Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi giữa kì 2 Toán 12 trường THPT Trần Nhật Duật năm 2021-2022

dd12673059723cabf6b3f713fd6863ec
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 25 tháng 10 2022 lúc 19:15:53 | Được cập nhật: 17 tháng 3 lúc 0:33:18 | IP: 254.99.212.12 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 27 | Lượt Download: 0 | File size: 0.438784 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

TRƯỜNG THPT TRẦN NHẬT DUẬT
Mỗi tuần một đề thi

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ 2
MÔN TOÁN, LỚP 12, NĂM HỌC 2021-2022
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
102

Không gì là không thể với một người LUÔN BIẾT cố gắng
Câu 1: Mô đun của số phức
A. .
B.
2

 f  x  dx  2

Câu 2: Nếu

1

A. 3 .

bằng
.

C.

3

3

2

1

 f  x  dx  1 thì  f  x  dx



B. 1 .

.

D.

.

bằng

D. 3 .

C. 1 .

Câu 3: Nguyên hàm của hàm số y  x ln x là
3
2

3
2

A. 2 x ln x  x  C
3

9

3
2

3
2

B. 2 x ln x  4 x  C
3

9

3
2

3
2

C. x ln x  4 x  C
3

9

3
2

3
2

D. 2 x ln x  4 x  C
3

9

2x
Câu 4: Nguyên hàm của hàm số y  10 là

10 x
C
A.
2 ln10

102 x
C
C.
2 ln10

2x
B. 10 2 ln10  C

102 x
C
D.
ln10

2
Câu 5: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y  2 x , y  1 , x  0 và x  1

được tính bởi công thức nào sau đây?
1

2
A. S    2 x  1 dx .
0

1

1

2
B. S     2 x  1 dx .

2
C. S    2 x  1 dx .

0

0

2

1

2
D. S    2 x  1 dx .
0

Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng   : (m  1) x  2 y  2 z  1  0 và

   : 2 x  y  nz  6  0 song song với nhau. Tính tích m.n ?
A. m.n  2

B. m.n  3

C. m.n  5
D. m.n  4
Câu 7: Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng   : x  2 y  3 z  4  0 và

   : x  5 y  z  9  0 . Chọn khẳng định đúng
A.   cắt   
1

dx

B.      

C.      

D.   / /   

1 e

.
Câu 8: Cho  e x  1  a  b ln 2 , với
là các số hữu tỉ. Tính
a, b
0
S  a3  b3
A. S  2 .
B. S  0 .
C. S  2 .
D. S  1 .
2
Câu 9: Nguyên hàm của hàm số y  sin 2x là

1

1

A. 2 x  8 sin 4 x  C

1

1

B. 2 x  4 sin 4 x  C

1

3
C. 3 sin 2 x  C

Trang 1/7- Mã 102

1

1

D. 2 x  8 sin 4 x  C

2
Câu 10: Nguyên hàm của hàm số y  sin x cos x là

1

1

2
A. 4 sin x  12 .sin 3x  C B. cos x s inx  C

1

1

C. 4 cosx  12 .cos3x  C

2
D. sin x.cos x  C

Câu 11: Mặt phẳng    đi qua điểm A 1; 1; 1 đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng

  : x

 y – z  2 ;    : x – y  z  1 . Phương trình tổng quát của    là

A.    : x  z  2

B.    : 2x – y – z  0

C.    : x  y  z  3

D.    : y  z  2

Câu 12: Một ô tô đang chạy với tốc độ 20  m / s  thì người lái đạp phanh, từ thời điểm đó
ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v t   5t  20  m / s  , trong đó t là khoảng thời
gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di
chuyển bao nhiêu mét ?

A. 30m .
B. 10 m .
C. 40 m .
Câu 13: Một nguyên hàm của hàm số: y = cos5x.cosx là
11

1

1  sin 6 x sin 4 x 


4 
 6




A. F ( x)  2  6 sin 6 x  4 sin 4 x 


D. 20 m .

B. F ( x)   2 

11

1

1




D. F ( x)  2  6 cos 6 x  4 cos 4 x 

C. F ( x)  5 sin 5 x sin x



5

x2  x  1
b
.
Câu 14: Biết  x  1 dx  a  ln 2 với , là các số nguyên. Tính
S = a - 2b
3
a b

A. S  2 .

B. S  2 .

C. S  5 .

D. S  10 .


2

Câu 15: Cho tích phân I   2  cos x .sin xdx . Nếu đặt
0

đúng?


2

2

2

B. I  2  t dt .

A. I   t dt .

C. I   t dt .

3

0

t  2  cos x

thì kết quả nào sau đây

3

3

D. I   t dt .
2

e

1 1 
Câu 16: Tính tích phân I    x  x 2 dx

1

1

A. I  e  1

B. I  1

1

C. I  e

D. I  e

Câu 17: Phương trình mặt phẳng    đi qua điểm A 1; 2; 3 và song song với

  : x

 4y + z +12  0



A.    : x  4y + z +4  0

B.    : x  4y + z - 4  0

C.    : x  4y + z +3  0

D.    : x  4y + z -12  0
Trang 2/7- Mã 102

Câu 18: Cho hai điểm A 1; 0; 3 , B  –3; 4; 5  . Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn
AB là

A. 2x – 2y - z  2  0

B. 2x – 2y – z – 6  0

C. 2x – 2y – z  10  0

D. 2x – 2y  z  10  0
Câu 19: Gọi ( S ) là mặt cầu tâm I  2;1; 1 và tiếp xúc với mặt phẳng   có phương
trình: 2 x  2 y  z  3  0 . Bán kính của  S  bằng
2

B. 2 .

A. 9 .

2

4

C. 3 .

D. 3 .

2
2
Câu 20: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 3 x  log 3 x  3  0 .

A. S   ;3  27;   .

B. S   ;1  3;   .

C. S   0;3  27;   .

D. S  3; 27 .

2x
x 6
Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình: 2  2 là

A.  0;64  .

B.  0;6  .

C.  6;   .

D.  ;6  .

Câu 22: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng    : x  2y – 5z – 2  0 . Véc tơ pháp
tuyến của mặt phẳng    có tọa độ là
A. (1 ; 2; –2)

B. (1;2; –5)

C. (2 ;–5; –2)

B. T  5 .

C. T  6 .

D. (1 ;–5; –2)




 
Câu 23: Trong không gian Oxyz , cho a , b tạo với nhau một góc 120 và a  3 ; b  5 .
 
T

a
b .
Tìm

D. T  7 .
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I 1;0; 1 và cắt
A. T  4 .

mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  16  0 theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 3
. Phương trình của mặt cầu  S  là
2
A.  x  1  y   z  1  9 .

2
B.  x  1  y   z  1  9 .

2
C.  x  1  y   z  1  25 .

2
D.  x  1  y   z  1  25 .

2

2

2

2

2

2

2

2

Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1; 2;3 . Gọi  P  là mặt phẳng
đi qua điểm M và cách gốc tọa độ O một khoảng lớn nhất, mặt phẳng  P  cắt các trục
tọa độ tại các điểm A , B , C . Tính thể tích khối chóp O. ABC .
343

A. 9 .

B.

1372
9 .

524

686

C. 3 .
2

D. 9 .
2

Câu 26: Cho hàm số f  x  liên tục trên và   f  x   3x  dx  10 . Tính  f  x  dx .
0
0

A. 2 .
B. 18 .
C. 2 .
D. 18 .

Trang 3/7- Mã 102

2

Câu 27: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y  2  sin x , trục hoành và các
đường thẳng x  0 , x   . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quay quanh trục hoành
có thể tích V bằng bao nhiêu?
A. V  2   1

D. V  2   1

C. V  2

2
B. V  2

Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu ( S ) tâm I 1; 2; 3 và đi qua điểm
A 1; 0; 4  có phương trình là

A.  x  1   y  2    z  3  51 .

B.  x  1   y  2    z  3  55 .

C.  x  1   y  2    z  3  53 .

D.  x  1   y  2    z  3  53 .

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2


4

Câu 29: Cho tích phân I    x  1 sin 2 xdx. Tìm đẳng thức đúng?
0

A. I  

1
 x  1 cos2 x
2


4
0


4

  cos2 xdx .

B. I  

0


4

1
 x  1 cos2 x
2

D. I    x  1 cos2 x

C. I    x  1 cos2 x   cos2 xdx .
0


4
0


4



0


4

1
cos2 xdx .
2 0


4

  cos2 xdx .
0

2
Câu 30: Nguyên hàm của hàm số f  x   2 x  1 với F 1  3 là

A. 2 2 x  1

C. 2 2 x  1  1

B. 2 2 x  1  1
1

D.

2x 1  2

2

Câu 31: Giải bất phương trình 5  lg x  1  lg x  1 ta được tập nghiệm
(0; d )   a; b   (c, ). Khi đó a+b+c là

A. 1110

B. 1000100

C. 101000
D. 101100
Câu 32: Trong không gian Oxyz, cho   : x  y  z  2  0 và    : x  y  z  1  0 .
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng   và    bằng
A.

B. 3

3

4

Câu 33:  sin 3 xdx  a  b
0

3

D.

3
3

2

. Khi đó giá trị của
2  a, b   
a b

1

A.  10

C. 1

B. 5

C. 0

1

D.  6

Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;0  và B  3;0;4  . Tọa


độ của véctơ AB là
A.  2; 2;4  .

B.  4; 2; 4  .

C.  1; 1;2  .
Trang 4/7- Mã 102

D.  4;2;4  .

m

Câu 35: Cho

 3 x

2

0

 2 x  1dx  6 . Giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây?

A.  1; 2  .

B.  0; 4  .

Câu 36: Cho hàm số
e2


e

f  ln 2 x 
x ln x

f x
2

dx  2 . Tính 
1
4

C.  3;1 .

liên tục trên

f 2x 
dx
.
x

D.  ;0  .

4

và thỏa mãn  tan x. f  cos 2 x  dx  2 và



0

A. 4 .

B. 0 .
C. 8 .
D. 1 .
2
Câu 37: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y  x  3 , y  0 , x  0 , x  2 . Gọi
V là thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay  H  xung quanh trục Ox .
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2

2
A. V    x  3 dx
2

0

2

2
B. V     x  3 dx
2

0

2

2
C. V     x  3 dx
0

2

2
D. V    x  3 dx
0

2
Câu 38: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y  x  3 và y  x  3 bằng
125
125

1
A. 6 .
B. 6 .
C. 6 .
D. 6 .

e x  e x

Câu 39: Nguyên hàm của hàm số: f  x   e x  e x là
x
x
A. ln e  e  C

B.

1
C
e  e x

x
x
C. ln e  e  C

x

D.

1
C
e  e x
x

1

x 2
Câu 40: Nghiệm của bất phương trình 3  9 là

A. x  4

B. x  0

Câu 41: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
A. S  0;1  2;3

D. x  0

C. x  4

B. S  0;1   2;3

log 1  x 2  3x  2   1
2

C. S  0;1   2;3

D. S  0;1  2;3

2 x
2
x
Câu 42:  x e dx  ( x  mx  n)e  C. Khi đó m.n bằng

A. 4

B. 6

C. 0

D. 4
r
r r r 
Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các vectơ a  2i  j  3k , b  1;3; 2  .

 
Tìm tọa độ của vectơ c  a  2b .




A. c   0; 7; 7  .
B. c   0; 7;7  .
C. c   4; 7;7  .
D. c   0;7;7  .
Câu 44: Hàm số f ( x ) = ( x - 1) e có một nguyên hàm
nguyên hàm này bằng 1 khi x = 0 ?
x

A.

F ( x ) = ( x +1) e x +1 .

B.

F ( x ) = ( x - 2) e x

.

C.

F (x )

là kết quả nào sau đây, biết

F ( x ) = ( x - 1) e x .

Trang 5/7- Mã 102

D.

F ( x ) = ( x - 2) e x + 3 .

Câu 45: Trong không gian Oxyz, cho điểm M 1; 1;0  và   : 2 x  2 y  z  3  0 . Khoảng
cách từ điểm M đến mặt phẳng   bằng
A.

1
3

B.

3
7

C.

7
3

D. 1

2
Câu 46: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   x là

x3
B.  C.
3

A. 2 x  C.

C. x  C.

3
D. x  C.

Câu 47: Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên
1

13

2
theo thời gian bởi quy luật v t   100 t  30 t  m/s  , trong đó t (giây) là khoảng thời gian
tính từ lúc A bắt đầu chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất
phát từ O , chuyển động thẳng cùng hướng với A nhưng chậm hơn 10 giây so với A

2
và có gia tốc bằng a  m/s  ( a là hằng số). Sau khi B xuất phát được 15 giây thì đuổi
kịp A . Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng

A. 9  m/s 

B. 25  m/s 

C. 42  m/s 

D. 15  m/s 

Câu 48: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R
2
2
2
của mặt cầu  S  x  y  z  4 x  2 z  4  0 .

A. I  2;0; 1 , R  1 .

B. I  4;0; 2  , R  3 .

C. I  2; 0; 1 , R  3 .

D. I  2; 0;1 , R  1 .

e x 
x
y

e
2


 là
Câu 49: Nguyên hàm của hàm số
cos 2 x 

1

x
A. 2e  cos x  C

x
B. 2e  tan x  C

x
C. 2e  tan x  C

1

x
D. 2e  cos x  C

2017 x

Câu 50: Nguyên hàm của hàm số y  x x  e

2 2
e 2017 x
x
x

C
A.
5
2017

5 2
e 2017 x
2 3
e 2017 x
x
x


C
x
x

C
B.
C.
2
2017
5
2017

3 2
e 2017 x
x
x

C
D.
5
2017

ĐÁP ÁN
1. B
11.D
21.D
31.D
41.B

2.B
12.C
22.B
32.A
42.A

3.D
13.A
23.D
33.C
43.B

4.C
14.B
24.C
34.D
44.D

5.D
15.D
25.D
35.B
45.D

6.B
16.C
26.C
36.C
46.B

Trang 6/7- Mã 102

7.A
17.A
27.A
37.B
47.B

8.B
18.C
28.C
38.D
48.A

9.D
19.B
29.B
39.A
49.B

10.A
20.C
30.C
40.C
50.A

Trang 7/7- Mã 102