Đề thi học kì 1 Công nghệ 6 trường THCS Nhơn Thọ năm 2015-2016
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 27 tháng 11 2021 lúc 18:11:08 | Được cập nhật: 19 giờ trước (9:26:26) | IP: 14.236.37.43 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 71 | Lượt Download: 0 | File size: 0.03072 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 6 trường TH-THCS Trần Hữu Dực
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Tân Thạch năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Tân Thạch năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 6 trường PTCS Hợp Nhất năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 6 trường THCS Lý Tự Trọng năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Nguyễn Khuyến năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 6 trường THCS Duy Ninh
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Qui Đức
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Bình Nghi năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 6 năm 2020-2021
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
THCS NHƠN THỌ
HỌ VÀ TÊN:………………………………..
LỚP:…………..
KIỂM TRA KÌ II (2015-2016)
MÔN: CÔNG NGHỆ 6
I. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm )
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Thực phẩm nào có thể thay thế cá trong bữa ăn?
A. Rau muống.
B. Trứng.
C. Khoai lang.
D. Ngô.
Câu 2: Bữa ăn hợp lí sẽ đảm bảo cung cấp đầy đủ cho cơ thể:
A. Năng lượng và chất dinh dưỡng
B. Năng lượng
C. Chất dinh dưỡng
D. Chất đạm, chất béo, chất đường bột
Câu 3. Thay đổi món ăn nhằm mục đích gì?
A. Tránh nhàm chán
B. Dễ tiêu hoá
C. Thay đổi cách chế biến
D. Chọn đủ 4 món ăn
Câu 4: Cách bảo quản chất dinh dưỡng trong thịt, cá:
A. Ngâm rửa sau khi cắt thái.
B. Rửa dưới vòi nước.
C. Đun nấu càng lâu càng tốt.
D. Cắt, thái sau khi đã rửa sạch.
Câu 5: Nhiệt độ không an toàn trong nấu nướng, vi khuẩn sinh nở mau chóng :
A. 370 C
B. 1100C
C. 1000C
D. 1150C
Câu 6: Thiếu chất đạm cơ thể sẽ:
A. Mắc bệnh béo phì.
B. Dễ bị đói, mệt.
C. Mắc bệnh suy dinh dưỡng.
D. Cả 3 ý trên đều đúng.
Câu 7: Thu nhập của người bán hàng là?
A. Tiền lương, tiền thưởng.
B. Tiền công.
C. Tiền lãi.
D. Tiền học bổng.
Câu 8 : Các khoản chi tiêu cho nhu cầu vật chất là:
A. Chi cho nhu cầu giải trí.
B. Chi cho nhu cầu nghỉ ngơi.
C. Chi cho học tập
D. Chi cho nhu cầu đi lại.
II. TỰ LUẬN (6.0 điểm)
Câu 1 (2.0 điểm) :
Thế nào là thực đơn? Hãy nêu những điểm cần lưu ý khi xây dựng thực đơn?
Câu 2 (2.0 điểm) :
Em hãy trình bày nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lý trong gia đình?
Câu 3 (2.0 điểm):
Thu nhập của gia đình là gì? Gia đình em có những nguồn thu nhập nào ?
Em đã làm gì để góp phần tăng thu nhập gia đình?