Đề thi Hoá Học Khối A năm 2013 mã đề 193
Gửi bởi: Gà Rừng 2 tháng 2 2016 lúc 17:38:53 | Được cập nhật: 16 tháng 4 lúc 16:38:42 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 654 | Lượt Download: 7 | File size: 0 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề kiểm tra học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017 - 2018 Sở GD&ĐT Bình Thuận
- Đề thi học kì 2 hóa 12 năm học 2021 - 2022
- Đề thi học kì 2 lớp 12 môn Ngữ văn năm 2018 trường THPT Lê Quý Đôn - Hà Nội
- Đề KSCL học kì 1 môn Hóa lớp 12 trường THPT Chu Văn An năm 2012-2013
- Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12 trường THPT Yên Lạc 2, Vĩnh Phúc năm học 2015 - 2016
- Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12 trường THPT Ngọc Tảo, Hà Nội năm học 2015 - 2016
- Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12 trường THPT Marie Curie, TP. Hồ Chí Minh năm học 2015 - 2016
- Đề KSCL học kì 1 môn Hóa lớp 12 trường chuyên năm 2012-2013 đề số 1
- Đề KSCL học kì 1 môn Hóa lớp 12 trường Chuyên năm 2012-2013 đề số 2
- Đề KSCL học kì 1 môn Hóa lớp 12 trường Chuyên năm 2012-2013 đề số 3
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
B Ộ GIÁO D Ụ C VÀ Đ ÀO T Ạ O ĐỀ CHÍNH TH Ứ C ( Đề thi có 6 trang) ĐỀ THI TUY Ể N SI NH ĐẠ I H Ọ C N Ă M 2013 Môn: HÓA H Ọ C; Kh ố i A Th ờ i gian làm bài: 90 phút, không k ể th ờ i gian phát đề Mã đề thi 193 H ọ , tên thí sinh :........ ..... ... ........ ...... ...... .. ........ ...... ...... .. ........ ... ... S ố báo d a nh : ........ ...... ...... .. ........ ...... ...... .. ........ ...... ...... .. ........ .. Cho bi ế t nguyên t ử kh ố i c ủ a các ngu yên t ố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
I.
PH Ầ N CHUNG CHO T Ấ T C Ả THÍ SINH (40 câu, t ừ câu 1 đế n câu 40) Câu 1: Kh ố i l ượ ng Ag thu đượ c khi cho 0,1 m o l CH 3 CHO ph ả n ứ ng hoàn toàn v ớ i l ượ ng d ư dung d ị ch AgNO 3 trong NH 3 , đ un nóng là A.
21,6 ga m.
B.
43,2 ga m.
C.
16,2 ga m.
D.
10,8 ga m.
Câu 2: H ỗ n h ợ p X g ồ m 3,92 gam Fe, 16 gam Fe 2 O 3 và m g a m Al.
Nun g X ở nhi ệ t độ cao trong đ i ề u ki ệ n không có không khí, thu đượ c h ỗ n h ợ p ch ấ t r ắ n Y.
Chia Y thành hai ph ầ n b ằ ng nhau.
Ph ầ n m ộ t tác d ụ ng v ớ i dung d ị ch H 2 SO 4 loãng (d ư ), thu đượ c 4a m o l khí H 2 .
Ph ầ n hai ph ả n ứ ng v ớ i dung d ị ch NaOH d ư , t hu đượ c a mol khí H 2 .
Bi ế t các ph ả n ứ ng đề u x ả y ra hoàn toàn.
Giá tr ị c ủ a m là A.
3,51.
B.
4,05.
C.
5,40.
D.
7,02.
Câu 3: T ơ nilon-6,6 là s ả n ph ẩ m trùng ng ư ng c ủ a A.
axit a đ i p ic và e t yl e n gl i c ol .
B.
axit a đ ipic và hexam e tylen đ iam i n.
C.
axit a đ ipic và glixerol.
D.
etylen glicol và hexam e tylen đ iam i n.
Câu 4: Ở đ i ề u ki ệ n thích h ợ p x ả y ra các ph ả n ứ ng sau: (a) 2C + Ca CaC ⎯⎯ → 2 .
(b) C + 2H 2 CH ⎯⎯ → 4 .
(c) C + CO 2 2CO.
(d) 3C + 4Al Al ⎯⎯ → ⎯⎯ → 4 C 3 .
Trong các p h ả n ứ ng trên, tính kh ử c ủ a cacbon th ể hi ệ n ở ph ả n ứ ng A.
(a).
B.
(c).
C.
(d).
D.
(b).
Câu 5: Ti ế n hành các th í nghi ệ m s a u : (a) S ụ c khí etilen vào dung d ị ch KMnO 4 loãng.
(b) Cho h ơ i ancol etylic đ i qua b ộ t C u O nung nóng.
(c) S ụ c khí etilen vào dung d ị ch Br 2 trong CCl 4 .
(d) Cho dung d ị ch glucoz ơ vào dung d ị ch AgNO 3 trong NH 3 d ư , đ un nóng.
(e) Cho Fe 2 O 3 vào dung d ị ch H 2 SO 4 đặ c, nóng.
Trong các th í nghi ệ m trên, s ố thí nghi ệ m c ó x ả y ra ph ả n ứ ng oxi hóa - kh ử là A.
3.
B.
4.
C.
2.
D.
5.
Câu 6: Oxi hóa hoàn toàn 3,1 ga m photpho trong khí oxi d ư .
Cho toàn b ộ s ả n ph ẩ m vào 200 m l dung d ị ch Na OH 1M đế n khi ph ả n ứ ng x ả y ra hoàn t o à n, thu đư ợ c dung d ị ch X.
Kh ố i l ượ ng mu ố i trong X là A.
16,4 ga m.
B.
14,2 ga m.
C.
12,0 ga m.
D.
11,1 ga m.
Câu 7: Ti ế n hành đ i ệ n phân dung d ị ch ch ứ a m gam h ỗ n h ợ p C u S O 4 và NaCl (hi ệ u su ấ t 100%, đ i ệ n c ự c tr ơ , m à ng ng ă n x ố p), đế n khi n ướ c b ắ t đầ u b ị đ i ệ n phân ở c ả hai đ i ệ n c ự c thì ng ừ ng đ i ệ n phân, thu đượ c dung d ị ch X và 6,72 lít khí ( đ ktc) ở anot.
Dung d ị ch X hòa tan t ố i đ a 20,4 ga m Al 2 O 3 .
Giá tr ị c ủ a m là A.
25,6.
B.
51,1.
C.
50,4.
D.
23,5.
Câu 8: Các ch ấ t trong dãy nào sau đ ây đề u t ạ o k ế t t ủ a khi ch o tác d ụ ng v ớ i dung d ị ch AgNO 3 trong NH 3 d ư , đ un nóng? A.
vinylaxetilen, glucoz ơ , axit propionic.
B.
vinylaxetilen, glucoz ơ , an đ ehit axetic.
C.
glucoz ơ , đ im etylaxetilen, an đ eh it axetic.
D.
vinylaxetilen, glucoz ơ , đ im etylaxetilen.
Trang 1/6 - Mã đề thi 193 Câu 9: Trong đ i ề u ki ệ n thích h ợ p, x ả y ra các ph ả n ứ ng sau: (a) 2H 2 SO 4 + C 2SO ⎯⎯ → 2 + CO 2 + 2H 2 O.
(b) H 2 SO 4 + Fe(OH) 2 FeSO ⎯⎯ → 4 + 2H 2 O.
(c) 4H 2 SO 4 + 2FeO Fe ⎯⎯ → 2 (SO 4 ) 3 + SO 2 + 4H 2 O.
(d) 6H 2 SO 4 + 2Fe Fe ⎯⎯ → 2 (SO 4 ) 3 + 3SO 2 + 6H 2 O.
Trong các p h ả n ứ ng trên, ph ả n ứ ng x ả y ra v ớ i dung d ị ch H 2 SO 4 loãng là A.
(d).
B.
(a).
C.
(c).
D.
(b).
Câu 10: Dãy các ch ấ t đề u tác d ụ ng đượ c v ớ i dung d ị ch Ba(HCO 3 ) 2 là: A.
HNO 3 , NaCl và Na 2 SO 4 .
B.
HNO 3 , C a (OH) 2 và KNO 3 .
C.
NaCl, Na 2 SO 4 và Ca(OH) 2 .
D.
HNO 3 , C a (OH) 2 và Na 2 SO 4 .
Câu 11: Cho 100 m l dung d ị ch am ino axit X n ồ ng độ 0,4M tác d ụ ng v ừ a đủ v ớ i 80 m l dung d ị ch NaOH 0,5M , thu đượ c dung d ị ch ch ứ a 5 gam mu ố i.
Công th ứ c c ủ a X là A.
NH 2 C 3 H 6 COOH.
B.
NH 2 C 3 H 5 (COOH) 2 .
C.
( NH 2 ) 2 C 4 H 7 COOH.
D.
NH 2 C 2 H 4 COOH.
Câu 12: Ch ấ t nào sau đ ây không t ạ o k ế t t ủ a khi cho vào dung d ị ch AgNO 3 ? A.
HCl.
B.
K 3 PO 4 .
C.
KBr.
D.
HNO 3 .
Câu 13: Trong m ộ t bình kín ch ứ a 0,35 m o l C 2 H 2 ; 0,65 m o l H 2 và m ộ t ít b ộ t Ni.
Nung nóng bình m ộ t th ờ i gian, thu đượ c h ỗ n h ợ p khí X có t ỉ kh ố i so v ớ i H 2 b ằ ng 8.
S ụ c X vào l ượ ng d ư dung d ị ch AgNO 3 trong NH 3 đế n ph ả n ứ ng hoàn toàn, thu đượ c h ỗ n h ợ p khí Y và 24 gam k ế t t ủ a.
H ỗ n h ợ p khí Y ph ả n ứ ng v ừ a đủ v ớ i bao nhiêu m o l Br 2 trong dung d ị ch? A.
0,20 m o l.
B.
0,10 m o l.
C.
0,25 m o l.
D.
0,15 m o l.
Câu 14: Ở tr ạ ng thái c ơ b ả n, c ấ u hình electron c ủ a nguyên t ử Na (Z = 11) là A.
1s 2 2s 2 2p 5 3s 2 .
B.
1s 2 2s 2 2p 6 3s 1 .
C.
1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 .
D.
1s 2 2s 2 2p 4 3s 1 .
Câu 15: Cho 1,37 ga m Ba vào 1 lít dung d ị ch CuSO 4 0,01M .
Sau khi các ph ả n ứ ng x ả y ra hoàn toàn, kh ố i l ượ ng k ế t t ủ a thu đượ c là A.
2,33 ga m.
B.
0,98 ga m.
C.
3,31 ga m.
D.
1,71 ga m.
Câu 16: H ỗ n h ợ p X g ồ m Ba và Al.
Cho m ga m X vào n ướ c d ư , sau khi các ph ả n ứ ng x ả y ra hoàn toàn, thu đượ c 8,96 lít k h í H 2 ( đ ktc).
M ặ t khác, hòa tan hoàn toàn m gam X b ằ ng dung d ị ch NaOH, thu đượ c 15, 68 lít kh í H 2 ( đ ktc).
Giá tr ị c ủ a m là A.
16,4.
B.
29,9.
C.
24,5.
D.
19,1.
Câu 17: Dung d ị ch axit axetic ph ả n ứ ng đượ c v ớ i t ấ t c ả các ch ấ t trong dãy nào sau đ ây? A.
NaOH, C u, NaCl.
B.
Na, NaCl , CuO.
C.
NaOH, Na, CaCO 3 .
D.
Na, CuO, HCl.
Câu 18: Cho s ơ đồ các ph ả n ứ ng: X + NaOH ( dung d ị ch) Y + Z; Y + NaOH ( r ắ n) T + P; ⎯⎯ → o t ⎯⎯ ⎯ ⎯ → o t, C a O T Q + H ⎯⎯ ⎯ ⎯ → o 15 00 C 2 ; Q + H 2 O Z.
⎯⎯ ⎯ → o t, x t Trong s ơ đồ trên, X và Z l ầ n l ượ t là : A.
CH 3 CO OCH = CH 2 và CH 3 CHO.
B.
HC OOC H=CH 2 và HCHO.
C.
CH 3 CO OCH = CH 2 và HCHO.
D.
CH 3 CO OC 2 H 5 và CH 3 CHO.
Câu 19: H ỗ n h ợ p X ch ứ a ba axit cacboxylic đề u đơ n ch ứ c, m ạ ch h ở , g ồ m m ộ t axit no và hai axit không no đề u có m ộ t liê n k ế t đ ô i (C = C ).
C ho m g a m X tá c d ụ ng v ừ a đủ v ớ i 150 m l dung d ị ch Na OH 2 M , thu đượ c 25,56 gam h ỗ n h ợ p m u ố i.
Đố t cháy h o àn toàn m gam X, h ấ p th ụ toàn b ộ s ả n ph ẩ m c h á y b ằ ng dung d ị ch NaOH d ư , kh ố i l ượ ng dung d ị ch t ă ng thêm 40,08 ga m .
T ổ ng kh ố i l ượ ng c ủ a hai axit cacboxylic không no trong m ga m X l à A.
15,36 gam.
B.
9,96 ga m.
C.
12,06 gam.
D.
18,96 gam.
Câu 20: Th ự c hi ệ n các thí nghi ệ m sau: (a) Cho dung d ị ch HCl vào dung d ị ch Fe(NO 3 ) 2 .
(b) Cho FeS vào dung d ị ch HCl.
(c) Cho Si vào dung d ị ch NaOH đặ c.
(d) Cho dung d ị ch AgNO 3 vào dung d ị ch NaF.
(e) Cho Si vào bình ch ứ a khí F 2 .
(f) S ụ c khí SO 2 vào dung d ị ch H 2 S.