Đề thi học kì 1 Sinh 7 năm 2020-2021
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 25 tháng 8 2021 lúc 18:55:03 | Được cập nhật: 28 tháng 4 lúc 20:52:51 | IP: 14.243.134.238 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 126 | Lượt Download: 0 | File size: 0.118784 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Sinh 7 trường THCS Nguyễn Hữu Thọ
- Đề thi giữa học kì 1 Sinh học lớp 7 trường THCS Thuận Hưng năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Sinh học lớp 7
- Đề khảo sát chất lượng đầu năm Sinh 7 trường THCS Vĩnh Tuy năm 2013-2014
- Đề khảo sát chất lượng Sinh 7 huyện Vĩnh Tường năm 2017-2018
- Đề kiểm tra học kì 1 Sinh 7 trường THCS Nga Thắng năm 2018-2019
- Đề kiểm tra học kì 1 Sinh 7 trường THCS Phong Mỹ năm 2019-2020
- Đề kiểm tra học kì 2 Sinh 7 trường PTDTBT THCS Nà Hỳ năm 2017-2018
- Đề kiểm tra giữa kì 2 Sinh 7 trường TH-THCS Trung Ý
- Đề kiểm tra giữa kì 2 Sinh 7 trường THCS Nguyễn Cư Trinh
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
ĐỀ SỐ 1
PHÒNG GIÁO DỤC………..
Trường THCS…………
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I
MÔN SINH 7 NĂM HỌC : 2020- 2021
Thời gián : 45 phút không kể thời gian phát đề
Các mức
Nhận biết
độ
TNKQ
Tự luận
Kiến thức
Ngành Biết được hình thức sản của
động vật trùng biến hình
nguyên
sinh.
Câu
Điểm
Tỉ lệ %
Ngành
ruột
khoang .
Câu
Điểm
Tỉ lệ %
Các
ngành
giun.
Câu
Điểm
Thông hiểu
C2
0,5
5%
Biết được cấu tạo, dinh
dường, vòng đời của trùng sốt
rét và cách phòng bệnh
Vận dụng
TNKQ
Tự luận
TNKQ
Trình bày được cấu tạo,
dinh dưỡng và vòng đời
của trùng sốt rét, biện
pháp phòng chống
bệnh sốt rét. Hiểu được
điểm giống nhau giữa
trùng kiết lị và trùng biến
hình
C1
C9
0,5
2
5%
20 %
Tự luận
Vận dụng cao
TNKQ
Tổng
Tự luận
3
3
30%
C10
1
2
2
20%
20%
Giải thích được
nguyên nhân mắc
bệnh giun, đề ra
cách phòng bệnh
C11
Vận dụng được
đặc điểm cấu tạo
để phân biệt được
lưng và bụng của
giun đất
C3
2
2
0,5
2,5
Tỉ lệ %
Ngành
thân
mềm.
Câu
Điểm
Tỉ lệ %
Ngành
chân
khớp.
Câu
Điểm
Tỉ lệ %
Ngành
động vật
có xương
sống
Câu
Điểm
Tỉ lệ %
Tổng
Câu
Điểm
Tỉ lệ %
20%
5%
25%
Biết được đạc điểm của mực.
Biết được thành phần cấu tạo
ngoài của ruột khoang
C4,5
2
1
1
10%
Biết được số đôi chân của
nhện,
10%
Biết được số đôi chân
cánh của sâu bọ
C6
C7
2
0,5
0,5
5%
1
5%
10%
Phân biệt được
đặc điểm cấu tạo
xương của các
loài cá
C8
0,5
5%
5
3
1
4
40%
0,5
5%
2
3
30%
1
11
2
20%
1
10%
10
100%
PHÒNG GD & ĐT
HUYỆN……..
……***……
KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2020- 2021
MÔN : Sinh học 7
Thời gian 45 phút ( không kể thời gian phát đề)
Trường TH & THCS Ba Điền
Họ và tên:…………………………
Điểm
Lời phê của GV
Ngày kiểm tra:…………
Lớp: 7
Buổi:………..
Người chấm bài
(Ký, ghi rõ họ tên)
SBD:………
Người coi kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ tên)
ĐỀ :
I. Phần trắc nghiệm : (4 điểm )
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả đúng.
Câu 1: Trùng kiết lị giống với trùng biến hình ở đặc điểm nào ?
A. Có di chuyển tích cực .
B. Có chân giả.
C. Sống tự do ngoài thiên nhiên.
D. Có hình thành bào xác .
Câu 2: Trùng biến hình sinh sản bằng hình thức nào?
A. Tiếp hợp.
B. Hữu tính.
C. Phân đôi. D. Nảy chồi.
Câu 3: Làm thế nào để quan sát, phân biệt mặt lưng, mặt bụng của giun đất ?
A. Dựa vào màu sắc .
B. Dựa vào vòng tơ .
C. Dựa vào lỗ miệng.
D. Dựa vào các đốt
Câu 4. Mực có đặc điểm nào sau đây ?
A. Có 2 mảnh vỏ.
B. Có 1 chân rìu .
C. Có 10 tua.
D. Có 8 tua.
Câu 5. Cơ thể động vật ngành chân khớp bên ngoài vỏ bao bọc lớp
A. vỏ mềm .
B. Kitin
C. vỏ cứng
D. cuticun.
Câu 6. Phần đầu - ngực của nhện có mấy đôi chân bò?
A. 3 đôi.
B. 4 đôi.
C. 5 đôi.
D. 6 đôi.
Câu 7. Phần nào của thân sâu bọ mang các đôi chân và cánh?
A. Ngực.
B. Đầu.
C. Đuôi.
D. Bụng
Câu 8: Bạn Lan theo mẹ đi chợ, bạn ấy thấy có rất nhiều cá và bạn phân loại lớp cá xương gồm
các nhóm cá nào sau đây?
A, Cá nhám, cá trê, cá mè, cá chép.
B. Cá chép, cá chuồn, cá đuối, cá trê.
C. Cá chép, cá trê, cá chuồn, cá mè
D. Cá nhám, cá mè, cá đuối, cá trê.
II. Phần tự luận : (6 điểm)
Câu 9: (2 điểm) Trình bày cấu tạo, dinh dưỡng và vòng đời của trùng sốt rét, biện pháp phòng
chống bệnh sốt rét.
Câu 10: ( 2 điểm) Em hãy cho biết vai trò ngành ruột khoang trong tự nhiên và trong đời sống
con người ?
Câu 11: ( 2 điểm) Tại sao trẻ em hay mắc bệnh giun đũa? Cần làm gì để phòng chống bệnh giun
đũa ở trẻ em?
PHÒNG GIÁO DỤC………
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ I
Trường ………
MÔN SINH HỌC 7 NĂM HỌC : 2020- 2021
I.Phần trắc nghiệm : (4 điểm)
- Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm.
câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
C
A
C
B
C
A
C
II. Phần tự luận : (6 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
Cấu tạo và dinh dưỡng của trùng sốt rét :
- Không có cơ quan di chuyển, không có các không
bào
- Dinh dưỡng thực hiện qua màng tế bào, lấy chất
dinh dưỡng từ hồng cầu.
0,25
0,25
Vòng đời :
9
Trùng sốt rét chui vào hồng cầu
ăn chất nguyên sinh ở hồng cầu
( 2điểm)
phá vỡ hồng cầu lại tiếp tục chui vào hồng cầu
khác .
0,25
0,25
0,25
Biện pháp :
Giữ vệ sinh cá nhân, VS môi trường .
Nhà cửa ngăn nắp, sạch sẽ .
Diệt lăng quăng, diệt muỗi .Ngủ mùng kể cả ban ngày
.
10
(2điểm)
0,25
0,25
0,25
* Có vai trò trong tự nhiên :
0,25
- Tạo vẻ đẹp thiên nhiên .
0,25
- Có ý nghĩa sinh thái đối với biển .
* Đối với đời sống con người :
0,25
Ghi
chú
- Làm đồ trang trí , trang sức .
-Là nguồn cung cấp nguyên liệu vôi .
0,25
-Hóa thạch san hô góp phần nghiên cứu địa chất
0,5
* Tác hại :
- Một số loại loài gây độc, ngứa cho người .
0,25
- Tạo đá ngầm ảnh hưởng đến giao thông đường
0,25
thủy
* Trẻ em hay mắc bệnh giun đũa :
- Trẻ em có thói quen chơi dưới sàn nhà, ở những môi
0,5
trường thiếu vệ sinh ngậm các đồ chơi bẩn
- Khi bị ngứa hậu môn trẻ thường lấy tay gãi (hậu
0,5
môn nơi có giun đũa) rồi bỏ tay vào miệng nên khép
11
kín vòng đời giun đũa
(2điểm) * Phòng chống bệnh giun đũa ở trẻ em
- Cho trẻ chơi ở những nơi sạch sẽ hoặc lau sàn trước
0,25
khi cho trẻ chơi
- Vệ sinh môi trường .
0,25
- Tiêu diệt ruồi nhặng .
0,25
- Tẩy giun theo định kỳ .
0,25
ĐỀ SỐ 2
Cấp độ
Tên Chủ đề
Ngành động vật
nguyên sinh
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Ngành giun đốt
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Ngành thân mềm
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Ngành chân khớp
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Ngành động vật
có xương sống
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Nhận biết
Thông hiểu
TNKQ TL
Kể tên được
một số loài
thuộc ngành
động
vật
nguyên sinh
1
0,5
50%
- Cấu tạo
ngoài của giun
đất thích nghi
với đời sống
trong đất
1/2
1
50%
- Kể tên được
một số loài
thuộc ngành
động vật thân
mềm
TNKQ
TL
Hiểu được đặc
điểm
chung
của động vật
nguyên sinh
1
0.5
100%
- Cấu tạo của
tôm
- Môi trường
sống của một
số chân khớp
2
1
28,6%
- Trình bày
được đặc điểm
2 lớp cá sụn
và cá xương
Vận dụng
Cấp độ thấp
TNKQ
TL
Cấp độ cao
TNKQ
Cộng
TL
1
0,5
50%
- Phân biệt
được giun đốt
thuộc ngành
giun nào
2
1
10%
1/2
1
50%
1
2
20%
1
0,5
5%
- Đăc điểm
chung và vai
trò của ngành
chân khớp
1
2
57 %
Đặc điểm của
cá chép thích
nghi với đời
sống tầng giữa
và tầng đáy
1/3
1/3
1
1
33,3%
33,3%
4 câu 5/6
2 câu 5/6
4,0
4,5
40%
45%
- Một số tập
tính của các
loài thuộc
ngành chân
khớp
1
0,5
14,4%
4
3,5
35%
Ứng dụng bảo
vệ nguồn lợi
cá
ở
địa
phương
1/3
1
33,3%
1 câu 1/3
1,5
15%
1
3
30%
9
10
100%
B. ĐỀ RA
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C, D) trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: (0,5điểm) Trùng roi thuộc ngành động vật nào?
A. Ngành ruột khoang.
B. Ngành giun dẹp.
C. Ngành động vật nguyên sinh.
D. Ngành giun đốt.
Câu 2: (0,5điểm) Đặc điểm chung của động vật nguyên sinh:
A. Gây bệnh cho người và động vật khác.
B. Di chuyển bằng tua.
C. Cơ thể chỉ là một tế bào đảm nhiệm mọi chức năng sống.
D. Sinh sản hữu tính.
Câu 3: (0,5điểm) Cơ thể tôm được chia làm mấy phần chính?
A. 2 phần.
B. 3 phần.
C. 4 phần.
D. 5 phần.
Câu 4: (0,5điểm) Trai sông thuộc ngành nào:
A. Ngành động vật nguyên sinh
B. Ngành thân mềm.
C. Ngành chân khớp.
D. Ngành động vật có xương sống.
Câu 5 : (0,5điểm) Đặc điểm nào KHÔNG PHẢI là tập tính của kiến?
A. Tự vệ, tấn công.
B. Dự trữ thức ăn.
C. Sống thành xã hội.
D. Đực, cái nhận biết nhau bằng tín hiệu.
Câu 6 : (0,5 điểm) Ấu trùng của loài nào sống ở môi trường nước?
A. Chuồn chuồn
B. Ve sầu
C. Ruồi
D. Sâu bướm
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 7: (2 điểm) Hãy chỉ rõ đặc điểm chung và vai trò của ngành chân khớp?
Câu 8: (2 điểm) Giun đất thuộc ngành nào? Hãy trình bày cấu tạo ngoài của giun đất thích nghi với đời
sống trong đất ?
Câu 9: (3 điểm) Phân biệt hai lớp cá sụn và lớp cá xương? Đặc điểm nào ở cá chép giúp chúng thích
nghi với môi trường sống ở tầng nước giữa và tầng đáy? Ở địa phương em bảo vệ nguồn lợi cá bằng
cách nào?
C. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
C
A
B
D
A
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 7 (2điểm):
ĐẶC ĐIỂM CHUNG (1Đ)
VAI TRÒ(1Đ)
Phần phụ chân khớp phân đốt
- Có lợi: Cung cấp thực phẩm cho
Sự phát triển và tăng trưởng gắn liền
con người; là thức ăn của Đv khác;
với sự lột xác
làm thuốc chữa bệnh; thụ phấn cho
Vỏ kitin vừa che chở bên ngoài vừa
cây trồng; làm sạch môi trường.
làm chỗ bám cho cơ, có chức năng
- Tác hại: Làm hại cây trồng; làm
như bộ xương ngoài
hại cho nông nghiệp; hại đồ gỗ, tàu
thuyền…; là vật trung gian truyền
bệnh.
Câu 8: (2điểm)
- Giun đất thuộc ngành giun đốt (1 đ)
- Cấu tạo thích nghi với đời sống ở dưới đất (1đ)
+ Cơ thể dài, thuôn 2 đầu
+ Phân nhiều đốt, mỗi đốt có vòng tơ
+ Chất nhầy làm da trơn
+ Có đai sinh dục và lỗ sinh dục
Câu 9: (3 điểm)
- Phân biệt: (1điểm)
Lớp cá sụn
Lớp cá xương
Bộ xương bằng chất sụn
Bộ xương bằng chất xương
Khe mang trần
Khe mang có nắp mang
Da nhám
Da phủ vảy
Miệng nằm ở mặt bụng
Miệng nằm ở đầu mõm
- Đặc điểm thích nghi với môi trường sống tầng nước giữa và tầng đáy (1 điểm)
+ Hình dạng thân tương đối ngắn
+ Khúc đuôi khỏe
+ Vây chẵn bình thường
+ Di chuyển nhanh
- Biện pháp: (1 điểm)
+ Tận dụng các vực nước
+ Không đánh bắt bừa bãi, không nổ mìn, dí điện
+ Khai thác cá to
.....
ĐỀ SỐ3
BẢNG MA TRẬN ĐỀ THI
Nhận biết
Chủ đềTN
Thông hiểu
TL
T
Vận dụng
TL
T
N
TL
Vận dụng cao
TN
TL
N
1Chương Loài nào của Ruột Con gì sống cộng sinhNêu vai trò của ngành
2: Ngành khoang gây ngứa và với tôm ở nhờ mới di
ruột
độc cho người
khoang
C2A
chuyển được?
ruột khoang
(C7)
C1B
(3 tiết)
30% =
3.0đ
25% =
25% =
0,5đ
0,5đ
50% =2.0đ
Chương
Sán nào thích nghi Em hãy vẽ vòng đời Tác hại của giun rễ lúa?
Muốn tiêu diệt sán lá
3: Các
với lối sống tự do
gan ta phải làm gì ?
ngành
thường sống dưới
giun
(7 tiết)
của sán lá gan?(2đ) (0,5đ)
C9
C5B
nước vùng ven biển
(1đ)
C9
nước ta
C3D
40% =
4.0đ
25% =
33,3%
0,5đ
=2,0đ
25%=0,5đ
=1,0đ
3Chương Nêu đặc điểm chung Cách tự vệ của ốc
Trai di chuyển nhờ bộ
4: Ngành của ngành thân mềm sên?
phận nào ?(0,5đ)
Thân
? (2đ)
mềm
(0,5đ)
C8
16,7%
C4C)
C6A
(4 tiết)
30%=3đ
50%=3,0đ 25% =0,5đ
10 câu
3,0 câu
25% =0,5đ
3,0 câu
3,0 câu
1,0 câu
10 điểm
3,0 đ
3,0 đ
3,0 đ
1,0 đ
100%
30 %
30 %
30 %
10 %
ĐỀ BÀI
I.TRẮC NGHIỆM (3đ) : Em hãy chọn đáp án đúng nhất ở mỗi câu sau và ghi vào bài làm. phương án
trả lời đú lời đúng).
Câu 1: Con gì sống cộng sinh với tôm ở nhờ mới di chuyển được?
A. Sứa
B. Hải quỳ
C.San hô
D.Thủy tức
Câu 2: Loài nào của Ruột khoang gây ngứa và độc cho người ?
A.Sứa
B.San hô
C.Hải quỳ
D. Thủy tức
Câu 3: Sán nào thích nghi với lối sống tự do thường sống dưới nước vùng ven biển nước ta
A. Sán lá gan
B. Sán dây
C.Sán bã trầu
D. Sán lông
Câu 4 : Tác hại của giun rễ lúa?
A.Kí sinh ở rễ lúa
B.Làm rễ lúa phát triển nhanh
C.Gây thối rễ, lá úa vàng
D. Cả a,b và c
Câu 5 : Trai di chuyển nhờ bộ phận nào ?
A.Trai di chuyển nhờ chân trai hình lưỡi rìu
B.Chân trai thò ra rồi thụt vào kết hợp với động tác đóng mở vỏ
C.Trai di chuyển nhờ chân trai
D. Cả a,b và c.
Câu 6: Cách tự vệ của ốc sên?
A. Co rút cơ thể vào trong vỏ
C. Có lưỡi bào để tấn công kẻ thù
B. Đôi kìm có tuyến độc
D. Cả a,b và c.
II. TỰ LUẬN:(7,0điểm)
Câu 7: (2đ) Nêu vai trò của ngàn ruột khoang đối với đời sống con người và thiên nhiên
Câu 8 (2đ): Nêu đặc điểm chung của ngành thân mềm ?
Câu 9(3đ): Em hãy vẽ vòng đời của sán lá gan? Muốn tiêu diệt sán lá gan ta phải làm gì ?
ĐÁP ÁN ĐỀ THI
I. TRẮC NGHIỆM (3,0đ): Chọn phương án trả lời đúng, mỗi ý đúng ghi 0,5đ
Câu 1B , Câu 2A , Câu 3D ,Câu 4C , Câu 5B , Câu 6A
II. TỰ LUẬN:(7,0điểm)
Câu 1: (2,0đ) Nêu vai trò của ngàn ruột khoang đối với đời sống con người và thiên nhiên
-Làm thức ăn cho con người và gia súc: sứa
-Làm cho môi trường biển thêm phong phú: San hô, Hải quỳ
-Là nguồn nguyên liệu để sản xuất đá vôi: San hô
-Làm sạch môi trường nước: Thuỷ tức. -Làm cản trở giao thông đường thuỷ: San hô
Câu 2 (2.0đ): Đặc điểm chung của ngành thân mềm là :
- Có thân mềm,cơ thể không phân đốt,có vỏ đá vôi bảo vệ cơ thể.
- Cơ thể thường có đối xứng hai bên.
- Có khoang áo phát triển, hệ tiêu hóa phân hóa.
- Cơ quan di chuyển thường kém phát triển
Câu 3 (3,0đ): a/ Vòng đời của sán lá gan:
Trứng sán lá gan → Ấu trùng lông→ Ấu trùng ốc→ Ấu trùng có đuôi
↑
Sán trưởng thành ở gan bò
↓
←
Kén sán
(2đ)
b/ Muốn tiêu điệt sán lá gan ta phải: Diệt ốc, xử lí phân diệt trứng, xử lí rau diệt kén (1đ)