi ngọc lam để tặng bạn.

b. Cô bé mua chuỗi ngọc lam để tặng chị.

c. Cô bé mua chuỗi ngọc lam để tặng mẹ.

Câu 2. (0,5 điểm) Em có đủ tiền mua chuỗi ngọc không ?

a. Em không đủ tiền mua chuỗi ngọc.

b. Em đủ tiền mua chuỗi ngọc.

c. Em dư tiền mua chuỗi ngọc.

Câu 3. (0,5 điểm) Vì sao Pi-e lại bán chuỗi ngọc cho cô bé mặc dù số tiền không đủ ?

a. Vì Pi-e muốn bán cho xong để đóng cửa tiệm.

b. Vì Pi-e cảm động trước tấm lòng của cô bé.

c. Vì Pi-e cho cô bé khất nợ sẽ trả sau.

Câu 4. (0,5 điểm) Chị của cô bé tìm gặp Pi-e để làm gì ?

a. Chị của cô bé tìm gặp Pi-e để hỏi xem có phải cô bé đã mua chuỗi ngọc ở tiệm Pi-e không.

b. Chị của cô bé tìm gặp Pi-e để hỏi xem giá của chuỗi ngọc.

c. Cả hai ý trên đều đúng.

Câu 5. (0,5 điểm) Vì sao Pi-e nói rằng em đã trả giá rất cao để mua chuỗi ngọc ?

  1. Vì em bé có rất nhiều tiền.

  2. Vì em bé đã không cần trả giá khi mua chuỗi ngọc.

  3. Vì em bé đã mua chuỗi ngọc bằng tất cả số tiền mà em dành dụm được.

Câu 6. (0,5 điểm) Em nghĩ gì về hành động của cô bé ?

  1. Cô bé là người nhân hậu, yêu thương người khác.

  2. Cô bé là người chân thật, không gian dối.

  3. Cô bé là người dũng cảm, không gian dối.

Câu 7. (0,5 điểm) Trong câu “Cháu đã đập con lợn đất đấy!” từ nào là động từ ?

  1. đã.

  2. đập.

  3. đất.

Câu 8. (0,5 điểm) Trong câu “ Cô bé mỉm cười rạng rỡ”, từ nào là tính từ?

  1. cô bé

  2. mỉm cười

  3. rạng rỡ

Câu 9. (0,5 điểm) Từ “ Cháu” trong câu “Cháu là Gioan” là?

  1. Danh từ làm chủ ngữ.

  2. Đại từ làm chủ ngữ.

  3. Danh từ làm vị ngữ.

Câu 10. (0,5 điểm) Tìm những đại từ được dùng trong câu ca dao sau:

Cái cò, cái vạc, cái nông

Sao mày giẫm lúa nhà ông, hỡi cò?

----Hết-----

II. Đọc thành tiếng : (5 điểm)

Hoïc sinh ñoïc moät ñoaïn vaên khoaûng 110 chöõ / phuùt thuoäc chuû ñeà ñaõ hoïc ôû hoïc kyø I ghi teân baøi, soá trang trong SGK vaøo phieáu cho töøng hoïc sinh boác thaêm vaø ñoïc thaønh tieáng ñoaïn đọc do giaùo vieân qui ñònh, sau đó trả lời một câu hỏi phù hợp đoạn đọc do giáo viên chọn.

1. Chuyện một khu vườn nhỏ (SGK Tiếng Việt 5, tập 1/trang 102)

2. Tiếng vọng (SGK Tiếng Việt 5, tập 1/trang 108)

3. Mùa thảo quả (SGK Tiếng Việt 5, tập 1/trang 113)

4. Người gác rừng tí hon (SGK Tiếng Việt 5, tập 1/trang 124)

5. Trồng rừng ngập mặn (SGK Tiếng Việt 5, tập 1/trang 128)

6. Buôn Chư Lênh đón cô giáo (SGK Tiếng Việt 5, tập 1/trang 144)

HÖÔÙNG DAÃN CAÙCH ÑAÙNH GIAÙ GHI ÑIEÅM

1/ Ñoïc ñuùng tieáng, töø: (1 ñieåm)

- Ñoïc sai töø 2 – 4 tieáng: 0,5 ñieåm, ñoïc sai quaù 5 tieáng: 0 ñieåm,

2/ Ngaét nghæ hôi ôû caùc veá caâu, caùc cuïm töø roõ nghóa: (1ñieåm)

- Ngaét nghæ hôi khoâng ñuùng töø 2 ñeán 3 daáu caâu: 0,5 ñieåm ngaét nghæ hôi khoâng ñuùng töø 4 choã trôû leân: 0 ñieåm

3/ Gioïng ñoïc böôùc ñaàu coù bieåu caûm: (1 ñieåm)

- Gioïng ñoïc chöa theå hieän roõ tính bieåu caûm: 0,5 ñieåm, gioïng ñoïc khoâng theå hieän tính bieåu caûm: 0 ñieåm.

4/ Toác ñoä ñoïc ñaït yeâu caàu: (1 ñieåm)

- Ñoïc quaù 1-2 phuùt: 0,5 ñieåm, Ñoïc quaù 2 phuùt: 0 ñieåm

5/ Traû lôøi ñuùng yù caâu hoûi do giaùo vieân neâu: (1 ñieåm)

- Traû lôøi chöa ñuû yù hoaëc chöa roõ raøng: 0,5 ñieåm, traû lôøi sai hoaëc khoâng traû lôøi ñöôïc: 0 ñieåm.

------------------ Hết ---------------

PHÒNG GD&ĐT DƯƠNG MINH CHÂU

TDrawObject1 RƯỜNG TIỂU HỌC THUẬN TÂN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I. NĂM HỌC: 2016- 2017

MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 5

Ngày kiểm tra : 14/12/2016

A. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)

I. Chính tả (Nghe- viết): (5 điểm) (15 phút).

Bài viết: Mùa thảo quả

Thảo quả trên rừng Đản Khao đã chín nục. Chẳng có thứ quả nào hương thơm lại ngây ngất kì lạ đến như thế. Mới đầu xuân năm kia, những hạt thảo quả gieo trên đất rừng, qua một năm, đã lớn cao tới bụng người. Một năm sau nữa, từ một thân lẽ, thảo quả đâm thêm hai nhánh mới. Sự sinh sôi sao mà mạnh mẽ vậy. Thoáng cái, dưới bóng râm của rừng già, thảo quả lan tỏa nơi tầng rừng thấp, vươn ngọn, xòe lá, lấn chiếm không gian.

Theo Ma Văn Kháng

II. Tập làm văn: (5 điểm) (35 phút).

Đề bài: Em hãy tả một người bạn thân của em.

----------------- Hết ------------------

PHÒNG GD&ĐT DƯƠNG MINH CHÂU

TDrawObject2 RƯỜNG TIỂU HỌC THUẬN TÂN

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I

MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 5. NĂM HỌC: 2016 -2017

A. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)

I. Chính tả: (5 điểm)

- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi: 5 điểm.

- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai- lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa đúng quy) trừ 0,5 điểm.

- Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách hoặc trình bày bẩn,…bị trừ 0,5 điểm toàn bài.

II. Tập làm văn (5 điểm)

- Đảm bảo các yêu cầu sau, đạt 5 điểm.

+ Viết được bài văn tả người đúng theo nội dung, yêu cầu của đề bài, đủ các phần mở bài, thân bài, kết bài; độ dài bài viết từ 15 câu trở lên.

+ Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả.

+ Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ.

- Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm: 4,5 – 4 – 3,5 – 3 - 2,5 – 2 - 1,5 – 1 - 0,5.

B. KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)

I. Đọc thầm và làm bài tập: (5 điểm)

Đáp án:

Câu 1: b (0,5 điểm)

Câu 2: a (0,5 điểm)

Câu 3: b (0,5 điểm)

Câu 4: c (0,5 điểm)

Câu 5: c (0,5 điểm)

Câu 6: a (0,5 điểm)

Câu 7: b (0,5 điểm)

Câu 8: c (0,5 điểm)

Câu 9: b (0,5 điểm)

Câu 10: (0,5 điểm); 2 đại từ (mày, ông). HS tìm được 1 đại từ đạt 0,25 điểm.

II. Đọc thành tiếng: (5 điểm)

Như hướng dẫn ở phần đề bài

..........................Hết.....................

TRƯỜNG TIU HC THUN TÂN

H và tên:………………………………

Lp:………………

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I. NĂM HỌC: 2016 - 2017

MÔN: TOÁN – LỚP 5

Ngày kiểm tra: 14/12/2016

Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)

Điểm

Lời phê của giáo viên

ĐỀ

Câu 1: (1 điểm) Đọc và viết các số sau:

    1. Đọc số sau:

- 143,25m:………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

    1. Viết số sau:

- Một trăm ba mươi tám phẩy năm trăm bốn mươi lăm:…………………………..

Câu 2: (1 điểm) Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn các số sau:

9,085; 7,99; 9,46; 8,178

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 3: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a/ 24cm2 26 mm2 =......................... cm2

b/ 8569 kg =....................tấn……………...kg

Câu 4: (3 điểm) Đặt tính rồi tính:

a/ 134,56 + 8,93

b/ 269,21 – 59,75

c/ 24,563 x 8,5

d/ 220,92 : 4,2

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

Câu 5: (2 điểm)

a/ (1 điểm) Tìm y:

8,5 x y = 17 : 2

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

b/ (1 điểm) Tính giá trị biểu thức:

4,08 : (0,66 + 1,74) + 0,5

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 6: (2 điểm)

Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 26m, chiều rộng bằng chiều dài, trong đó diện tích đất làm nhà chiếm 60%. Tính diện tích đất làm nhà ?

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

.

.........................Hết.....................

PHÒNG GD&ĐT DƯƠNG MINH CHÂU

TDrawObject3 RƯỜNG TIỂU HỌC THUẬN TÂN

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I

MÔN TOÁN LỚP 5. NĂM HỌC: 2016 -2017

Câu 1: (1 điểm) Đọc số đúng 0,5 điểm

Viết số đúng 0,5 điểm

Câu 2: (1 điểm) Sắp xếp đúng thứ tự từ bé đến lớn đạt 1 điểm, sai một số không đạt điểm.

Câu 3: (1 điểm) Điền đúng mỗi bài 0,5 điểm

a/ 24,26cm2 b/ 8 tấn 569kg

Câu 4: (3 điểm)

Học sinh tính đúng mỗi câu đạt 0,75 điểm.

Nếu đặt tính đúng mà kết quả sai đạt 0,25 điểm/ phép tính.

Kết quả đúng mà đặt tính sai hoặc không đặt tính đạt 0,5 điểm/ phép tính.

Kết quả lần lượt là: 143,49; 209,46; 208,7855; 52,6

Câu 5: (2 điểm)

a/ Tìm y: (1 điểm)

8,5 x y = 17 : 2

8,5 x y = 8,5 (0,5 điểm)

y = 8,5 : 8,5 (0,25 điểm)

y = 1 (0,25 điểm)

b/ Tính giá trị biểu thức: (1 điểm)

4,08 : (0,66 + 1,74) + 0,5

= 4,08 : 2,4 + 0,5 (0,5 điểm)

= 1,7 + 0,5 (0,25 điểm)

= 2,2 (0,25 điểm)

Câu 6: (2 điểm)

Baøi giaûi

Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là: (0,25 ñieåm)

26 : 4 = 6,5 (m) (0, 25 ñieåm)

Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là: (0,25 ñieåm)

26 x 6,5 = 169 (m2) (0,5 ñieåm)

Diện tích đất làm nhà laø: (0,25 ñieåm)

169 x 60% = 101,4 (m2) (0,5 ñieåm)

Ñaùp soá: 101,4 m2

* Lưu ý: Học sinh giải bằng cách khác nhưng kết quả đúng vẫn đạt điểm tối đa.

..........................Hết.....................

ĐỀ KIỂM TRA HỌC GIỮA HỌC KÌ II. NĂM HỌC: 2016 - 2017

MÔN: TOÁN – LỚP 5

MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN HKI LỚP 5

TT

 

Chủ dề

 

 

 

Mức 1

 

Mức 2

 

Mức 3

 

Mức 4

 

Tổng

 

1

 

Số học

 

Số câu

01

1

02

05

Câu số

1

3

4, 5

Số điểm

1

3

2

2

 

Đại lượng và

đo đại lượng

Số câu

 

01

 

 

01

Câu số

2

Số điểm

 

2

 

 

 2

3

 

Yếu tố hình học

 

Số câu

 

 

01 

01

Câu số

6

Số điểm

 

 

 2

 2

Tổng số câu

 

01

03

02

01

06

Tổng số điểm

1

5

2

2

10

MÔN: TOÁN – LỚP 5

Câu 1: (1 điểm) Đọc và viết các số sau:

  1. Đọc số sau:

  • 419,27m3:……………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

  1. Viết số sau:

  • Năm trăm sáu mươi tám phẩy năm trăm bốn mươi lăm mét khối……………………

…………………………………………………………………………………………

Câu 2: (2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a. 5m2 3 dm2 = ….… dm2 b. m3 = ………..cm3

c. 6,8 ha = ………….. m2 d. 7560 kg = ………tấn

Câu 3: (3 điểm) Đặt tính rồi tính:

a/ 357,08 + 172,68

b/ 716,32 – 352,09

c/ 54,15 x 86

d/ 77,14 : 19

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 4: (1 điểm) Tìm X:

6,2 x X = 43,18 + 18,82

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 5: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất

6,95 x 0,54 - 0,54 x 3,45

…………………………………………………………………………………………

Câu 6: (2 điểm)

Một thửa ruộng hình chữ nhật có nữa chu vi là 180 m, chiều rộng 40m. Người ta trồng rau xanh trên thửa ruộng đó, trung bình cứ 100m2 thu được 12 kg rau. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu được bao nhiêu tạ rau xanh? ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮAHỌC KÌ I

MÔN TOÁN LỚP 5. NĂM HỌC: 2016 -2017

Câu 1: (1 điểm) Đọc số đúng 0,5 điểm

Viết số đúng 0,5 điểm

Câu 2: (2 điểm) Điền đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm.

a/ 503dm2 b/ 250000 cm2

c/ 68000 m2 d/ 7,56 tấn

Câu3: (3 điểm)

Học sinh tính đúng mỗi câu đạt 0,75 điểm.

Nếu đặt tính đúng mà kết quả sai đạt 0,25 điểm/ phép tính.

Kết quả đúng mà đặt tính sai hoặc không đặt tính đạt 0,5 điểm/ phép tính.

Kết quả lần lượt là:

a/ 529,76 b/ 364,23

c/ 4656,9 d/ 406

Câu 4: (1 điểm)

a/ Tìm y: (1 điểm)

6,2 x X = 43,18 + 18,82

6,2 x X = 62 (0,5 điểm)

X = 62 : 6,2 (0,25 điểm)

X = 10 (0,25 điểm)

Câu 5: (1 điểm)

b/ Tính giá trị biểu thức: (1 điểm)

6,95 x 0,54 -0,54 x 3,45

= (6,95 - 3,45 ) x 0,54 (0,5 điểm)

= 3,5 x 0,54 (0,25 điểm)

= 1,89 (0,25 điểm)

Câu 6: (2 điểm)

Baøi giaûi

Chiều dài thửa ruộng đó là: (0,25 ñieåm)

90 - 40 = 50 (m) (0, 25 ñieåm)

Diện tích thửa ruộng đó là;: (0,25 ñieåm)

50 x 40 = 2000 (m2) (0,5 ñieåm)

Trên cả thửa ruộng đó người ta thu được số rau xanh là: (0,25 ñieåm)

2000 : 100 x 12 = 240 (kg) = 2,4 (tạ) (0,25 ñieåm) Đáp số: 2,4 tạ (0,25 ñieåm)

..........................Hết.....................

Câu 2:

Cho 8007cm3 = ...............dm3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

  • A. 8,07

  • B. 8,007

  • C. 8,7

  • D. 0,87

Câu 3:

Một hình lập phương có cạnh là 6cm có thể tích là:

  • A. 144cm3

  • B. 144cm2

  • C. 216cm3

  • D. 216cm2

Câu 4:

Công thức tính diện tích hình tròn là:

  • A. d x d x 3,14

  • B. d x 3,14

  • C. r x 2 x 3,14

  • D. r x r x 3,14

Câu 5: Tìm X, biết:

Câu 5.1: X x 0,6 = 4,08 + 2,28 Trả lời: X = ................

Câu 5.2:

X + 8,1 = 10,4 Trả lời: X = .............

Câu 5.3:

4,7 - X = 10,92 : 5,2  Trả lời: X = .....................

Câu 5.4:

X : 4 = 8,5 Trả lời: X = ................

Câu 6:

Một mảnh vườn hình thang có đáy bé dài 42m, đáy lớn dài 63m, chiều cao bằng tổng độ dài hai đáy. Biết diện tích phần đất trồng lạc chiếm 72% diện tích mảnh đất. Tính diện tích phần đất trồng lạc. Trả lời: Diện tích phần đất trồng lạc là: ................cm2.

Câu 7:

Một khúc gỗ dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,5m, chiều rộng 0,6m và chiều cao 0,4m. Hỏi thể tích khối gỗ đó bằng bao nhiêu mét khối? Trả lời: Thể tích khúc gỗ đó là: ..................m3.

Câu 1:

Chữ số 7 trong số 181,075 có giá trị là: 

  • A. 7

  • B. 7/10

  • C. 7/100

  • D. 7/1000

Câu 2:

Tỷ số % của 209 và 100 là:

  • A. 209 %  

  • B. 20,9 %

  • C. 418%

  • D. 2,09%

Câu 3:

Phân số 3/4 viết dưới dạng thập phân là:

  • A. 0,34   

  • B. 0,75

  • C. 7,5

  • D. 3,4

Câu 4:

Kết quả của phép tính: 25,89 + 25,12 là:

  • A. 50,01  

  • B. 51,01

  • C. 51,10

  • D. 51,101

Câu 5:

Kết quả của phép tính: 2009,15 - 1009,12 là:

  • A. 1000,03   

  • B. 1000,31

  • C. 1000,15

  • D. 1000,13

Câu 6:

Kết quả của phép tính: 35,69 X 13 là:

  • A. 453,97   

  • B. 462,9

  • C. 4639,7

  • D. 463,97

Câu 7:

Kết quả của phép tính: (6 : 0,4) là:

  • A. 1,5   

  • B. 15

  • C.150

  • D. 1500

Câu 8:

5100cm3 = ........dm3.

  • A. 51dm3

  • B. 5,1dm3

  • C. 0,51dm3

  • D. 510dm3

Câu 9:

3 giờ 12 phút = ….. phút 

  • A. 312 phút 

  • B. 192 phút

  • C. 202 phút

  • D. 182 phút

Câu 10:

Kết quả của phép chia: (6 giờ 15 phút : 5) là:

  • A. 1 giờ 3 phút 

  • B. 1 giờ 15 phút

  • C. 1 giờ 5 phút

  • D. 1 giờ 10 phút

Câu 11:

Trong khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào ngắn nhất:

  • A. 96 phút   

  • B. 1 giờ 35 phút

  • C. 2 giờ 15 phút

  • D. 1 giờ 36 phút

Câu 12:

Chu vi của hình tròn có đường kính 3,6 dm là:

  • A. 11,304 dm

  • B. 11,34 dm

  • C. 1113,04 dm

  • D. 22,608 dm

Câu 13:

Diện tích của hình tam giác có độ dài đáy 3,4 cm, chiều cao 2,5 cm là:

  • A. 4,25 cm2   

  • B. 42,5 cm2

  • C. 85 cm2

  • D. 8,5 cm2

Câu 14:

Hình lập phương có cạnh dài 5 cm. Diện tích toàn phần hình lập phương đó là:

  • A. 25cm2  

  • B. 100cm2

  • C. 150cm2

  • D. 75cm2

Câu 15: Tính

Câu 15.1: 266,22 : 34 = ..............

Câu 15.2:

324,2 x 0,56 = ...............

Câu 15.3:

3,65 + 9,77 = ................

Câu 15.4:

54,98 - 34,76 = ....................

Câu 16:

Câu 16.1:  Tìm X: 0,8 x X = 3,2 Trả lời:  X = .............

Câu 16.2:

Tìm X, biết: 6,2 x X = 43,18 + 18,82 Trả lời: X = ................

Câu 1:

Chữ số 7 trong số 181,075 có giá trị là: 

  • A. 7

  • B. 7/10

  • C. 7/100

  • D. 7/1000

Câu 2:

Tỷ số % của 209 và 100 là:

  • A. 209 %  

  • B. 20,9 %

  • C. 418%

  • D. 2,09%

Câu 3:

Phân số 3/4 viết dưới dạng thập phân là:

  • A. 0,34   

  • B. 0,75

  • C. 7,5

  • D. 3,4

Câu 4:

Kết quả của phép tính: 25,89 + 25,12 là:

  • A. 50,01  

  • B. 51,01

  • C. 51,10

  • D. 51,101

Câu 5:

Kết quả của phép tính: 2009,15 - 1009,12 là:

  • A. 1000,03   

  • B. 1000,31

  • C. 1000,15

  • D. 1000,13

Câu 6:

Kết quả của phép tính: 35,69 X 13 là:

  • A. 453,97   

  • B. 462,9

  • C. 4639,7

  • D. 463,97

Câu 7:

Kết quả của phép tính: (6 : 0,4) là:

  • A. 1,5   

  • B. 15

  • C.150

  • D. 1500

Câu 8:

5100cm3 = ........dm3.

  • A. 51dm3

  • B. 5,1dm3

  • C. 0,51dm3

  • D. 510dm3

Câu 9:

3 giờ 12 phút = ….. phút 

  • A. 312 phút 

  • B. 192 phút

  • C. 202 phút

  • D. 182 phút

Câu 10:

Kết quả của phép chia: (6 giờ 15 phút : 5) là:

  • A. 1 giờ 3 phút 

  • B. 1 giờ 15 phút

  • C. 1 giờ 5 phút

  • D. 1 giờ 10 phút

Câu 11:

Trong khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào ngắn nhất:

  • A. 96 phút   

  • B. 1 giờ 35 phút

  • C. 2 giờ 15 phút

  • D. 1 giờ 36 phút

Câu 12:

Chu vi của hình tròn có đường kính 3,6 dm là:

  • A. 11,304 dm

  • B. 11,34 dm

  • C. 1113,04 dm

  • D. 22,608 dm

Chu vi hình tròn là: 3,6 x 2 x 3,14 = 22,608 (dm) Đáp số: 22,608 (dm)

Câu 13:

Diện tích của hình tam giác có độ dài đáy 3,4 cm, chiều cao 2,5 cm là:

  • A. 4,25 cm2   

  • B. 42,5 cm2

  • C. 85 cm2

  • D. 8,5 cm2

Diện tích của hình tam giác là: 1/2 x 3,4 x 2,5 = 4,25 (cm2) Đáp số: 4,25 (cm2)

Câu 14:

Hình lập phương có cạnh dài 5 cm. Diện tích toàn phần hình lập phương đó là:

  • A. 25cm2  

  • B. 100cm2

  • C. 150cm2

  • D. 75cm2

Diện tích toàn phần hình lập phương đó là: 5 x 5 x 6 = 150 (cm2) Đáp số: 150 (cm2)

Câu 15: Tính

Câu 15.1: 266,22 : 34 = ..............

  • 7,83

Câu 15.2:

324,2 x 0,56 = ...............

  • 181,552

Câu 15.3:

3,65 + 9,77 = ................

  • 13,42

Câu 15.4:

54,98 - 34,76 = ....................

  • 20,22

Câu 16:

Câu 16.1:  Tìm X: 0,8 x X = 3,2 Trả lời:  X = .............

  • 4

Câu 16.2:

Tìm X, biết: 6,2 x X = 43,18 + 18,82 Trả lời: X = ................

  • 10

Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán lớp 5

Kì thi giữa kì 2 đang đến gần, các bạn đã chuẩn bị sẵn sàng cho kì thi này chưa? Cùng VnDoc củng cố kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài với bài test Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2015 - 2016 Trường TH Kim Xá 2, Vĩnh Phúc dưới đây nhé!

Top of Form

Câu 1: Tính

a. 859,92 + 964,08 = .........

b. 170,29 – 9,537 = ..........

c. 46,02 x 32,7 = ..................

d. 15,33 : 4,2 = ..............

Câu 2: Tìm x

a. x + 4,64 = 9,26 + 1,9 Trả lời: x = ............

b. 16 x X = 64,8

Trả lời: X = ........

Câu 3: Tính giá trị của biểu thức

a. (3,855 + 6,005) x 2 = ............

b. 8,3 x 9,7 – 6,9 : 2,3 = ...............

c. (59,6 + 19,44) x 2 = .........

d. 3,4 x 5 + 12,3 : 4 = ...........

Câu 4: Đổi

a. 247 tạ = ……kg

b.

3m2 2dm2 = ……………………….cm2.

c.

5m3 = ………….dm3.

d.

1/5 giờ = ........ phút.

Câu 5:

Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 180 m, chiều rộng 40m. Người ta trồng rau xanh trên thửa ruộng đó, trung bình cứ 100m2 thu được 12 kg rau. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu được bao nhiêu tạ rau xanh? Trả lời: Số rau xanh thu được trên cả thửa ruộng là: ........... tạ.

Câu 6:

Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,8m, chiều rộng 1,4m, chiều cao 1,3m. Bể đó chứa được nhiều nhất bao nhiêu lít nước? (Biết rằng 1 lít = 1 dm3) Trả lời: Bể đó chứa được nhiều nhất ............. lít nước.

Câu 7:

8 giờ 30 phút một ô tô chở hàng đi từ A với vận tốc là 45 km/giờ. Đến 9 giờ 30 phút một ô tô du lịch cũng từ A với vận tốc là 65 km/giờ và đi cùng chiều với ô tô chở hàng. Hỏi đến mấy giờ thì ô tô du lịch đuổi kịp ô tô chở hàng? Trả lời: Thời điểm ô tô du lịch đuổi kịp ô tô chở hàng là: .......... giờ ...... phút.

Câu 1: Tính

a. 859,92 + 964,08 = .........

  • 1824

b. 170,29 – 9,537 = ..........

  • 160,753

c. 46,02 x 32,7 = ..................

  • 1504,854

d. 15,33 : 4,2 = ..............

  • 3,65

Câu 2: Tìm x

a. x + 4,64 = 9,26 + 1,9 Trả lời: x = ............

  • 6,52

b. 16 x X = 64,8

Trả lời: X = ........

  • 4,05

Câu 3: Tính giá trị của biểu thức

a. (3,855 + 6,005) x 2 = ............

  • 19,72

b. 8,3 x 9,7 – 6,9 : 2,3 = ...............

  • 50,51

c. (59,6 + 19,44) x 2 = .........

  • 158,08

d. 3,4 x 5 + 12,3 : 4 = ...........

  • 20,075

Câu 4: Đổi

a. 247 tạ = ……kg

  • 24700

b.

3m2 2dm2 = ……………………….cm2.

  • 30200

c.

5m3 = ………….dm3.

  • 5000

d.

1/5 giờ = ........ phút.

  • 12

Câu 5:

Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 180 m, chiều rộng 40m. Người ta trồng rau xanh trên thửa ruộng đó, trung bình cứ 100m2 thu được 12 kg rau. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu được bao nhiêu tạ rau xanh? Trả lời: Số rau xanh thu được trên cả thửa ruộng là: ........... tạ.

  • 2,4

Nửa chu vi thửa ruộng hình chữ nhật đó là: 180 : 2 = 90 (m) Chiều dài thửa ruộng đó là: 90 - 40 = 50 (m) Diện tích thửa ruộng đó là; 50 x 40 = 2000 (m2) Trên cả thửa ruộng đó người ta thu được số rau xanh là: 2000 : 100 x 12 = 240 (kg) = 2,4 (tạ) Đáp số: 2,4 tạ

Câu 6:

Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,8m, chiều rộng 1,4m, chiều cao 1,3m. Bể đó chứa được nhiều nhất bao nhiêu lít nước? (Biết rằng 1 lít = 1 dm3) Trả lời: Bể đó chứa được nhiều nhất ............. lít nước.

  • 5096

Thể tích của bể nước hình hộp chữ nhật là: 2,8 x 1,4 x 1,3 = 5,096 (m3) Đổi 5,096m3 = 5096dm3 = 5096 lít. Vậy bể đó chứa được nhiều nhất là 5096 lít nước.

Câu 7:

8 giờ 30 phút một ô tô chở hàng đi từ A với vận tốc là 45 km/giờ. Đến 9 giờ 30 phút một ô tô du lịch cũng từ A với vận tốc là 65 km/giờ và đi cùng chiều với ô tô chở hàng. Hỏi đến mấy giờ thì ô tô du lịch đuổi kịp ô tô chở hàng? Trả lời: Thời điểm ô tô du lịch đuổi kịp ô tô chở hàng là: .......... giờ ...... phút.

  • 11 giờ 45 phút

Thời gian ô tô chở hàng đã đi là: 9 giờ 30 phút - 8 giờ 30 phút = 1 giờ Quãng đường ô tô chở hàng đã đi trong 1 giờ là: 45 x 1 = 45 (km) Sau mỗi giờ ô tô du lịch gần ô tô chở hàng là: 65 - 45 = 20 (km) Thời gian để ô tô du lịch đuổi kịp ô tô chở hàng là: 45 : 20 = 2,25 (giờ) Đổi 2,25 giờ = 2 giờ 15 phút Thời điểm ô tô du lịch đuổi kịp ô tô chở hàng là:  9 giờ 30 phút + 2 giờ 15 phút = 11 giờ 45 phút Đáp số: 11 giờ 45 phút

  • Đáp án đúng của hệ thống