Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 2 Hóa 8 trường PTDTBT THCS Liên xã La ÊÊ - Chơ Chun năm 2021-2022

81c014b2c8eeccfae2cd697000f1f3e5
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 6 tháng 4 2022 lúc 6:04:26 | Được cập nhật: 12 giờ trước (6:31:22) | IP: 14.185.139.17 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 224 | Lượt Download: 9 | File size: 0.05565 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2021-2022

MÔN: HÓA HỌC – LỚP 8

Tên Chủ đề

(nội dung, chương…)

Các mức độ nhận thức Cộng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL

Chủ đề 4:

Oxi – Không khí

Nêu tính chất vật lí, hóa học, công thức hóa học, điều chế, thành phần của oxi, oxit và không khí Lập được công thức hóa học của oxit Viết PTHH, tính khối lượng.

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

10 c

3,3đ

33%

1 c

20%

1 c

20%

12 c

7,3 đ

73%

Chủ đề 5:

Hiđro – Nước

Nêu tính chất vật lí và ứng dụng của khí hidro Trình bày công thức hóa học của phân tử hidro, tính khử và cách nhận biết hidro So sánh tỉ lên mol tính khí hidro ở điều kiện tiêu chuẩn.

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

2 c

0,7 đ

7%

3 c

10%

1 c

1 đ

10%

6 c

2,7 đ

27%

Tổng số câu

Tổng số điểm

Tỉ lệ %

12 c

4 đ

40%

4 c

3 đ

30%

1 c

2 đ

20%

1 c

1 đ

10%

18 c

10đ

100%

TRƯỜNG PTDTBT THCS LIÊN XÃ

LA ÊÊ – CHƠ CHUN

KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II

NĂM HỌC: 2021-2022

Họ và tên HS:………………………… MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8
SBD:…………Phòng thi:…………..... Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Lớp:………
Điểm Lời phê của giáo viên Chữ ký GT
Bằng số Bằng chữ Giám thị 1 Giám thị 2

ĐỀ BÀI

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:(5 điểm) Chọn phương án đúng nhất.

Câu 1: Tính chất nào sau đây oxi không có

A. Oxi là chất khí

B. Trong các hợp chất, oxi có hóa trị 2

C. Tan nhiều trong nước

D. Nặng hơn không khí

Câu 2: Phản ứng nào là phản ứng hóa hợp

A. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2

B. CaO + H2O → Ca(OH)2

C. CaCO3 → CaO +CO2

D. Fe + 2HCl →FeCl2 + H2

Câu 3: Hợp chất nào sau đây không phải là oxit

A. CO2

B. SO2

C. CuO

D. CuS

Câu 4: Cho phản ứng 2KMnO4 −to→ K2MnO4 + MnO2 + O2

Tổng hệ số sản phẩm là

A. 3

B. 2

C. 1

D. 5

Câu 5: Thành phần các chất trong không khí:

A. 9% Nitơ, 90% Oxi, 1% các chất khác

B. 91% Nitơ, 8% Oxi, 1% các chất khác

C. 50% Nitơ, 50% Oxi

D. 21% Oxi, 78% Nitơ, 1% các chất khác

Câu 6: Phần trăm khối lượng của Cu trong CuO là

A. 60%

B. 70%

C. 80%

D. 50%

Câu 7: Bari oxit có công thức hóa học là

A. Ba2O

B. BaO

C. BaO2

D. Ba2O2

Câu 8: Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng ?

A. Oxi nhẹ hơn không khí

B. Oxi cần thiết cho sự sống

C. Oxi không mùi và không vị

D. Oxi chiếm chiếm 20,9% về thể tích trong không khí

Câu 9: Nhóm chất nào sau đấy đều là oxit?

A. SO2, MgSO4, CuO

B. CO, SO2, CaO

C. CuO, HCl, KOH

D. FeO, CuS, MnO2

Câu 10: Oxit là hợp chất của oxi với:

A. Một nguyên phi kim

B. Một nguyên tố kim loại

C. Nhiều nguyên tố hóa học

D. Một nguyên tố hóa học khác

Câu 11: Tính chất nào sau đây không có ở Hidro

A. Nặng hơn không khí

B. Nhẹ nhất trong các chất khí

C. Không màu

D. Tan rất ít trong nước

Câu 12: Ứng dụng của Hidro

A. Oxi hóa kim loại

B. Làm nguyên liệu sản xuất NH3, HCl, chất hữu cơ

C. Tạo hiệu ứng nhà kinh

D. Tạo mưa axit

Câu 13: Công thức hóa học của hidro:

A. H2O

B. H

C. H2

D. H3

Câu 14: Cho phản ứng sau, xác định chất khử

Fe2O3 + 3H2 −to→ 2Fe + 3H2O

A. Fe2O3

B. H2

C. Fe

D. H2O

Câu 15: Để nhận biết hidro ta dùng:

A. Que đóm đang cháy

B. Oxi

C. Fe

D. Quỳ tím

II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN:(5 điểm)

Câu 1 (2 điểm): Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxit sắt từ Fe3O4 bằng cách dùng oxi hóa sắt ở nhiệt độ cao.

a) Tính số gam sắt và oxi cần dùng để điều chế được 2,32g oxi sắt từ?

b) Tính số gam kali pemanganat KMnO4 cần dùng để có được lượng oxi dùng cho phản ứng trên, biết rằng khi nung nóng 2 mol KMnO4 thì thu được 1 mol O2.

Câu 2 (2 điểm):

a) Lập công thức hóa học của một loại oxit của photpho, biết rằng hóa trị của photpho là V.

b) Lập công thức hóa học của crom(III) oxit.

Câu 3 (1 điểm): Cho 22,4g sắt tác dụng với dung dịch loãng có chứa 24,5g axit sunfuric. Tính thể tích khí hiđro thu được ở đktc.

(Cho KLNT: K=39; Ca = 40; Mn=55; N=14; C = 12; O = 16; S= 32; Fe=56;

Cu = 64; H = 1; Cl = 35,5)

-------------HẾT------------

BÀI LÀM

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:(5 điểm) 

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án

II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN:(5 điểm)

.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2021-2022

MÔN: HÓA HỌC – LỚP 8

Thời gian: 45 phút

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm) Mỗi câu đúng 0,33 điểm, 2 câu đúng 0,7 điểm, 3 câu đúng 1 điểm

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án C B D A D C B A B D A B C B A

II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (5 điểm)

Câu Nội dung cần đạt Điểm
1

a) Phương trình hóa học của phản ứng:

3Fe + 2O2 → Fe3O4.

nFe3O4 =  = 0,01 mol.

nFe = 3.nFe3O4 = 0,01 .3 = 0,03 mol.

nO2 = 2.nFe3O4 = 0,01 .2 = 0,02 mol.

mFe = 0,03.56 = 1,68g.

mO2 = 0,02.32 = 0,64g.

b) Phương trình phản ứng nhiệt phân KMnO4:

2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2

nKMnO4 = 2.nO2 = 0,02.2 = 0,04 mol.

mKMnO4 = 0,04 .158 = 6,32g.

0,5

0,5

0,5

0,5

2

0,5

0,5

0,5

0,5

3

Phương trình hóa học của phản ứng:

Do khối lượng Fe dư nên tính thể tích khí H2 theo số mol H2SO4.

nH2 = nH2SO4 = 0,25 mol

Vkhí = 0,25 . 22,4 = 5,6l.

0,5

0,5