Đề thi học kì 1 Công nghệ 7 trường THCS Minh Tân năm 2020-2021
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 28 tháng 11 2021 lúc 18:36:53 | Được cập nhật: 27 tháng 4 lúc 12:34:24 | IP: 14.236.37.43 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 46 | Lượt Download: 0 | File size: 0.103424 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 6 trường TH-THCS Trần Hữu Dực
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Tân Thạch năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Tân Thạch năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 6 trường PTCS Hợp Nhất năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 6 trường THCS Lý Tự Trọng năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Nguyễn Khuyến năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 6 trường THCS Duy Ninh
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Qui Đức
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Bình Nghi năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 6 năm 2020-2021
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN CÔNG NGHỆ
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
TL
TN
TN
Thông hiểu
TL
Vận dụng
TN
1. Biện pháp cải tạo
đất và bảo vệ đất
Số điẻm
Tỉ lệ
3. Sâu bệnh hại cây
trồng
Số câu
Số điẻm
0
2.Biết được giai đoạn biến thái
của côn trùng
3.Các dấu hiệu khi cây bị
bệnh
1
C2-1
0,25đ
1
C3-2
0,25đ
4. Hiểu được các công việc làm
đất,cải tạo đất.
1
C4-2
2đ
5- Thời vụ gieo trồng.
2.Ý nghĩa của thu
hoạch và bảo quản
nông sản,phân biệt
được sự giống và
khác nhau giữa
chúng.
1
C2-2
2đ
1
C5-1
0,25đ
6.Trồng rừng.-Chăn
nuôi
3.Vai trò của giống vật
nuôi trong chăn nuôi..
Số câu
Số điẻm
Tổng số câu
Tổng số điểm
TL
1
C1-4
0,25đ
Số điẻm
Số điẻm
TN
1- Cách xử lý hạt giống.
Số câu
Số câu
TL
1
C1-1
2đ
4. Làm đất
5. Chăm sóc và thu
hoạch nông sản,xen
canh ,tăng vụ.
Cao
1-Nhiệm vụ và khó khăn
của ngành trồng trọt.
Số câu
Số điẻm
Tỉ lệ
2.Vai trò của giốngSảnxuấtvàbảoquảnhạtgiống
Số câu
C
Thấp
1
C3-3
2đ
3
0,75đ
PGD&ĐT DẦU TIẾNG
TR THCS MINH TÂN
2
2,25đ
2
4đ
4.Liên hệ Ở địa
phương về nhiệm vụ
trồng rừng và nêu
được ý nghĩa về kinh
tế.
1
C4-4
1đ
2
3đ
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKI:2020-2021
MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP: 7
Thời gian: 60 phút
Ngày thi: /12/2020
I.Trắc nghiệm : (3đ)
1/ Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu ý em cho là đúng nhất:
Câu 1: Giai đoạn biến thái hoàn toàn của côn trùng là:
A. Trứng, sâu non, sâu trưởng thành.
B. Trứng, sâu non, sâu trưởng thành, nhộng.
C. Trứng, sâu, nhộng, bướm.
D. Trứng, sâu non, bướm.
Câu 2: Có mấy dấu hiệu khi cây bị bệnh:
A.5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 3: Để xác định thời vụ gieo trồng cần phải dựa vào các yếu tố nào?
A. Khí hậu.
B. Số cây trồng.
C. Thời tiết.
Câu 4: Có mấy cách xử lý hạt giống:
A. 1 cách.
B. 2 cách.
C. 3 cách.
2/. Hoàn thành nội dung vào bảng sau:( 1điểm)
Biện pháp cải tạo đất
Mục đích
- Cầy sâu, bừa kĩ, bón
…………………………
phân hữu cơ.
- Làm ruộng bậc thang:
…………………………
- Trồng xen cây nông
…………………………
nghiệp với các cây phân
xanh.
- Bón vôi:
…………………………
D. Phân bón.
D. 4 cách.
Áp dụng cho loại đất
………………………..
………………………..
………………………..
…………………………
II/.Tự Luận: (7đ )
Câu 1: Trình bày vai trò của ngành trồng trọt ở nước ta ? Cho biết trong trồng trọt
thường gặp những khó khăn gì ?
( 2 điểm)
Câu 2: Thu hoạch có ảnh hưởng như thế nào đến việc bảo quản ? Bảo quản và chế
biến có gì giống và khác nhau?
(2đ)
Câu 3: Thế nào là chọn phối?Các phương pháp chọn phối giống vật nuôi trong phát
triển nông nghiệp?Kể tên một số giống vật nuôi có tầm phát triển kinh tế? ( 2 đ)
Câu 4: Ở địa phương em nhiệm vụ trồng rừng nào là chủ yếu? Vì sao? ( 1 đ)
====HẾT====
ĐÁP ÁN
I.Trắc nghiệm: (3 điểm)
1.Chọn câu đúng nhất:(1điểm) Học sinh nêu đúng mỗi câu 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
Phương án đúng
C
C
A
B
2 . Hoàn thành bảng sau:(2 điểm). Học sinh trả lời đúng mỗi ý: 0,25 điểm.
Biện pháp cải tạo đất
Mục đích
Áp dụng cho loại đất
- Cày sâu, bừa kĩ, bón phân hữu cơ.
- Tăng bề dày lớp đất
- có tầng đất mỏng,
trồng.
nghèo dinh dưỡng.
- Làm ruộng bậc thang:
- Hạn chế xói mòn, rửa - Vùng đất dốc lớn, đồi
trôi.
núi.
- Trồng xen cây nông nghiệp với các cây
- Tăng độ che phủ đất.
- Đất đồi có độ dốc nhỏ.
phân xanh.
- Đối với đất phèn.
- Bón vôi:
- Khử phèn
II. Tự luận: (7điểm)
Câu 1: ( 2đ)
* Vai trò của trồng trọt :
- Lương thực, thực phẩm cho con người, cho chăn nuôi.
(0,5đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
- Nguyên liệu cho các nhà máy.
- Nông sản cho xuất khẩu.
*Khó khăn trong trồng trọt :
+ Sâu bệnh phá hoại cây trồng.
(0,25 đ)
+ Thời tiết thất thường như rét đậm, rét hại ảnh hưởng đến cây trồng.
(0,25 đ)
+ Hạn hán, lũ lụt.
(0,25 đ)
+ Giá thành nông sản.
(0,25 đ)
Câu 2: (2đ)
* Ảnh hưởng của thu hoạch đến việc bảo quản:
- Thu hoạch đạt yêu cầu kỹ thuật tạo thuận lợi cho bảo quản.
(0,5 đ)
- Thu hoạch không đạt yêu cầu sẽ khó hoặc không bảo quản được.
(0,5 đ)
* Giống nhau:
- Bảo quản và chế biến giống nhau cùng một mục đích.: giữ cho sản phẩm được sử dụng lâu dài.
(0,5đ)
* Khác nhau:
- Bảo quản khác chế biến là giữ nguyên trạng thái sản phẩm.
(0,25 đ)
- Chế biến là biến đổi sản phẩm khác trạng thái ban đầu, tăng giá trị sử dụng.
(0,25 đ)
Câu 3:
a/ Chọn phối:
- Chọn ghép đôi giữa con đực và con cái để cho sinh sản gọi là chọn phối.
(0,5đ)
b/Các phương pháp chọn phối.
+ Chọn ghép con đực và con cái trong cùng giống đó để nhân lên một giống tốt.
( 0,25đ)
+ Chọn ghép con đực với con cái khác giống nhau để lai tạo giống.
(0,25đ)
c/Gà:Đông tảo,Hồ,Lương phượng,Logo,gà Ri...
(0,25đ)
Heo: Landrat,Pidu,Đại bạch...
(0,25đ)
Bò: Sind,U,3B,Sữa Hà lan ,Rừng lai....
(0,5đ)
Câu 4:
- Ở địa phương em nhiệm vụ trồng rừng sản xuất là chủ yếu: rừng cao su.
(0,5đ)
- Mủ cao su là nguyên liệu cho các ngành công nghiệp,có giá trị xuất khẩu cao được ví như là
“vàng trắng” trong chiến lược kinh tế của việt nam.
(0,5 đ)