Đề thi học kì 1 Tiếng Việt lớp 5 trường TH Tân Hiệp 1 năm 2019-2020
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 25 tháng 4 2022 lúc 19:49:07 | Được cập nhật: 18 tháng 4 lúc 12:04:59 | IP: 14.250.196.233 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 23 | Lượt Download: 0 | File size: 0.099328 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi giữa kì 2 Tiếng Việt 5 trường TH Nguyễn Lương Bằng năm 2021-2022
- Đề học giữa kì 1 Tiếng Việt 5 trường TH Nam Ngạn năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Tiếng Việt lớp 5 trường TH Phan Ri Cửa năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 Tiếng Việt lớp 5 trường TH Phước Bình năm 2015-2016
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt lớp 5 trường TH Tân Hiệp A năm 2015-2016
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt lớp 5 trường TH Thủy An năm 2018-2019
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt lớp 5 trường TH Phước Lý
- Đề thi giữa kì 2 Toán- Tiếng Việt lớp 5 trường TH Đại Đồng năm 2018-2019
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt lớp 5 trường TH số 2 Hoài Tân năm 2018-2019
- Đề thi giữa kì 1 Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Trường TH Hiệp Hưng 1. Họ và tên:………………………… Lớp 5…. |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I Năm học 2019- 2020 Môn: Toán - Lớp 5 Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) |
Điểm |
Lời phê GV
|
Bài 1: (2điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng, kết quả đúng:
a)Số thập phân có mười bảy đơn vị, năm phần trăm, ba phần nghìn được viết là :
A. 17,53 B. 17,053 C. 17,530 D. 170,53
b)Hỗn số 5 được viết dưới dạng số thập phân là:
Bài 2: (2 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
9 m2 35 dm2 =……………….m2 b) 78,9 dm = …………….cm
Bài 3 : (4 điểm): a) Tính:
a/
1 - ................................................................... ................................................................... ................................................................... ................................................................... |
3 x .............................................................. .............................................................. .............................................................. ……………………………………… |
b) Tính giá trị biểu thức: c) Tìm x: ( x là số thập phân)
( 1314 – 808 ) : 23 + 1995 ............................................................... ............................................................... .............................................................. ............................................................... ............................................................... ............................................................... ............................................................. |
x x 25 = ................................................................... ................................................................... ................................................................... ………………………………………… ................................................................... ................................................................... |
Bài 4: (1điểm): Trước đây mua 15 quyển vở phải trả 105 000 đồng. Hiện nay giá bán mỗi quyển vở đã giảm 2000 đồng. Hỏi với 105 000 đồng, hiện nay có thể mua được bao nhiêu quyển vở như thế ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5: (1điểm): Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 200m, chiều rộng bằng chiều dài. Hỏi diện tích khu đất đó bằng bao nhiêu mét vuông, bằng bao nhiêu héc ta?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN TOÁN GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2018 – 2019
Phần I:
Bài 1: Mỗi câu đúng được 1đ
a) B b) A
Bài 2: Mỗi câu đúng được 1đ
9 m2 35 dm2 = 9,35m2 b) 78,9 dm = 7890 cm
Bài 3: a : Mỗi câu đúng được 1đ
1 - = - = - = 3 x = = =
b. Tính giá trị biểu thức:
Thưc hiện đúng thứ tự :
( 1314 – 808 ) : 23 + 1995 =
= 506 : 23 + 1995 = 0,5đ
= 22 + 1995 = 0,25đ
= 2017 0,25đ
c) Tìm x:
x x 25 =
x = : 25 (0,5đ)
x = = 0,15 (0,5đ)
Bài 4
Giá tiền 1 quyển vở trước đây: (0,15đ)
105 000 : 15 = 7 000 (đồng) (0,15đ)
Giá tiền 1 quyển vở hiện nay : (0,15đ)
7 000 – 2000 = 5 000(đồng) (0,15đ)
Với 105 000 đồng, hiện nay có thể mua được số quyển vở: (0,15đ)
105 000 : 5000 = 21 ( quyển vở ) (0,15đ)
Đáp số: 21 quyển vở (0,10)
Bài 5:
Chiều rộng khu đất hình chữ nhật là : (0,25đ)
200 : 4 x 3 = 150 (m ) (0,25đ)
Diện tích khu đất hình chữ nhật là : (0,25đ)
200 x 150 = 30 000 (m2) = 3 (ha)(0,25đ)
Đáp số: 3 ha