Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Hóa lớp 8

8e29690cf593fef7f81bf841877299f3
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 7 tháng 4 2022 lúc 15:59:34 | Được cập nhật: 17 tháng 4 lúc 6:45:59 | IP: 14.185.139.17 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 145 | Lượt Download: 1 | File size: 0.069265 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 HÓA 8 (3 ĐỀ)

I. Phần trắc nghiệm (3,0 điểm).

Em hãy lựa chọn đáp án đúng trong các câu sau.

Câu 1. Dãy nào gồm các chất là hợp chất?

A. CaO; Cl2; CO; CO2 B. Cl2; N2; Mg; Al

C. CO2; NaCl; CaCO3; H2O D. Cl2; CO2; Ca(OH)2; CaSO4

Câu 2. Hóa trị của Nitơ trong hợp chất đi nitơ oxit (N2O) là?

A. I B. II C. IV D. V

Câu 3. Magie oxit có CTHH là MgO. CTHH của magie với clo hóa trị I là?

A. MgCl3 B. Cl3Mg C. MgCl2 D. MgCl

Câu 4. Hiện tượng biến đổi nào dưới đây là hiện tượng hóa học?

A. Bóng đèn phát sáng, kèm theo tỏa nhiệt.

B. Hòa tan đường vào nước để được nước đường.

C. Đung nóng đường, đường chảy rồi chuyển màu đen, có mùi hắc.

D. Trời nắng, nước bốc hơi hình thành mây.

Câu 5. Khối lượng của 0,1 mol kim loại sắt là?

A. 0,28 gam B. 5,6 gam C. 2,8 gam D. 0,56 gam

Câu 6. Cho phương trình hóa học sau: C + O2 CO2. Tỉ lệ số mol phân tử của C phản ứng với số mol phân tử oxi là?

A. 1 : 2 B. 1: 4 C. 2: 1 D. 1: 1

II. Phần tự luận. (7,0 điểm)

Câu 1. (3,0 điểm) Em hãy lập PTHH cho các sơ đồ phản ứng sau?

1. NaOH + Fe2(SO4)3 ---> Fe(OH)3 + Na2SO4

2. Mg + AgNO3 ---> Mg(NO3)2 + Ag

3. Na + O2 ---> .........

4. ......... + HCl ---> AlCl3 + .......

Câu 2. (1,5 điểm) Em hãy tính khối lượng của:

a) 0,05 mol sắt từ oxit (Fe3O4)

b) 2,24 lít khí lưu huỳnh đi oxit SO2 ở đktc.

Câu 3. (2,5 điểm)

Đốt cháy hoàn toàn 1,2 gam cacbon trong không khí sinh ra khí cacbon đi oxit (CO2).

a. Viết PTHH của phản ứng. Biết cacbon đã phản ứng với oxi trong không khí.

b. Tính thể tích khí oxi trong không khí đã tham gia phản ứng và thể tích khí cacbon đi oxit sinh ra? Biết thể tích các chất khí đo ở đktc.

c. Ở nước ta, phần lớn người dân đều sử dụng than (có thành phần chính là cacbon) làm nhiên liệu cháy. Trong quá trình đó, sinh ra một lượng lớn khí thải cacbon đi oxit gây hiệu ứng nhà kính, ô nhiễm môi trường không khí. Em hãy đề suất giải pháp nhằm hạn chế khí thải cacbon đi oxit trên? Giải thích?

(Cho Fe = 56; C = 12; O = 16; S = 32)

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC LỚP 8

I. Phần trắc nghiệm. (3,0 điểm)

Với mỗi câu đúng, học sinh được 0,5 điểm.

Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án C A C C B D

II. Phần tự luận. (7,0 điểm)

Đáp án Điểm
Câu 1

1. 6NaOH + Fe2(SO4)3 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4

2. Mg + 2AgNO3 Mg(NO3)2 + 2 Ag

3. 4 Na + O2 2Na2O

- Học sinh viết đúng CTHH của Na2O

- Học sinh cân bằng đúng PTHH

4. 2 Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2

- Học sinh xác định đúng Al và H2

- Học sinh cân bằng đúng PTHH.

(Trường hợp học sinh sai mũi tên kí hiệu trong PTHH cứ 2 PTHH trừ 0,25 điểm)

0,5

0,5

1,0

0,5

0,5

1,0

0,5

0,5

Câu 2

a) Học sinh tính đúng MFe3O4 = 3.56 + 4.16 = 232 đvC

Tính đúng Khối lượng mH2SO4= n.M = 0,05.232 = 1,16g

b) Học sinh tính đúng số mol SO2 = 0,1 mol

Tính đúng khối lượng m = n.M = 0,1.(32 +2.16) = 6,4 g

0,5

0,5

0,5

Câu 3

- HS tính số mol cacbon có trong 1,2 g cacbon

mC = nC.MC => nc = mC : MC = 1,2 : 12 = 0,1 mol

a) Viết và cân bằng PTHH: C + O2 CO2

Tính đúng: Theo PT: 1mol - 1 mol - 1 mol

Theo ĐB: 0,1 mol – 0,1mol – 0,1mol

b) Học sinh tính đúng thể tích Oxi và thể tích cacbon đi oxit

Voxi = noxi . 22,4 = 0,1. 22,4 = 2,24 lít

Vcacbonđioxit = ncacbonđioxit.22,4 = 0,1.22,4 = 2,24 lít

c. Học nêu được giải pháp và giải thích

Nội dung câu hỏi mở, tùy giáo viên cho điểm khích lệ học sinh hoặc thêm 1 điểm của câu hỏi này vào nội dung ở câu khác.

0,25

0,25

0,5

0,25

0,25

1,0

ĐỀ SỐ 6

I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(4 điểm) Đọc các câu sau và ghi chữ cái đứng trước vào câu trả lời đúng nhất vào bảng sau.

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
TL

Câu 1: Muốn thu khí NH3 vào bình thì thu bằng cách:

A.Đặt úp ngược bình B.Đặt đứng bình C.Cách nào cũng được D.Đặt nghiêng bình

Câu 2: Tỉ khối của khí A đối với khí nitơ (N2) là 1,675 .Vậy khối lượng mol của khí A tương đương:

A. 45g B. 46g C.47g D.48g

Câu 3: Thành phần phần trăm theo khối lượng của nguyên tố S trong hợp chất SO2 là:

A.40% B.60% C.20% D.80%

Câu 4: “Chất biến đổi trong phản ứng là.........., còn chất mới sinh ra gọi là.........”

A.chất xúc tác – sản phẩm B.chất tham gia – chất phản ứng

C.chất phản ứng – sản phẩm D.chất xúc tác – chất tạo thành

Câu 5: Đun nóng đường , đường chảy lỏng .Đây là hiện tượng:

A.vật lý B.hóa học C.sinh học D.tự nhiên

Câu 6 : Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N….. của khí đó. Từ thích hợp là:

A.nguyên tử B.số mol D.khối lượng D.phân tử

Câu 7: Cho các khí sau: N2,H2,CO,SO2 , khí nào nặng hơn không khí ?

A.Khí N2 B.Khí H2 C.Khí CO D.Khí SO2

Câu 8: Số mol của 0,56 gam khí nitơ là:

A.0,01 mol B.0,02 mol C.0,025 mol D.0,1 mol

Câu 9: Cho phương trình: Cu + O2 --> CuO. Phương trình cân bằng đúng là:

A.-2Cu + O2 CuO B. 2Cu + 2O2 4CuO

C. Cu + O2 2CuO D. 2Cu + O2 2CuO

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A.Thủy tinh nóng chảy thổi thành bình cầu là hiện tượng hóa học

B.Công thức hóa học của Fe(III) và O(II) là Fe3O2

C.Ở điều kiện tiêu chuẩn, 1 mol chất khí có thể tích là 22,4 lít

D. Nguyên tử cùng loại có cùng số proton và số nơtron trong hạt nhân

Câu 11: Trong các phương trình sau , phương trình nào cân bằng sai ?

A. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 B.2H2 + O2 2H2O

C. 2Al + 3O2 2AlO3 D. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2

Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng sau: Al + CuO --> Al2O3 + Cu . Phương trình cân bằng đúng là:

A. 2Al + 3CuO Al2O3 + 3Cu B. 2Al + 2CuO Al2O3 + 3Cu

C. 2Al + 3CuO Al2O3 + 2Cu D.4 Al + CuO Al2O3 + Cu

Câu 13: Tỉ khối của khí C đối với không khí là dC/KK < 1. Là khí nào trong các khí sau đây:

A. O2 B. N2 C. CO2 D. H2S

Câu 14: 11 gam CO2 có thể tích là:

A.6,5 lít B.44 lít C.56,6 lít D.5,6 lít

Câu 15: Số mol phân tử N2 có trong 280g Nitơ là:

A.28 mol B.10 mol C.11 mol D.12 mol

Câu 16:Khí oxi nặng hơn khí hydro:

A.4 lần B.16 lần D.32 lần D.8 lần

II. TỰ LUẬN ( 6 điểm)

Câu 1( 1 điểm)Tính số mol của:

a)142g Cl2 ; b) 41,1 g H2SO ; c) 9.1023 phân tử Na2CO; d)16,8 lít khí CO2 ( đktc)

Câu 2:(1,5 điểm)Cân bằng các phương trình sau:

a) K + O2 ---> K2O

b) NaOH + Fe2(SO4)3 ---> Fe(OH)3 + Na2SO4

c) BaCl2 + AgNO3 ---> AgCl + Ba(NO3)2

Câu 3(1,5 điểm) Một hợp chất khí có thành phần phần trăm theo khối lượng là 82,35% N và 17,65 % H Hãy cho biết công thức hóa học của hợp chất. Biết hợp chất này có tỉ khối với khí hiđro là 8,5.

Câu 4( 1 điểm) Đốt cháy 18g kim loại magie Mg trong không khí thu đuợc 30g hợp chất magie oxit

( MgO).Biết rằng Mg cháy là xảy ra phản ứng với khí oxi trong không khí.

a)Viết công thức về khối lượng của phản ứng.

b) Tính khối lượng khí oxi đã phản ứng.

Câu 5(1 điểm) Hợp chất D có thành phần là : 7 phần khối lượng nitơ kết hợp với 20 phần khối lượng oxi. Tìm công thức hóa học của hợp chất D.

(Biết N=14;H=1;C=12;O=16;S=32;Cl=35,5;Na=23)

ĐỀ SỐ 7

SỞ GD & ĐT …………

TRƯỜNG THPT ………

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 8

MÔN: Hóa học

Năm học 2019 - 2020

I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(4 điểm) Đọc các câu sau và ghi chữ cái đứng trước vào câu trả lời đúng nhất vào bảng sau.

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
TL

Câu 1: Cho các khí sau: N2,H2,CO,SO2 , khí nào nặng hơn không khí ?

A.Khí N2 B.Khí H2 C.Khí CO D.Khí SO2

Câu 2: Số mol của 0,56 gam khí nitơ là:

A.0,01 mol B.0,02 mol C.0,025 mol D.0,1 mol

Câu 3: Cho phương trình: Cu + O2 --> CuO. Phương trình cân bằng đúng là:

A.-2Cu + O2 → CuO B. 2Cu + 2O2 → 4CuO

C. Cu + O2 → 2CuO D. 2Cu + O2 → 2CuO

Câu 4: 11 gam CO2 có thể tích là:

A.6,5 lít B.44 lít C.56,6 lít D.5,6 lít

Câu 5: Số mol phân tử N2 có trong 280g Nitơ là:

A.28 mol B.10 mol C.11 mol D.12 mol

Câu 6: Tỉ khối của khí C đối với không khí là dC/KK < 1. Là khí nào trong các khí sau đây:

A. O2 B. N2 C. CO2 D. H2S

Câu 7:Khí oxi nặng hơn khí hydro:

A.4 lần B.16 lần D.32 lần D.8 lần

Câu 8: Muốn thu khí NH3 vào bình thì thu bằng cách:

A.Đặt úp ngược bình B.Đặt đứng bình C.Cách nào cũng được D.Đặt nghiêng bình

Câu 9: Tỉ khối của khí A đối với khí nitơ (N2) là 1,675 .Vậy khối lượng mol của khí A tương đương:

A. 45g B. 46g C.47g D.48g

Câu 10: Thành phần phần trăm theo khối lượng của nguyên tố S trong hợp chất SO2 là:

A.40% B.60% C.20% D.80%

Câu 11: Đun nóng đường , đường chảy lỏng .Đây là hiện tượng:

A.vật lý B.hóa học C.sinh học D.tự nhiên

Câu 12: “Chất biến đổi trong phản ứng là.........., còn chất mới sinh ra gọi là.........”

  1. chất xúc tác – sản phẩm

  2. chất tham gia – chất phản ứng

C. chất phản ứng – sản phẩm

D.chất xúc tác – chất tạo thành

Câu 13: Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N….. của khí đó. Từ thích hợp là:

A.nguyên tử B.số mol D.khối lượng D.phân tử

Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A.Thủy tinh nóng chảy thổi thành bình cầu là hiện tượng hóa học

B.Công thức hóa học của Fe(III) và O(II) là Fe3O2

C.Ở điều kiện tiêu chuẩn, 1 mol chất khí có thể tích là 22,4 lít

D. Nguyên tử cùng loại có cùng số proton và số nơtron trong hạt nhân

Câu 15: Trong các phương trình sau , phương trình nào cân bằng sai ?

A. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 B.2H2 + O2 2H2O

C. 2Al + 3O2 2AlO3 D. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2

Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng sau: Al + CuO --> Al2O3 + Cu . Phương trình cân bằng đúng là:

A. 2Al + 3CuO Al2O3 + 3Cu B. 2Al + 2CuO Al2O3 + 3Cu

C. 2Al + 3CuO Al2O3 + 2Cu D.4 Al + CuO Al2O3 + Cu

II. TỰ LUẬN ( 6 điểm)

Câu 1( 1 điểm)Tính số mol của:

a)142g Cl2 ; b) 41,1 g H2SO ; c) 9.1023 phân tử Na2CO; d)16,8 lít khí CO2 ( đktc)

Câu 2 (1,5 điểm)Cân bằng các phương trình sau:

a) K + O2 ---> K2O

b) NaOH + Fe2(SO4)3 ---> Fe(OH)3 + Na2SO4

c) BaCl2 + AgNO3 ---> AgCl + Ba(NO3)2

Câu 3 (1,5 điểm) Một hợp chất khí có thành phần phần trăm theo khối lượng là 82,35% N và 17,65 % H Hãy cho biết công thức hóa học của hợp chất. Biết hợp chất này có tỉ khối với khí hiđro là 8,5.

Câu 4 (1 điểm) Đốt cháy 18g kim loại magie Mg trong không khí thu đuợc 30g hợp chất magie oxit

( MgO).Biết rằng Mg cháy là xảy ra phản ứng với khí oxi trong không khí.

a)Viết công thức về khối lượng của phản ứng.

b) Tính khối lượng khí oxi đã phản ứng.

Câu 5(1 điểm) Hợp chất D có thành phần là : 7 phần khối lượng nitơ kết hợp với 20 phần khối lượng oxi. Tìm công thức hóa học của hợp chất D.