Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi giữa kì 2 Toán 7 năm 2021-2022

4e66858a2d7eebb2915100eb79df9f7d
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 12 tháng 2 2022 lúc 11:22:20 | Được cập nhật: 25 tháng 4 lúc 11:10:44 | IP: 14.185.168.44 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 229 | Lượt Download: 3 | File size: 0.508525 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN: TOÁN 7 Năm học: 2021-2022 Thời gian làm bài: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng trong các câu sau rồi ghi vào bài làm. Câu 1. Tổng của ba đơn thức là: Câu 2. Bậc của đa thức là: Câu 3. vuông tại A, biết số đo góc C bằng 520. Số đo góc B bằng: Câu 4. và ? có , . Thêm điều kiện nào sau đây để Câu 5. Một tam giác có độ dài 3 cạnh là bao nhiêu thì đó là tam giác vuông: A. 2cm; 4cm; 6cm. B. 3cm; 4cm; 2cm. C. 5cm; 3cm; 4cm. D. 2cm; 3cm; 5cm Câu 6: MNP cân tại P. Biết A. B. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm). . Số đo góc P bằng: C. D. Câu 7 (1,0 điểm). Cho đơn thức: a) Thu gọn đơn thức A. b) Xác định phần hệ số, phần biến và tìm bậc của đơn thức A. Câu 8 (1,0 điểm). Cho biểu thức: a) Thu gọn B. b) Tính giá trị của biểu thức B tại Câu 9 (2,0 điểm). Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của 32 học sinh lớp 7C được ghi trong bảng sau: 7 4 4 6 6 5 6 8 8 7 2 6 4 8 5 6 9 8 4 7 9 6 6 6 7 2 7 6 7 8 6 10 a) Dấu hiệu ở đây là gì? Hãy lập bảng “tần số”. b) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. Câu 10 (2.5 điểm). Cho có . Gọi I là trung điểm của BC. Từ I kẻ và a) Chứng minh . b) Chứng minh . Tính độ dài đoạn thẳng AI. c) Biết . Khi đó là tam giác gì? Vì sao? Câu 11 (0,5 điểm). Tìm x, y nguyên biết: 3xy  y 4  x ........................... Hết.......................... HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN: TOÁN 7 Năm học: 2021-2022 (Hướng dẫn chấm gồm 3 trang) I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Mỗi ý đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D B B D C A II. TỰ LUẬN (7 điểm): Câu a. (0,5 điểm) Nội dung Điểm 0,5 Câu 7 (1,0 điểm) b. (0,5 điểm) Hệ số: - 10 Phần biến: Bậc: 13 a. (0,5 điểm) 0,5 0,25 Câu 8 (1,0 điểm) b. (0,5 điểm) Thay 0,25 vào biểu thức B ta có: Vậy giá trị của biểu thức B tại là 1. Câu 9 a. (1,0 điểm) (2,0 điểm) - Dấu hiệu X: Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của mỗi học sinh lớp 7C. - Bảng “tần số”: Giá trị (x) 2 4 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 2 4 2 10 6 5 2 1 N = 32 b. (0,5 điểm) - Số trung bình cộng: 0,25 0,25 0,25 0,75 0,5 - Mốt của dấu hiệu: c. (0,5 n điểm) Biểu đồ đoạn thẳng: 0,5 x Vẽ hình, ghi gt-kl đúng 0,5 a. (0,75 điểm) Câu 10 Xét (3,0 điểm) ( có : cân tại A) (gt) AI: cạnh chung 0,75 b. (0,75 điểm) (cmt) (2 góc tương ứng) Mà (kề bù) 0.25 Hay Ta có: (vì I là trung điểm của BC) (Định lí Py-ta-go) 0.5 c. (0,5 điểm) (cmt) (2 góc tương ứng) có : Xét 0.25 (cmt) AI: cạnh chung (cạnh huyền – góc nhọn) (Hai cạnh tương ứng) cân tại I (1) Khi tính được (2) Từ (1) và (2) đều. 0.25 0,25 Vì x, y nguyên nên 3x + 1, 3y + 1 là các ước của 13, ta có bảng sau: Câu 11 (0,5 điểm) 3x + 1 3y + 1 1 13 13 1 x 0 4 y 4 0 -1 -13 Vậy ……………. Hết ……………. -13 -1 0,25