Đề thi học kì 1 Hóa 8 trường THCS Thị trấn năm 2021-2022
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 6 tháng 4 2022 lúc 6:03:51 | Được cập nhật: 9 giờ trước (8:57:25) | IP: 14.185.139.17 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 161 | Lượt Download: 5 | File size: 0.067123 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Hóa 8 trường THCS TT Vĩnh Tường năm 2017-2018
- Đề kiểm tra học kì 1 Hóa lớp 8
- Đề thi học kì 1 Hóa lớp 8 năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Hóa lớp 8
- Đề thi học kì 1 Hóa 8 trường THCS Thái Bình năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Hóa 8 trường THCS Biên Giới năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Hóa 8
- Đề thi học kì 1 Hóa 8 trường THCS Sơn Lâm năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Hóa 8 năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Hóa 8 trường PTDTBT THCS Liên xã La ÊÊ - Chơ Chun năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
TRƯỜNG THCS THỊ TRÂN KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KỲ I
Năm học: 2021 - 2022
Môn Hóa học - Lớp 8 (Thời gian 45 phút)
Họ và tên học sinh: .............................................................. Lớp 8 .........................
Số báo danh ............. |
Giám thị ............... |
Giám thị ................. |
Số phách ............... |
Điểm .............. |
Giám khảo ............... |
Giám khảo ................ |
Số phách ............... |
Đề A |
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Khí CO2 nặng hơn khí Hiđro.
A. 20 lần | B. 2 lần | C. 22 lần | D. 21 lần |
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn m (g) CH4 cần dùng 6,4 (g) khí O2 thu được 4,4 (g) CO2 và 3,6(g) H2O. Giá trị của m là:
A. 8,0g | B. 4,4g | C. 3,6g | D. 1,6g |
Câu 3: Cho phương trình hóa học 4Al + 3O2 2Al2O3 . Tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong phản ứng lần lượt là
A. 2:3:4 B. 3:2:4 C. 4:3:2 D. 2:4:3
Câu 4: Số nguyên tử nhôm có trong 0,5 mol Al là:
A. 6.1023 | B. 3.1023 | C. 0,5.1023 | D. 9.1023 |
Câu 5: : Một mol bất kì chất khí nào cũng có thể tích như nhau và bằng :
A. 224 lit B. 2,24 lit C. 22,4 lit D. 22,4 ml
Câu 6: 0,5 mol Fe có khối lượng bằng :
A. 56g B. 28g C. 112g D. 14g
Câu 7: Trong các quá trình kể dưới đây, đâu là hiện tượng hoá học?
A. Sự bay hơi nước B. Đồ vật bằng sắt bị gỉ
C. Sự hoà tan đường D. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi
Câu 8: Chất nào sau đây nặng hơn không khí?
A. CH4 B. H2 C. N2 D. SO2
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1(2đ):a. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của sắt Trong các hợp chất: FeO, Fe2O3?
b. Tính Khối lượng sắt có trong 90g FeO, và 100 g Fe2O3
Câu 2 (2đ):
Lập phương trình hoá học theo các sơ đồ phản ứng sau:
Al + CuSO4 Al2(SO4)3 + Cu
Mg + O2 MgO
NaOH + Al2(SO4)3 Al(OH)3 + Na2SO4
FexOy + H2 Fe + H2O
Câu 3: (2,0đ) Cho 6,5g kim loại kẽm tác dụng vừa hết với 7,3g axit clohiđric HCl tạo ra kẽm clorua ZnCl2 và 0,2 g khí hiđro H2.
a. Lập phương trình hoá học của phản ứng.
b. Tính khối lượng kẽm clorua ZnCl2 tạo thành
c. Tính thể tích của khí hiđro H2 ở đktc.
(H: 1, C: 12, N: 14, O: 16, S: 32, Cl: 35,5, Fe:56, Zn: 65)
Bài làm
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS THỊ TRÂN KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KỲ I
Năm học: 2021 - 2022
Môn Hóa học - Lớp 8 (Thời gian 45 phút)
Họ và tên học sinh: .............................................................. Lớp 8 .........................
Số báo danh ............. |
Giám thị ............... |
Giám thị ................. |
Số phách ............... |
Điểm .............. |
Giám khảo ............... |
Giám khảo ................ |
Số phách ............... |
Đề B |
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Khí CO nặng hơn khí Hiđro.
A. 14 lần | B. 28 lần | C. 20 lần | D. 21 lần |
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn m (g) CH4 cần dùng 7,4 (g) khí O2 thu được 5,4 (g) CO2 và 3,8(g) H2O. Giá trị của m là:
A. 8,0g | B. 4,4g | C. 1,8g | D. 9,2g |
Câu 3: Cho phương trình hóa học 4P + 5O2 2P2O5 . Tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong phản ứng lần lượt là
A. 5:2:4 B. 2:2:5 C. 2:5:4 D. 4:5:2
Câu 4: Số nguyên tử nhôm có trong 1,5 mol Na là:
A. 6.1023 | B. 3.1023 | C. 0,5.1023 | D. 9.1023 |
Câu 5: : Một mol bất kì chất khí nào cũng có thể tích như nhau và bằng :
A. 22,4 lit B. 2,24 lit C. 224 lit D. 22,4 ml
Câu 6: 0,5 mol Cu có khối lượng bằng :
A. 64g B. 32g C. 128g D. 6,4g
Câu 7: Trong các quá trình kể dưới đây, đâu là hiện tượng hoá học?
A. Rượu nhạt để lâu trong không khí thành giấm B. Sự bay hơi nước
C. Sự hoà tan đường D. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi
Câu 8: Chất nào sau đây nặng hơn không khí?
A. C2H2 B. NH3 C. N2O5 D. CO
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1(2đ):a. Tính thành phần Phần trăm theo khối lượng của Cacbon Trong các hợp chất: CO, CO2?
b. Tính Khối lượng Các bon có trong 50g CO, và 80 g CO2
Câu 2 (2đ): Lập phương trình hoá học theo các sơ đồ phản ứng sau:
Al + ZnSO4 Al2(SO4)3 + Zn
Cu + O2 CuO
KOH + Al2(SO4)3 Al(OH)3 + K2SO4
FexOy + H2 Fe + H2O
Câu 3: (2,0đ) Cho 5,6g kim loại sắt tác dụng vừa hết với 7,3g axit clohiđric HCl tạo ra
sắt II clorua FeCl2 và 0,2 g khí hiđro H2.
a. Lập phương trình hoá học của phản ứng.
b. Tính khối lượng Sắt II clorua FeCl2 tạo thành
c. Tính thể tích của khí hiđro H2 ở đktc.
Bài làm
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM Môn Hóa 8 Đề A
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm) Đúng mỗi câu 0,5 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | C | D | C | B | C | B | A | D |
PHẦN II: Tự luận: (6 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm |
---|---|---|
1 | Trong FeO %Fe = \(\frac{56}{72}\ .\ 100\% = 77,78\%\) Trong Fe2O3 %Fe = \(\frac{112}{160}\) . 100% = 70% mFe = \(\frac{77,78.\ 90}{100}\) = 70 g mFe = \(\frac{70.100}{100}\) = 70 g |
0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ |
2 | 2Al + 3CuSO4 Al2(SO4)3 + 3Cu 2Mg +O2 2MgO 6NaOH + Al2(SO4) 2Al(OH)3 + 3Na2SO4 FexOy + y H2 xFe + y H2O |
0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ |
3 | a. PTHH: Fe + 2HCl FeCl2 + H2 b.Công thức về khối lượng là: mFe + m = mFeCl3 + m mFeCl2= ( 5,6 + 7,3) – 0,2 = 12,7(g) c. nFE = \(\frac{5,6}{56}\) = 0,1 mol nH2 = nFe = 0,1 mol VH2 = 0,1 .22,4 = 2,24 lit |
0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ |
HƯỚNG DẪN CHẤM Môn Hóa 8 Đề B
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm) Đúng mỗi câu 0,5 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | A | C | D | D | A | B | B | C |
PHẦN II: Tự luận: (6 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm |
---|---|---|
1 | Trong CO %C = \(\frac{12}{28}\ .\ 100\% = 42,86\%\) Trong CO2 %C = \(\frac{12}{44}\) . 100% = 27,27% mC = \(\frac{42,86.50}{100}\) = 21,43 g mC = \(\frac{27,27.80}{100}\) = 21,816 g |
0,5đ 0,5đ |
2 | 2Al + 3ZnSO4 Al2(SO4)3 + 3Zn 2Cu +O2 2CuO 6KOH + Al2(SO4) 2Al(OH)3 + 3K2SO4 FexOy + y H2 xFe + y H2O |
0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ |
3 | a. PTHH: Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 b.Công thức về khối lượng là: m + m = m + m mZnCl2= ( 6,5 + 7,3) – 0,2 = 13,6(g) c. nZn = \(\frac{6,5}{65}\) = 0,1 mol nH2 = nZn = 0,1 mol VH2 = 0,1 .22,4 = 2,24 lit |
0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ |