Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi giữa kì 2 Toán 12 trường THPT Trần Nhật Duật năm 2021-2022

d0eb60f3c6cc1d137c05d83678d1df3d
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 24 tháng 10 2022 lúc 23:34:24 | Được cập nhật: 27 tháng 4 lúc 5:42:28 | IP: 254.99.212.12 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 67 | Lượt Download: 0 | File size: 0.575609 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

THPT TRẦN NHẬT DUẬT

MÃ ĐỀ 001

ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2021 - 2022

MÔN TOÁN; Khối 12

Câu 1: Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức

A. . B. . C. . D. .

Câu 2: Tính tích phân

A. . B. . C. . D. .

Câu 3: Trong không gian , tọa độ của véc tơ

A. B. C. D.

Câu 4: Trong không gian , cho mặt cầu . Tâm của

A. . B. . C. . D. .

Câu 5: Số phức liên hợp của số phức biết là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 6: Số phức có phần ảo bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 7: Cho số phức , số phức bằng

A. . B. . C. . D.

Câu 8: Cho . Điểm nào sau đây nằm trên mặt phẳng?

A. B. C. D.

Câu 9: Cho hàm số , ; hàm số liên tục trên . Khi đó

A. . B. . C. . D. .

Câu 10: Phần thực của số phức

A. . B. . C. . D. .

Câu 11: Trong không gian , hình chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng

A. . B. . C. . D. .

Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm và có một vectơ pháp tuyến ?

A. . B. . C. . D.

Câu 13: Cho hai số phức . Số phức có phần thực bằng

A. B. C. D.

Câu 14: Tìm các số thực x, y thỏa mãn:

A. B. C. D.

Câu 15: Tìm số phức liên hợp của số phức .

A. . B. . C. . D. .

Câu 16: Cho với a, b là các số nguyên. Khẳng định nào đúng ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ , cho ba điểm , , . Một vecto pháp tuyến của mặt phẳng là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 18: Trong không gian , cho hai điểm ,. Trung điểm M của đoạn thẳng AB có tọa độ là

A. . B. . C. . D. .

Câu 19: Cho số phức . Môđun của số phức là:

A. . B. . C. 5. D. .

Câu 20: Xét các số phức thỏa mãn . Trên mặt phẳng tọa độ , tập hợp điểm biểu diễn của các số phức là một đường tròn có bán kính bằng

A. B. C. D.

Câu 21: Trong không gian , cho hai điểm ,. Vectơ có tọa độ là

A. . B. . C. . D. .

Câu 22: Số phức liên hợp của số phức

A. . B. . C. . D. .

Câu 23: Tính tích phân

A. B. . C. . D. .

Câu 24: Trong không gian , cho mặt phẳng .Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 25: Cho hai số phức . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn số phức có tọa độ là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 26: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng . Đường thẳng nằm trong đồng thời cắt và vuông góc với có phương trình

A. . B. . C. . D. .

Câu 27: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức

A. . B. . C. . D. .

Câu 28: Gọi là hai nghiệm phức của phương trình . Khi đó bằng

A. . B. C. . D. .

Câu 29: Trong không gian , mặt phẳng có phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 30: Diện tích phần hình phẳng tô đậm trong hình vẽ giới hạn bởi các đường được tính theo công thức nào dưới đây?

A. . B. .C. . D. .

Câu 31: Tích phân bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 32: Trong không gian , điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 33: Kí hiệu là hai nghiệm phức của phương trình . Tính

A. . B. C. . D. .

Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng . Điểm nào dưới đây thuộc ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 35: Cho số phức . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 36: Tìm số phức z thỏa mãn

A. . B. . C. . D. .

Câu 37: Cho số phức thỏa mãn . Mô đun của bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 38: Trong không gian , đường thẳng đi qua và vuông góc với mặt phẳng có phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm và mặt phẳng . Gọi là mặt cầu tâm cắt mặt phẳng theo giao tuyến là một đường tròn có diện tích bằng . Tính bán kính mặt cầu .

A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.

Câu 40: Cho hai số phức . Số phức bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 41: Nguyên hàm của hàm số

A. .B. . C. . D. .

Câu 42: Cho hai số phức .Tìm

A. . B. 13. C. . D. 5.

Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai đường thẳng , và mặt phẳng . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua giao điểm của và (P), đồng thời vuông góc với .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 44: Biết khi đó bằng

A. B. C. D.

Câu 45: Cho hai hàm số . Biết rằng đồ thị hàm số cắt nhau tại 3 điểm có hoành độ lần lượt là ; ; (tham khảo hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị đã cho có diện tích bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 46: Trong không gian , cho ba điểm ; ; . Gọi là mặt phẳng chứa và cách một khoảng lớn nhất. Vecto nào là vecto pháp tuyến của mặt phẳng ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 47: Cho với là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 48: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình có đúng hai nghiệm thực thuộc khoảng :

A. . B. . C. . D. .

Câu 49: Cho các số phức thỏa mãn điều kiện số phức là một số thuần ảo. Trong các số phức đó hãy tìm giá trị nhỏ nhất của

A. . B. . C. . D. .

Câu 50: Giả sử hàm số có đạo hàm đến cấp hai trên thỏa mãn với mọi . Giá trị tích phân bằng:

A. . B. . C. . D. .

------ HẾT ------

1 C 11 D 21 D 31 C 41 A
2 C 12 B 22 A 32 B 42 A
3 A 13 D 23 A 33 D 43 D
4 A 14 B 24 C 34 D 44 D
5 C 15 C 25 A 35 D 45 C
6 D 16 D 26 C 36 B 46 D
7 C 17 B 27 C 37 B 47 D
8 B 18 C 28 B 38 C 48 B
9 A 19 B 29 C 39 A 49 A
10 D 20 A 30 B 40 D 50 C