Đề thi giữa kì 2 Toán 7 năm 2021-2022
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 8 tháng 3 2022 lúc 6:51:44 | Được cập nhật: hôm qua lúc 13:25:53 | IP: 14.243.129.131 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 244 | Lượt Download: 8 | File size: 0.568832 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường THCS TT Phong Điền năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường THCS thị trấn Gôi năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường THCS An Lư năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường TH-THCS Việt Anh năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 7 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 lớp Toán 7
- Đề thi học kì 2 Toán lớp 7 năm học 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 7 năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường THCS Đức Phổ năm 2016-2017
- Đề thi học kì 2 Toán 7 năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 TOÁN 7
Năm học 2021 - 2022
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Mức độ
Chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Tổng |
||||||||||
Cấp độ thấp |
Cấp độ cao |
|||||||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
|
||||||
1. Đồ thị hàm số y = ax (a 0) |
Nhận biết một điểm thuộc đồ thị hàm số, |
Hiểu cách tính giá trị của y = f(x) - Hiểu được cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax (a 0) |
|
|
|
|||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1(C6) 0,25 2,5% |
|
1(C5) 0,25 2,5% |
1(C17) 1 10% |
|
|
|
|
3 1,5 15% |
|||||
2. Thống kê |
- Nhận biết được dấu hiệu, các giá trị của dấu hiệu, số giá trị của dấu hiệu. - Chỉ ra được mốt của dấu hiệu, trung bình cộng. |
- Hiểu và chỉ ra được dấu hiệu của bài toán. - Hiểu cách lập bảng tần số, nhận xét. Tính số trung bình cộng và mốt, biểu đồ đoạn thẳng |
|
Vận dụng công thức về số trung bình cộng để tìm tần số chưa biết của một giá trị |
|
|||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
4(C1,2,3,4) 1,5 15% |
|
|
1(C15) 2 20% |
|
|
|
1(C16) 0,5 5%
|
6 4 40% |
|||||
3. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Tam giác vuông bằng nhau. |
- Nhận biết số đo góc ngoài tam giác. - Nhận biết các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông; quan hệ giữa cạnh và góc trong tam giác.
|
- Hiểu được độ dài 1 cạnh của tam giác bằng bất đẳng thức tam giác |
- Vận dụng được các hợp bằng nhau của tam giác vuông để chứng minh được hai tam giác bằng nhau; áp dụng kiến thức về quan hệ giữa cạnh và góc trong tam giác để so sánh cạnh, góc... |
|
|
|||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
5(C7,8,10,12,13) 1,25 12,5% |
|
3(C9,11,14) 0,75 7,5% |
|
|
1(C18) 2,5 25% |
|
|
9 4,5 45% |
|||||
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % |
10 3 30% |
6 4 40% |
2 3 30% |
18 10 100% |
IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA:
ĐỀ 1
|
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Toán - Lớp 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) |
ĐỀ BÀI
Phần I: Trắc nghiệm khách quan. (4 điểm)
(Khoanh tròn vào chỉ một chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng)
Khi cân 20 bạn HS lớp 7A người ta ghi lại khối lượng mỗi bạn như sau (tính tròn kg)
32 36 30 32 36 28 30 31 28 32 32 30 32 31 45 28 31 31 32 31 |
(Dùng số liệu trên để trả lời các câu hỏi sau (từ câu 1 đến câu 3)
Câu 1 (0,25 điểm). Dấu hiệu ở đây là: |
||||||||||||||||||
|
A. Khối lượng của 20 học sinh lớp 7A. C. Thể tích của học sinh lớp 7A. |
B. Trọng lượng của học sinh lớp 7A. D. Cả ba y A,B,C đều là dấu hiệu. |
||||||||||||||||
Câu 2 (0,25 điểm). Số các giá trị của dấu hiệu là: |
||||||||||||||||||
|
A. 10 |
B. 6. |
C. 20. |
D. 5. |
||||||||||||||
Câu 3 (0,25 điểm). Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu đó? |
||||||||||||||||||
|
A. 6. |
B. 10. |
C. 20. |
D. 5. |
||||||||||||||
Câu 4. (0,75 điểm) Kết quả điều tra về số con của 20 hộ gia đình trong một thôn được cho trong bảng sau: |
||||||||||||||||||
|
|
|||||||||||||||||
|
a) Số các giá trị dấu hiệu là: |
|||||||||||||||||
|
A. 20. |
B. 5. |
C. 6. |
D. 1. |
||||||||||||||
|
b) Số trung bình cộng là: |
|||||||||||||||||
|
A. 2,95. |
B. 2,45. |
C. 1,85. |
D. 2,59. |
||||||||||||||
|
c) Mốt của dấu hiệu là: |
|||||||||||||||||
|
A. 1. |
B. 3. |
C. 12. |
D. 2. |
||||||||||||||
Câu 5. (0,25 điểm). Cho hàm số y = f (x) = 2x2 + 3 . Ta có : |
||||||||||||||||||
|
A. f (0) = 5. |
B. f (1) = 7. |
C. f (-1) = 1. |
D. f(-2) = 11. |
||||||||||||||
Câu 6. (0,25 điểm). Khi x = thì điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x là |
||||||||||||||||||
|
A. . |
B. . |
C. . |
D. . |
||||||||||||||
Câu 7 (0,25 điểm). Các tam giác vuông và có . Hãy bổ sung thêm điều kiện về cạnh hay về góc để . |
||||||||||||||||||
|
A. BC = EF. C. . |
B. AB = DE. D. Cả ba trường hợp trên. |
||||||||||||||||
Câu 8 (0,25 điểm). Các tam giác vuông và có . Hãy bổ sung thêm điều kiện về cạnh hay về góc để . |
||||||||||||||||||
|
A. hoặc C. hoặc |
B. hoặc D. hoặc |
||||||||||||||||
Câu 9 (0,25 điểm). Cho tam giác ABC biết cạnh AB = 10cm, BC = 5cm. Như vậy: |
||||||||||||||||||
|
A. Cạnh AC có độ dài bằng 12 cm hoặc 5 cm. B. Cạnh AC có độ dài bằng 5cm. C. Cạnh AC có độ dài bằng 12cm. D. Cả ba trường hợp trên đều đúng. |
|||||||||||||||||
Câu 10 (0,25 điểm). Cho tam cân tại , đường cao BH, CK (Hình 1). Khi đó |
||||||||||||||||||
|
A. .
C. . |
B. .
D. . |
(Hình 1) |
|||||||||||||||
Câu 11 (0,25 điểm). Hãy chỉ ra bộ ba đoạn thẳng nào sau đây có thể là số đo ba cạnh của một tam giác? Có giải thích? |
||||||||||||||||||
|
A. . |
B. . |
C. . D. . |
|||||||||||||||
Câu 12 (0,25 điểm). Số đo góc x (Hình 2) bằng |
||||||||||||||||||
|
A. 600.
C. 750. |
B. 650.
D. 850. |
(Hình
2)
|
|||||||||||||||
Câu 13 (0,25 điểm). Cho tam giác có . Ta có: |
||||||||||||||||||
|
A. . |
B. . |
C. . |
D. . |
||||||||||||||
Câu 14 (0,25 điểm). Cho tam giác có độ dài , . Biết độ dài là một số nguyên chẵn, vậy độ dài là: |
||||||||||||||||||
|
A. . B. . |
C. . D. . |
Phần II: Tự luận. (6 điểm)
Câu 15 (2 điểm). Số lỗi chính tả trong một bài kiểm tra môn tiếng Anh của học sinh của lớp 7B được cô giáo ghi lại trong bảng “tần số”dưới đây ?
-
Giá trị (x)
2
3
4
5
6
9
10
Tần số (n)
3
6
9
5
7
1
1
N = 32
a) Dấu hiệu ở đây là gì ?
b) Từ bảng, tìm mốt của dấu hiệu. Rút ra 03 nhận xét về dấu hiệu?
c) Tìm số lỗi trung bình trong mỗi bài kiểm tra?
d) Dựng biểu đồ đoạn thẳng?
Câu 16 (0,5 điểm).
Trong cuộc tìm hiểu về số tuổi nghề của 100 công nhân ở một công ty có bảng sau:
Số tuổi nghề (x) |
Tần số (n) |
|
4 5 … 8 |
25 30 … 15 |
= 5,5 |
|
N = 100 |
|
Do sơ ý người thống kê đã xóa mất một dòng tuổi nghề và tần số tương ứng của tuổi nghề đó. Hãy tìm cách khôi phục lại bảng đó.
Câu 17 (1 điểm). Vẽ đồ thị hàm số y = - 2x
Câu 18 (2,5 điểm). Cho vuông tại A. Đường phân giác của góc B cắt AC tại D. Vẽ .
a) Chứng minh:
b) Chứng minh: DA < DC
|
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Toán - Lớp 7 |
Phần I: Trắc nghiệm khách quan. (4 điểm)
(Mỗi câu khoanh đúng được 0,25 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4a |
4b |
4c |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
Đáp án |
A |
C |
A |
A |
C |
D |
D |
D |
C |
A |
C |
B |
B |
A |
C |
D |
Phần II: Tự luận. (6 điểm)
Câu |
Nội dung |
Điểm |
15 (2 điểm)
|
a) Dấu hiệu là: Số lỗi chính tả trong một bài kiểm tra môn tiếng Anh của mỗi học sinh lớp 7B. |
0,25 |
b) * Mốt của dấu hiệu là: M0 = 4 (lỗi) * Một số nhận xét. (ít nhất là 03 nhận xét) - Có một bài kiểm tra mắc lỗi nhiều nhất là 10 lỗi, chiếm tỉ lệ là 3,1% - Có ba bài kiểm tra mắc lỗi ít nhất là 2 lỗi chiếm tỉ lệ 9,3% - Phần nhiều bài kiểm tra mắc 4 lỗi chiếm tỉ lệ 28,1% |
0,25
0,5 |
|
c) Số trung bình cộng là X = = 4,6 Vậy số lỗi trung bình trong mỗi bài kiểm tra là 4,6 (lỗi) |
0,25
0,25 |
|
d) Dựng biểu đồ đoạn thẳng
|
0,5
|
|
16 (0,5 điểm)
|
Gọi dòng tuổi nghề bị xóa là x Khi đó dòng tần số bị xóa là: 100 – (25 + 30 + 15) = 30 Theo bài ra ta có: 5,5 |
0,25
|
370 + 30x = 550 30x = 180 x = 6 Vậy tuổi nghề bị xóa là 6 (năm) |
0,25 |
|
17 (1 điểm)
|
- Vẽ mặt phẳng tọa độ Oxy - Với x = 1, ta được y = - 2. Điểm A(1;- 2) thuộc đồ thị của hàm số y = - 2x. Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm O và A, Đường thẳng OA là đồ thị của hàm số y = - 2x |
0,5 |
|
0,5 |
|
18 (2,5 điểm) |
Ghi đúng GT, KL. Vẽ hình chính xác.
|
0,5 |
* Chứng minh. a) Xét hai tam giác và , có :
BD là cạnh chung (BD là tia phân giác của góc B) |
0,5 |
|
(cạnh huyền – góc nhọn) |
0,25 |
|
b) Ta có: (c/m ý a) suy ra DA = DH (hai cạnh tương ứng) (1) |
0,5 |
|
Xét tam giác vuông tại H, có: DC > DH (cạnh huyền lớn hơn cạnh góc vuông) (2) |
0,5 |
|
Từ (1) và (2) suy ra: DA < DC (đpcm) |
0,25 |
(Lưu ý: Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
|
|
ĐỀ 2
|
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Toán - Lớp 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) |
ĐỀ BÀI
Phần I: Trắc nghiệm khách quan. (4 điểm)
(Khoanh tròn vào chỉ một chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng)
Khi cân 20 bạn HS lớp 7A người ta ghi lại khối lượng mỗi bạn như sau (tính tròn kg)
32 36 30 32 36 28 30 31 28 32 32 30 32 31 45 28 31 31 32 31 |
(Dùng số liệu trên để trả lời các câu hỏi sau (từ câu 1 đến câu 3)
Câu 1 (0,25 điểm). Dấu hiệu ở đây là: |
||||||||||||||||||
|
A. Khối lượng của 20 học sinh lớp 7A. C. Thể tích của học sinh lớp 7A. |
B. Trọng lượng của học sinh lớp 7A. D. Cả ba ý A,B,C đều là dấu hiệu. |
||||||||||||||||
Câu 2 (0,25 điểm). Số các giá trị của dấu hiệu là: |
||||||||||||||||||
|
A. 10. |
B. 6. |
C. 20. |
D. 5. |
||||||||||||||
Câu 3 (0,25 điểm). Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu đó? |
||||||||||||||||||
|
A. 6. |
B. 10. |
C. 20. |
D. 5. |
||||||||||||||
Câu 4 (0,75 điểm) Kết quả điều tra về số con của 20 hộ gia đình trong một thôn được cho trong bảng sau: |
||||||||||||||||||
|
|
|||||||||||||||||
|
a) Số các giá trị dấu hiệu là: |
|||||||||||||||||
|
A. 20. |
B. 5. |
C. 6. |
D. 1. |
||||||||||||||
|
b) Số trung bình cộng là: |
|||||||||||||||||
|
A. 2,95. |
B. 2,45. |
C. 1,85. |
D. 2,59. |
||||||||||||||
|
c) Mốt của dấu hiệu là: |
|||||||||||||||||
|
A. 1. |
B. 3. |
C. 12. |
D. 2. |
||||||||||||||
Câu 5 (0,25 điểm). Cho hàm số y = f (x) = 2x2 +3 . Ta có : |
||||||||||||||||||
|
A. f (0) = 5. |
B. f (1) = 7. |
C. f (-1) = 1. |
D. f(-2) = 11. |
||||||||||||||
Câu 6 (0,25 điểm). Khi x = thì điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x là |
||||||||||||||||||
|
A. . |
B. . |
C. . |
D. . |
||||||||||||||
Câu 7 (0,25 điểm). Các tam giác vuông và có . Hãy bổ sung thêm điều kiện về cạnh hay về góc để . |
||||||||||||||||||
|
A. BC = EF. C. . |
B. AB = DE. D. Cả ba trường hợp trên. |
||||||||||||||||
Câu 8 (0,25 điểm). Các tam giác vuông và có . Hãy bổ sung thêm điều kiện về cạnh hay về góc để . |
||||||||||||||||||
|
A. hoặc . C. hoặc . |
B. hoặc . D. hoặc . |
||||||||||||||||
Câu 9 (0,25 điểm). Cho tam giác ABC biết cạnh AB = 10cm, BC = 5cm. Như vậy: |
||||||||||||||||||
|
A. Cạnh AC có độ dài bằng 12 cm hoặc 5 cm. B. Cạnh AC có độ dài bằng 5cm. C. Cạnh AC có độ dài bằng 12cm. D. Cả ba trường hợp trên đều đúng. |
|||||||||||||||||
Câu 10 (0,25 điểm). Cho tam cân tại , đường cao BH, CK (Hình 1). Khi đó |
||||||||||||||||||
|
A. .
C. . |
B. .
D. . |
(Hình 1) |
|||||||||||||||
Câu 11 (0,25 điểm). Hãy chỉ ra bộ ba đoạn thẳng nào sau đây có thể là số đo ba cạnh của một tam giác? Có giải thích? |
||||||||||||||||||
|
A. . |
B. . |
C. . D. . |
|||||||||||||||
Câu 12 (0,25 điểm). Số đo góc x (Hình 2) bằng |
||||||||||||||||||
|
A. 600.
C. 750. |
B. 650.
D. 850. |
(Hình
2) |
|||||||||||||||
Câu 13 (0,25 điểm). Cho tam giác có . Ta có: |
||||||||||||||||||
|
A. . |
B. . |
C. . |
D. . |
||||||||||||||
Câu 14 (0,25 điểm). Cho tam giác có độ dài , . Biết độ dài là một số nguyên chẵn, vậy độ dài là: |
||||||||||||||||||
|
A. . B. . |
C. . D. . |
Phần II: Tự luận. (6 điểm)
Câu 15 (2,0 điểm). Thời gian vẽ một bức tranh (tính theo phút) của một số học sinh lớp như sau:
35 |
40 |
38 |
42 |
42 |
40 |
40 |
42 |
45 |
38 |
38 |
40 |
38 |
35 |
30 |
42 |
42 |
35 |
40 |
40 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì ?
b) Lập bảng tần số.
c) Tính số trung bình cộng.
d) Tìm mốt của dấu hiệu.
e) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Câu 16 (0,5 điểm). Trung bình cộng của năm số là 10. Do bớt đi một số thứ năm nên trung bình cộng của bốn số còn lại là 6. Tìm số thứ năm.
Câu 17 (1 điểm). Vẽ đồ thị hàm số y = -2x
Câu 18 (2,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A (AB > AC). Trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao cho AD = AB, trên tia đối của tia AB lấy điểm E sao cho AE = AC. Chứng minh:
a) ABC = ADE.
b) = = 450
|
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Toán - Lớp 7 (Tiết 45 + 46)
|
Phần I: Trắc nghiệm khách quan. (4 điểm)
(Mỗi câu khoanh đúng được 0,25 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4a |
4b |
4c |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
Đáp án |
A |
C |
A |
A |
C |
D |
D |
D |
C |
A |
C |
B |
B |
A |
C |
D |
Phần II: Tự luận. (6 điểm)
Câu |
Nội dung |
Điểm |
|||||||||||||||
15 (2 điểm)
|
a) Dấu hiệu: Thời gian vẽ một bức tranh của mỗi học sinh lớp 7A |
0,25 |
|||||||||||||||
b) Bảng tần số:
|
0,5
|
||||||||||||||||
c) Số trung bình cộng là:
Thời gian vẽ một bức tranh trung bình của học sinh trong lớp là 39,1 phút |
0,25
0,25
|
||||||||||||||||
d) Mốt của dấu hiệu là: |
0,25
|
||||||||||||||||
e) Biểu đồ đoạn thẳng
|
0,5
|
||||||||||||||||
16 (0,5 điểm)
|
Gọi số thứ 5 là x Vì trung bình cộng của 4 số còn lại là 6 nên tổng của bốn số còn lại là: 6.4 = 24 |
0,25 |
|||||||||||||||
Vì trung bình cộng của 5 số là 10 nên ta có:
Vậy số thứ năm là 26 |
0,25 |
||||||||||||||||
17 (1 điểm)
|
- Vẽ mặt phẳng tọa độ Oxy - Với x = 1, ta được y = - 2. Điểm A(1;- 2) thuộc đồ thị của hàm số y = - 2x. Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm O và A, Đường thẳng OA là đồ thị của hàm số y = - 2x |
0,5 |
|||||||||||||||
|
0,5 |
||||||||||||||||
18 (2,5 điểm)
|
|
0,5
|
|||||||||||||||
a) Chứng minh: ABC = ADE Xét ABC và ADE, có: = = 900 (do BE CD) AB = AD (gt) AC = AE (gt) |
0,5
|
||||||||||||||||
Vậy ABC = ADE (hai cạnh góc vuông) |
0,25 |
||||||||||||||||
b) Chứng minh: = = 450 Vì AC = AE (gt) ACE cân tại A (1) |
0,5 |
||||||||||||||||
mà ta lại có = 900 (gt) (2) |
0,25 |
||||||||||||||||
Từ (1) và (2) suy ra ACE vuông cân tại A, do đó = = 450. |
0,5 |
(Lưu ý: Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)