Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Tiếng Việt lớp 2 trường TH Thị trấn Phùng năm 2021-2022

076d89e8db57f335e7d679ddbd8168d8
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 22 tháng 4 2022 lúc 13:17:48 | Được cập nhật: 30 tháng 4 lúc 23:19:11 | IP: 14.250.196.233 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 26 | Lượt Download: 1 | File size: 0.167424 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Straight Connector 2 TRƯỜNG TIỂU HỌC

THỊ TRẤN PHÙNG

KIỂM TRA THÁNG 10

MÔN: TIẾNG VIỆT- LỚP 2

Năm học: 2021 - 2022

Thời gian làm bài: 60 phút

Họ và tên: …………………………..………………… Lớp:……

Điểm

Nhận xét: ..........................................

...........................................................

Giáo viên coi

(Ký, ghi rõ họ tên)

Giáo viên chấm

(Ký, ghi rõ họ tên)

PHẦN A: KIỂM TRA ĐỌC ( 10 điêm)

I.Đọc thành tiếng (4 điểm)

1. Hình thức kiểm tra: Học sinh chọn bài ngẫu nhiên, chuẩn bị và đọc bài cá nhân.

2. Nội dung kiểm tra: Học sinh đọc một đoạn văn hoặc đoạn thơ trong các bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 8. Sau đó trả lời 1hoặc 2 câu hỏi liên quan đến nội dung đoạn vừa đọc.

II. Đọc thầm và làm bài tập: (6 điểm)

Chim sẻ

Trong khu vưn ncó c bn Kiến, Ong, Bướm, Chuồn Chun, Chim Sâu chơi với nhau rt thân. S cũng sng đó nhưng tự cho mình tng minh, tài gii, hiu biết hơn c nên không mun làm bn vi ai trong vườn mà ch kết bn vi Qu.

Một hôm, đôi bạn đang đứng cây đa đu làng thì bng một viên đn bay trúng Sẻ. Sẻ hốt hong kêu la đau đớn. S quá, Quạ vội bay đi mt. Chuồn Chuồn bay qua nhìn thy S bị thương nằm bt tỉnh. Chuồn Chun gọi Ong, ớm bay đi tìm thuc chữa vết thương, còn Kiến và Chim Sâu đi tìm thc ăn cho Sẻ.

Khi tỉnh dậy, Sẻ ngc nhiên thấy bên cạnh mình không phi là Qu các bn quen thuộc trong vườn. Sẻ xu h nói lời xin lỗi và cảm ơn các bn.

(Theo Nguyn Tấn Phát)

Dựa vào nội dung bài đọc, em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất và làm bài tập dưới đây.

Câu 1: Trong khu vườn, Sẻ kết bạn vi ai?

A. Sẻ kết bạn vi Ong.

B. Sẻ kết bn với Chuồn Chuồn . C. Sẻ kết bn với Quạ.

Câu 2: Vì sao Sẻ kng muốn kết bn với ai trong vườn mà ch làm bạn vi Quạ? A. Vì Sẻ đã có quá nhiều bạn.

B. Sẻ t cho rằng mình thông minh, tài giỏi, hiu biết nên không ai trong vườn xứng đáng làm bn với mình.

C. Sẻ thích sng một mình.

Câu 3: Khi Sẻ bị thương, ai đã giúp đỡ S? A. Quạ giúp đỡ Sẻ.

B. Các bạn quen thuộc trong n giúp đỡ Sẻ. C. Một mình Chuồn Chuồn giúp đỡ Sẻ.

Câu 4: Theo em, sao Sẻ thấy xấu hổ?

A. Vì Sẻ không cn thn nên bị trúng đạn. B. Vì Sẻ kết bn với Quạ.

C. Sẻ đã coi thưng, không chịu kết bạn với các bạn trong vườn - nhng ngưi đã hết lòng giúp đỡ Sẻ.

Câu 5: Trong các từ sau, từ nào chỉ sự vật?

A. kêu la B. chim sẻ C. ngạc nhiên

Câu 6: Chim S, Chim Sâu, Quạ, Ong, Bướm, Kiến, Chuồn Chun là c t ch gì? . A. con vật

B. cây cối C. đồ vật

Câu 7: Trong câu: “Một hôm, đôi bạn đang đứng cây đa đu làng thì bng một viên đn bay trúng Sẻ.” .

A. Có………………từ chỉ hoạt động

B. Đó là:……………………………………………..

Câu 8: Nhóm từ nào dưới đây gồm nhng từ chsự vt?

A. Khu n, Chim Sẻ, Chim Sâu, Ong, Bướm, cây đa.

B. Khu vườn, Chun Chuồn, Kiến, Ong, tốt bụng. C. Quạ, khu vườn, Kiến, Ong, xấu h.

PHẦN B: KIỂM TRA VIẾT( 10 điểm)

  1. Chính tả:( Nghe- viết) ( 4 điểm)

Giáo viên đọc cho học sinh viết bài “ Cầu thủ dự bị”

Tiếng việt 2- Tập 1- Trang 36

2. Tập làm văn:( 6 điểm)

Hãy viết 3-4 câu kể về một việc em đã làm ở nhà.

Gợi ý:

- Em đã làm được việc gì?

- Em làm việc đó thế nào?

- Nêu suy nghĩ của em khi làm xong việc đó.

PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO

HUYỆN ĐAN PHƯỢNG

DrawObject1

ĐÁP ÁN CHẤM TIẾNG VIỆT LỚP 2

NĂM HỌC 2021 – 2022

PHẦN A. KIỂM TRA ĐỌC

I.Đọc thành tiếng:

- Đọc to, rõ ràng, chính xác nội dung và trả lời tốt câu hỏi ( 4 điểm)

- Đọc nhỏ, đọc chưa trôi chảy, đọc sai từ ( 2- 2,5 điểm)

- Đọc đúng nhưng không trả lời được câu hỏi ( 3điểm)

II. Đọc thầm và làm bài tập: 6 điểm

A. Khoanh vào đáp án đúng:

Câu 1- 0,5 điểm Câu 2 - 0,5 điểm

Câu 3- 0,5 điểm Câu 4 - 1 điểm

Câu 5 - 1 điểm Câu 6 - 0,5 điểm

Câu 7 - 1điểm Câu 8- 1 điểm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

C

B

B

C

B

A

2 từ

A

PHẦN B. KIỂM TRA VIẾT ( 10 điểm)

  1. Chính tả: (Nghe -viết) – 4 điểm

Bài:”Cầu thủ dự bị”- Sách TV 2 – Tập 1

-Viết đúng nội dung, viết sạch, đẹp và đúng cỡ chữ ( 4 điểm)

- Thiếu 1 từ hoặc mỗi lỗi sai trừ 0,25 điểm

- Chữ viết chưa đẹp, viết không đúng li, không đúng cỡ trừ 1 điểm

2. Tập làm văn ( 6 điểm)

- Viết đúng yêu cầu, viết sạch, đẹp ( 6 điểm)

-Viết đủ ý nhưng chưa biết trình bày thành một đoạn văn. ( Trừ 1-1,5 điểm)

- Viết đủ ý nhưng chữ viết chưa đẹp ( Trừ 1 điểm)

- Viết thiếu ý ( Trừ từ 1- 2 điểm tùy từng bài)

- Viết sai đề - ( không cho điểm)