Đề thi học kì 1 Công nghệ 6 trường THCS Chu Văn An năm 2021-2022
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 21 tháng 4 2022 lúc 11:41:13 | Được cập nhật: 24 tháng 4 lúc 16:48:12 | IP: 14.250.61.34 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 64 | Lượt Download: 0 | File size: 0.126322 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 6 trường TH-THCS Trần Hữu Dực
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Tân Thạch năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Tân Thạch năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 6 trường PTCS Hợp Nhất năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 6 trường THCS Lý Tự Trọng năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Nguyễn Khuyến năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 6 trường THCS Duy Ninh
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Qui Đức
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Bình Nghi năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 6 năm 2020-2021
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GD & ĐT TX DUYÊN HẢI TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN Họ và tên:………………………. Lớp: ……………………..……… |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI - NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: Công Nghệ – Khối: 6 Thời gian: 45 phút |
---|
ĐỀ TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1. Nếu thiếu chất đạm cơ thể trẻ sẽ bị
A. Suy dinh dưỡng, chậm phát triển B. Chậm phát triển
C. Phát triển nhanh D. Béo phệ, bệnh tim mạch
Câu 2. Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh
A. Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh- Hoạt động
B. Hoạt động- Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh
C. Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành
D. Nhận lệnh- Chấp hành - Xử lý - Hoạt động
Câu 3. Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như:
A. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối internet
B. Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối internet
C. Điều khiển, máy tính không có kết nối internet
D. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối internet
Câu 4. Nhà ở thường chịu tác động trực tiếp của:
A. Môi trường B. Thiên nhiên
C. Hoạt động của con người D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 5. Vật liệu nào sau đây dùng để làm mái nhà:
A. Gỗ B. Gạch C. Ngói D. Thép
Câu 6. Hệ thống, thiết bị thông minh trong ngôi nhà có thể hoạt động dựa trên
A. Thói quen của con người B. Sở thích của con người
C. Yêu quý của con người D. Tình thương của con người
Câu 7. Nhà ở miền núi thường sử dụng kiểu loại nhà nào?
A. Nhà sàn B. Nhà ống C. Nhà cấp bốn D. Nhà chung cư
Câu 8. Vật liệu có sẵn trong tự nhiên là:
A. Xi măng, đá, cát B. Cát, đá, tre C. Sắt, tre, xi măng D. Ngói, tôn, tre
Câu 9. Những vật liệu nào sau đây thường dùng để lợp mái nhà?
A.Tre, gạch ống, lá B.Tôn, gỗ, Tre C. Lá, tôn, ngói D. Đất sét, tôn, ngói.
Câu 10. Hành động giúp nhà ở sạch sẽ ngăn nắp là:
A. Chơi xong không cần dọn dẹp C. Thường xuyên dọn dẹp nhà ở
B. Đồ đạc cần để đúng chỗ D. Ăn cơm xong không cần dọn dẹp
Câu 11. Nhóm dầu, mỡ là nguồn cung cấp:
A. Protein B. Chất béo C. Glucid D. Vitamin
Câu 12. Các hoạt động thiết yếu hằng ngày của các thành viên trong gia đình là:
A. Xem Tivi, ăn uống B. Nghỉ ngơi, lướt mạng
C. Ăn, uống, ngủ, nghỉ D. Ăn uống, đi vệ sinh
Câu 13. Nhà nổi thường có ở khu vực nào?
A. Tây Bắc B. Tây Nguyên
C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Trung du Bắc Bộ
Câu 14. Chế độ ăn uống khoa học trước hết cần có:
A. Điều kiện tài chính B. Bữa ăn dinh dưỡng hợp lí
C. Có nhiều món ăn có thịt D. Có nhiều món ăn giàu vitamin
Câu 15. Số món ăn cần trong bữa ăn thường ngày là:
A. 1 đến 2 món B. 3 đến 4 món C. 5 đến 6 món D. 6 món trở lên
Câu 16. Nhà ở được phân chia thành các khu vực sinh
hoạt như:
A. khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi
B. khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực
nấu ăn, khu vực vệ sinh
C. khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh
D. khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh
Câu 17. Trong các bữa ăn sau, bữa ăn nào đảm bảo tiêu chí của bữa ăn hợp lí nhất?
A. Cơm trắng, thịt kho, cà muối, rau muống xào, canh chua cá lóc
B. Cơm trắng, rau muống xào, mướp xào giá đỗ, canh cà rốt- su hào
C. Cơm trắng, tôm rang, trứng rán, canh chua cá lóc
D. Đáp án khác
Câu 18. Vật liệu THÉP có tính chất như thế nào
A. Không bị nứt
B. Chịu lực và chịu nhiệt tốt
C. Khó gãy, không chịu lực tốt
D. Chịu lực và chịu nhiệt tốt, không bị nứt, ít bị cong vênh.
Câu 19. Vật liệu ĐÁ ứng dụng chính là gì?
A. Làm khung nhà, vật liệu cách nhiệt
B. Làm cột nhà, khung nhà
C. Làm tường nhà, đá nhỏ kết hợp với xi măng, nước tạo thành bê tông
D. Làm tường nhà, làm mái nhà
Câu 20. Vật liệu làm nhà ở gồm gỗ, gạch, ngói, đá, thép, cát, xi măng. Ngoài các vật liệu trên còn có các vật liệu nào dùng trong xây dựng nhà ở ?
A. Lá, gạch, ngói,
B. Lá, kính, la phong
C. Lá, thép, đất sét
D. Đất sét, gạch, xi măng
……Hết…...
ĐÁP ÁN
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | A | C | D | D | C | A | A | B | C | C |
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đáp án | B | C | C | B | B | B | A | D | C | B |