Đề thi học kì 1 Công nghệ 6 năm 2020-2021
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 21 tháng 4 2022 lúc 18:27:04 | Được cập nhật: 24 tháng 4 lúc 16:49:23 | IP: 14.250.196.233 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 32 | Lượt Download: 0 | File size: 0.078336 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 6 trường TH-THCS Trần Hữu Dực
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Tân Thạch năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Tân Thạch năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 6 trường PTCS Hợp Nhất năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 6 trường THCS Lý Tự Trọng năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Nguyễn Khuyến năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 6 trường THCS Duy Ninh
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Qui Đức
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Bình Nghi năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 6 năm 2020-2021
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
|
ĐỀ KIỂM TRA CHÍNH THỨC HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP: 6 THỜI GIAN: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) |
CHỮ KÝ NGƯỜI RA ĐỀ KT (kiểm tra đề trước khi ký) |
GIÁO VIÊN DUYỆT ĐỀ Nhận xét về đề kiểm tra (Ký và ghi rõ họ tên)
|
( Mọi sửa chữa đề bằng mực đỏ
A. MA TRẬN ĐỀ:
Mức độ
Chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Cộng |
||||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
Cấp độ thấp |
Cấp độ cao |
|||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
|||||||||||
Cơ sở của ăn uống hợp lí |
Nêu được vai trò của chất dinh dưỡng. |
|
|
|
|
|||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
1(C7) 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
1 0,5 5% |
|||||
Vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
Hiểu được sự cần thiết phải giữ vệ sinh an toàn thực phẩm. |
|
|
|
|||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
3(C1,4,6) 1,5
|
|
|
1(C9) 2
|
|
|
|
|
4 3,5 35% |
|||||
Bảo quản chất dinh dưỡng trong chế biến món ăn |
|
Hiểu được sự cần thiết phải bảo quản chất dinh dưỡng trong khi nấu ăn |
|
|
|
|||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
|
|
|
1(C11) 1
|
|
|
|
|
1 1 10% |
|||||
Các phương pháp chế biến thực phẩm |
Nêu các phương pháp chế biến thực phẩm |
|
|
|
|
|||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
2(C2,8) 1
|
|
|
|
|
|
|
|
2 1 10% |
|||||
Tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình |
|
|
|
|
|
Vận dụng lựa chọn thực phẩm đối với thực đơn hàng ngày |
|
|
|
|||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
1(C3) 0,5
|
|
|
|
|
1(C10) 2
|
|
|
2 2,5 25% |
|||||
Thu, chi trong gia đình |
|
|
|
|
|
|
Vận dụng kiến thức để giải thích cách góp phần tăng thêm thu nhập. |
|
||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
1(C5) 0,5
|
|
|
|
|
|
|
1(C12) 1
|
2 1,5 15% |
|||||
TS câu TS điểm Tỉ lệ |
8 4 40% |
2 3 30% |
1 2 20% |
1 1 10% |
12 10 100% |
B. ĐỀ KIỂM TRA:
I. Trắc nghiệm. (4 điểm) Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Ở nhiệt độ nào vi khuẩn chết?
A. Từ 100 0C. B. 500C. C. Dưới 00C. D. 10 0C.
Câu 2. Phương pháp làm chín thực phẩm trong nước là
A. nướng. B. luộc. C. hấp. D. Rán.
Câu 3. Thế nào là bữa ăn đủ chất dinh dưỡng?
A. Nhiều chất đạm. C. Thức ăn đắt tiền.
B. Nhiều Vitamin. D. Đủ chất dinh dưỡng của 4 nhóm thức ăn.
Câu 4. Sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm gọi là
A. nhiễm trùng thực phẩm. B. nhiễm độc thực phẩm.
C. ngộ độc thực phẩm. D. nhiễm độc, nhiễm trùng thực phẩm.
Câu 5. Cân đối thu – chi là
A. đảm bảo sao cho thu vào luôn bằng chi ra.
B. đảm bảo sao cho chi ra luôn lớn hơn thu vào.
C. đảm bảo sao cho thu vào luôn lớn hơn chi ra.
D. Cả 3 ý trên đều đúng.
Câu 6. Nhiệt độ nào làm cho vi khuẩn sinh sôi và phát triển mạnh nhất?
A. Từ 00C đến 370C. B. Từ 500C đế 800C.
C. Từ 1000C đến 1100C. D. Từ -200C đến -100C.
Câu 7. Thiếu chất đạm cơ thể sẽ như thế nào?
A. Tay chân khẳng khiu. B. Tóc mọc lưa thưa.
C. Bụng phình to. D. Cả 3 biểu hiện trên.
Câu 8. Muối chua là phương pháp làm chín thực phẩm bằng cách
A. sử dụng sức nóng của hơi nước. B. sử dụng sức nóng trực tiếp của lửa.
C. lên men vi sinh. D. sử dụng chất béo.
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 9. (2điểm) Em hãy cho biết các biện pháp phòng và tránh nhiễm trùng thực phẩm tại nhà?
Câu 10. (2 điểm) Khi lựa chọn thực phẩm đối với thực đơn hàng ngày cần phải căn cứ vào những yếu tố nào? Em hãy kể tên những món ăn mà em đã ăn trong một bữa cơm thường ngày và nhận xét ăn như thế đã hợp lí chưa?
Câu 11. (1 điểm) Em hãy trình bày cách mà em vo gạo khi nấu cơm và cho biết tại sao không nên chắt bỏ nước cơm?
Câu 12. (1 điểm) Em cần làm gì để góp phần tăng thêm thu nhập?
C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
I.Trắc nghiệm: (4 điểm) Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đáp án |
A |
B |
D |
B |
C |
A |
D |
C |
II.Tự luận: (6 điểm)
Câu |
Hướng dẫn chấm |
Điểm |
||
9
|
*. Các biện pháp phòng và tránh nhiễm trùng thực phẩm tại nhà: - Rửa tay sạch trước khi ăn - Vệ sinh nhà bếp - Rửa kỹ thực phẩm, nấu chín thực phẩm. - Đậy thức ăn cẩn thận, bảo quản thực phẩm chu đáo. |
0,5 0,5 0,5 0,5 |
||
10 |
*. Khi lựa chọn thực phẩm đối với thực đơn hàng ngày cần căn cứ vào: - Giá trị dinh dưỡng của thực đơn. - Đặc điểm của những người trong gia đình. - Ngân quỹ gia đình *. Liên hệ |
0,5 0,5 0,5 0,5 |
||
11 |
- Trong vỏ gạo có nhiều vi ta min (b1) vì vậy khi vo gạo ta chỉ nên rửa gạo, khuấy nhẹ tay, gạn nước để loại sâu, vỏ trấu để hạn chế mất đi chất dinh dưỡng. - Trong nước cơm chứa nhiều chất dinh dưỡng quan trọng, nếu ta gạn bỏ nước cơm thì sẽ mất những chất quan trọng này. |
0,5
0,5 |
||
12 |
Em có thể trực tiếp hoặc gián tiếp tham gia vào công việc tăng thu nhập của gia đình như: - Tham gia sản xuất cùng người lớn - Làm vệ sinh nhà, làm một số công việc nội trợ của gia đình giúp cha mẹ |
0,5 0,5 |