Đề thi học kì 1 Công nghệ 6 trường THCS Long Sơn năm 2021-2022
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 21 tháng 4 2022 lúc 11:41:53 | Được cập nhật: hôm qua lúc 2:56:44 | IP: 14.250.61.34 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 66 | Lượt Download: 0 | File size: 0.03636 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 6 trường TH-THCS Trần Hữu Dực
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Tân Thạch năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Tân Thạch năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 6 trường PTCS Hợp Nhất năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 6 trường THCS Lý Tự Trọng năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Nguyễn Khuyến năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 6 trường THCS Duy Ninh
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Qui Đức
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Bình Nghi năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 6 năm 2020-2021
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6
Mức độ Chủ đề |
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Tổng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Cấp độ thấp | cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Khái quát về nhà ở | - Thành phần chính của nhà ở. - Khu vực trong nhà ở |
- Vai trò của nhà ở - Đặc điểm chung của nhà ở |
Kiến trúc nhà ở | ||||||
Số câu: | 1 | 1 | 0 | 2 | |||||
Số điểm: Tỉ lệ:(%) |
0.25 2.5 |
2.5 25 |
2.75 27.5 |
||||||
Xây dựng nhà ở | Vật liệu xây dựng | ||||||||
Số câu: | 2 | 3 | 5 | ||||||
Số điểm: Tỉ lệ: (%) |
0.5 5 |
0.75 7.5 |
1.25 12.5 |
||||||
Ngôi nhà thông minh | Nhận diện ngôi nhà thông minh | Ngôi nhà thông minh có những đặc điểm nào? | |||||||
Số câu: | 1 | 6 | 3 | 1 | 11 | ||||
Số điểm: Tỉ lệ: (%) | 0.25 2.5 |
1.5 15 |
0.75 7.5 |
0.25 2.5 |
2.75 27.5 |
||||
Thực phẩm và dinh dưỡng. | Nhận biết và phân nhóm thức ăn | Biết nguyên nhân và cách phòng tránh NĐTP | Biết lựa chọn thực phẩm cho gia đình | Tính toán được giá trị dinh dưỡng và giá thành cho bữa ăn trong gi đình | |||||
Số câu: | 3 | 1 | 4 | ||||||
Số điểm: Tỉ lệ: (%) | 0,75 7.5 |
2.5 25 |
3.25 32.5 |
||||||
Tổng số Câu hỏi | 7 | 1 | 9 | 3 | 1 | 1 | 22 | ||
Tổng số điểm | 1.75 | 2.5 | 2.25 | 0.75 | 2.5 | 0.25 | 10 | ||
Tỉ lệ (%) | 17.5 | 25 | 22.5 | 7.5 | 25 | 2.5 | 100 |
PHÒNG GD&ĐT SƠN ĐỘNG TRƯỜNG THCS LONG SƠN (Đề kiểm tra có 02 trang) |
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 – 2022. Môn: Công nghệ 6 Thời gian làm bài: 45 phút |
---|
I. Trắc nghiệm (5 điểm):
Câu 1: Nhóm thực phẩm nào bao gồm những thực phẩm giàu chất đạm?
|
B: Thịt bò, trứng gà, sữa bò, cua. |
---|---|
|
D: Bún tươi, cá trê, trứng cút, dầu dừa. |
Câu 2: Loại thực phẩm nào sau đây giàu chất béo nhất?
|
B: Đu đủ. |
---|---|
|
D: Mỡ gà. |
Câu 3: Món ăn nào không thuộc phương pháp làm chín thực phẩm trong nước?
|
B. Rau muống luộc. |
---|---|
|
D: Thịt kho tàu. |
Câu 4. Các thiết bị lắp đặt giúp cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như:
A. Có người lạ đột nhập, quên đóng cửa. | B. Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra. |
---|---|
C. Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra. | D. Có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra. |
Câu 5 :Các hình thức cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như:
A. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo. | B. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà |
---|---|
C. Tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà | D. Chuông báo, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà |
Câu 6. Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh:
A. Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh- Hoạt động. | B. Hoạt động- Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh |
---|---|
C. Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành | D. Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành- Hoạt động. |
Câu 7: Nhà ở có vai trò:
A: Bảo vệ con người. | B: Bảo bệ động vật. |
---|---|
C: Bảo vệ thực vật. | D: Bảo vệ thiên nhiên. |
Câu 8: Khung của ngôi nhà gỗ thường làm bằng vật liệu:
A: Đá | B: Đất |
---|---|
C: Rơm | D: Gỗ |
Câu 9: Tường của ngôi nhà tường trình thường làm bằng vật liệu gì:
A: Bê tông | B: Đất |
---|---|
C: Đá | D: xi măng. |
Câu 10: Nhà mặt phố ở Việt Nam thường có dạng:
A: Biệt thự | B: Nhà mái Nhật |
---|---|
C: Nhà mái Thái | D:Nhà ống |
Câu 11:Yêu cầu đầu tiên của ngôi nhà thông minh là phải có:
A: Nước | B: Wifi |
---|---|
C: Điện | D: Tủ lạnh. |
Câu 12:Hệ thống cần có của ngôi nhà thông minh là:
A: Cảnh báo- giám sát | B: Chuồng tại chăn nuôi |
---|---|
C: Vườn rau ao cá | D: Sân vườn kiểu Nhật. |
Câu 13: Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh thường được kết nối:
A : Máy tính | B: Điện thoại thông minh |
---|---|
C: Internet | D: Cả 3 phương án trên. |
Câu 14: Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh có xu hướng:
A: Tiêu tốn năng lượng | B: Không dùng điện |
---|---|
C: Tiết kiệm năng lượng | D: Cả 3 phương án trên |
Câu 15: Ngôi nhà thông minh có thể:
A: Nhận biết được con người. | B: Nhận biết được nguy hiểm. |
---|---|
C: Nhận biết được chuyển động. | D: Cả 3 phương án trên. |
Câu 16: Ngôi nhà của bạn đang thông minh dần bởi có:
A: Khóa cửa loại lớn. | B: Cổng bằng thép. |
---|---|
C: Tường bao bằng be tông. | D: Có camera giám sát. |
Câu 17: Dấu hiệu nào cho biết bạn đang sống trong ngôi nhà thông minh:
A: Đèn bật sáng khi bạn bước vào phòng. | B: Tủ lạnh báo rằng: Ngăn mát đang hết nước lọc. |
---|---|
C: Tivi tự động tắt khi bạn ngủ quên. | D: Tất cả các phương án trên. |
Câu 18: Vật liệu nào thường có khi xây móng của ngôi nhà:
A: Đá | B: Đất |
---|---|
C: Gỗ | D: Tre, nứa. |
Câu 19: Để xây dựng ngôi nhà kiên cố, không thể thiếu vật liệu nảo:
A: Vôi | B: Gỗ |
---|---|
C: Ngói | D: Xi măng, Thép. |
Câu 20: Ngôi nhà thông minh được xây dựng ở đâu:
A: Thành phố | B: Nông thôn |
---|---|
C: Miền núi, vùng xa | D: Tất cả các phương án trên. |
II. TỰ LUẬN: (5 ĐIỂM)
Câu 1:(2.5 điểm) Chủ nhật vừa qua bố dẫn An đến nhà bác Mai chơi. Nhà bác Mai là một căn hộ ở tầng 3 của tòa nhà cao tầng. Sau khi trò chuyện một lúc bác Mai dẫn bố con An đi thăm căn hộ. Căn hộ gồm có 1 phòng vệ sinh, 1 phòng bếp, một phòng khách, và 3 phòng ngủ.
a. Nhà của bác Mai thuộc kiểu nhà đặc trưng nào của Việt Nam?
b. Nhà của bác Mai gồm có mấy phòng chức năng?
c. Nhà ở có vai trò gì?
Câu 2: (2.5 điểm) Bữa ăn tối qua của gia đình Nga có các món: Cơm trắng, thịt bò xào giá đỗ, thịt lợn luộc, canh rau muống luộc.
a. Em hãy cho biết bữa ăn nhà bạn Nga đã hợp lí chưa? Vì sao?
b. Kể tên các nhóm thực phẩm có trong bữa ăn nhà bạn Nga?
c. Làm thế nào để hình thành thói quen ăn uống khoa học?
(Đề lưu giáo án và lưu hồ sơ chuyên môn của nhà trường)
------------------------------Hết --------------------------------
HDC ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2021 – 2022.
Môn: Công nghệ 6
I. Trắc nghiệm:( Mỗi lựa chọn đúng cho 0,25đ)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | B | D | C | C | B | C | A | D | B | D |
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đáp án | C | A | D | C | D | D | D | A | D | D |
II. Tự luận:
Câu | Đáp án | Điểm |
---|---|---|
Câu 1 (2,5đ) |
a. Nhà của bác Mai thuộc kiểu nhà ở mặt phố. b. Nhà của bác Mai gồm có 7 phòng chức năng. c. Nhà ở có vai trò: - Là công trình được xây dựng với mục đích để ở - Bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên và xã hội. - Phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình. |
0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 |
Câu 2 (2,5đ) |
a. Bữa ăn nhà bạn Hoa đã hợp lí vì kết hợp đầy đủ các nhóm thực phẩm. b. Các nhóm thực phẩm có trong bữa ăn nhà bạn Hoa gồm: + Nhóm tinh bột, chất đường: Cơm trắng + Nhóm chất đạm: Thịt bò xào, tôm rang + Nhóm chất béo: Thịt bò xào + Nhóm vitamin, chất xơ: Canh rau bắp cải c. Thói quen ăn uống khoa học: + Ăn đúng bữa + Ăn đúng cách + Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm + Uống đủ nước |
1 1 0.5 |
PHÊ DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN | PHÊ DUYỆT BAN GIÁM HIỆU |
---|