Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 6 huyện Kỳ Anh năm 2020-2021
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 21 tháng 4 2022 lúc 17:08:36 | Được cập nhật: 20 tháng 4 lúc 5:11:32 | IP: 14.250.61.34 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 29 | Lượt Download: 0 | File size: 0.100352 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 6 trường TH-THCS Trần Hữu Dực
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Tân Thạch năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Tân Thạch năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 6 trường PTCS Hợp Nhất năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 6 trường THCS Lý Tự Trọng năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Nguyễn Khuyến năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 6 trường THCS Duy Ninh
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Qui Đức
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Bình Nghi năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 6 năm 2020-2021
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN KỲ ANH
|
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6 |
(Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề) |
MA TRẬN
Cấp độ
Nội dung |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Cộng |
|||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||||
1. Cơ sở ăn uống hợp lí |
Vai trò của các chất dinh dưỡng; giá trị dinh dưỡng của các nhóm thức ăn; nguồn cung cấp; nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể |
Hiểu chức năng của các chất dinh dưỡng. |
|
|
|
||||
Số câu. Số điểm Tỉ lệ |
3 1,5 điểm 15% |
|
|
1 2 điểm 30% |
|
|
4 3,5 điểm 35% |
||
2. Vệ sinh an toàn thực phẩm |
Biết nhiễm độc thực phẩm, nguyên nhân chính gây ra ngộ độc thực phẩm. |
Hiểu các biện pháp vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
|
|
||||
Số câu. Số điểm Tỉ lệ |
2 1 điểm 10% |
|
|
1 1 điểm 10% |
|
|
3 2 điểm 20% |
||
3. Bảo quản chất dinh dưỡng trong chế biến món ăn |
Biết được phương pháp bảo quản chất dinh dưỡng |
|
|
|
|
|
|
||
Số câu. Số điểm Tỉ lệ |
1 0,5 điểm 5% |
|
|
|
|
|
1 0,5 điểm 5% |
||
4. Các phương pháp chế biến thực phẩm |
Biết được phương pháp chế biến món ăn; Cách chế biến món ăn. |
|
|
|
|
Vận dụng các bước thực hiện món ăn |
|
||
Số câu. Số điểm Tỉ lệ |
2 1 điểm 10% |
|
|
|
|
1 3 điểm 30% |
3 4 điểm 40% |
||
T. số câu T. số điểm Tỉ lệ |
8 4 điểm 40% |
2 3 điểm 30% |
1 3 điểm 30% |
11 10 điểm 100% |
|||||
Trường: THCS............................................ Họ và tên:..................................................... Lớp: 6 - ................ |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 -2021 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6 Thời gian: 45phút (Đề kiểm tra gồm 02 trang) |
|
MÃ ĐỀ: 01
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Chọn phương án đúng nhất của mỗi câu sau: (mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1: Chế biến món ăn bao gồm các giai đoạn:
A. Sơ chế thực phẩm, chế biến, trình bày món ăn. |
C. Sơ chế thực phẩm và trình bày các món ăn. |
B. Bày các món ăn. |
D. Làm chín thực phẩm và bày món ra đĩa. |
Câu 2: Có mấy nguyên nhân chính gây ra ngộ độc thực phẩm:
A. 1. |
B. 2. |
C. 3. |
D. 4. |
Câu 3: Cá thuộc nhóm thực phẩm:
A. Giàu chất đạm. |
C. Giàu đường bột. |
B. Giàu chất béo. |
D. Giàu vitamin và khoáng chất. |
Câu 4: Không ăn bữa sáng là:
A. Thói quen tốt. |
C. Tiết kiệm thời gian. |
B. Có hại cho sức khoẻ. |
D. Góp phần giảm cân. |
Cầu 5: Phương pháp nào sau đây thuộc loại phương pháp chế biến không sử dụng nhiệt.
A. Xào. |
C. Muối chua. |
B. Rang. |
D. Nướng. |
Câu 6: Nhiễm độc thực phẩm là:
A. Sự xâm nhập của các chất hóa học vào thực phẩm. |
C. Sự xâm nhập của các chất độc vào thực phẩm. |
B. Sự xâm nhập của các vi khuẩn vào thực phẩm. |
D. Sự xâm nhập của các sự độc hại vào thực phẩm. |
Câu 7: Cách bảo quản thịt, cá khi chuẩn bị chế biến:
A. Để thịt cá nơi cao, ráo thoáng mát. |
C. Để vào tủ lạnh. |
B. Không rửa thịt cá sau khi thái. |
D. Đậy kín, để ruồi bọ bâu, bảo quản ở nhiệt độ thích hợp. |
Câu 8: Các thực phẩm thuộc nhóm thức ăn giàu chất béo là:
A. Lạc, vừng, ốc, cá. |
C. Thịt heo nạc, cá, ốc, mỡ heo. |
B. Thịt bò, mỡ, bơ, vừng. |
D. Mỡ heo, bơ, dầu dừa, dầu mè. |
PHẦN II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 9. (3 điểm). Em hãy nêu chức năng của chất dinh dưỡng: Đạm, chất béo, chất đường bột ?
Câu 10. (2 điểm). Nêu qui trình thực hiện một món ăn mà em yêu thích?
Câu 11. (1 điểm).. Em làm gì với thức ăn còn dư (thừa) trong các bữa ăn hàng ngày?
Trường: THCS............................................ Họ và tên:..................................................... Lớp: 6 - ................ |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 -2021 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6 Thời gian: 45phút (Đề kiểm tra gồm 02 trang) |
MÃ ĐỀ: 02
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Chọn phương án đúng nhất của mỗi câu sau: (mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1: Chế biến món ăn bao gồm các giai đoạn:
A. Sơ chế thực phẩm và trình bày các món ăn. |
C. Bày các món ăn. |
B. Sơ chế thực phẩm, chế biến, trình bày món ăn. |
D. Làm chín thực phẩm và bày món ra đĩa. |
Câu 2: Có mấy nguyên nhân chính gây ra ngộ độc thực phẩm:
A. 2. |
B. 3. |
C. 4. |
D. 5. |
Câu 3: Cá thuộc nhóm thực phẩm:
A. Giàu chất béo. |
C. Giàu đường bột. |
B. Giàu chất đạm. |
D. Giàu vitamin và khoáng chất. |
Câu 4: Không ăn bữa sáng là:
A. Góp phần giảm cân. |
C. Tiết kiệm thời gian. |
B. Thói quen tốt. |
D. Có hại cho sức khoẻ. |
Cầu 5: Phương pháp nào sau đây thuộc loại phương pháp chế biến không sử dụng nhiệt.
A. Xào. |
C. Rang. |
B. Muối chua. |
D. Nướng. |
Câu 6: Nhiễm độc thực phẩm là:
A. Sự xâm nhập của các chất hóa học vào thực phẩm. |
C. Sự xâm nhập của các sự độc hại vào thực phẩm. |
B. Sự xâm nhập của các vi khuẩn vào thực phẩm. |
D. Sự xâm nhập của các chất độc vào thực phẩm. |
Câu 7: Cách bảo quản thịt, cá khi chuẩn bị chế biến:
A. Không rửa thịt cá sau khi thái. |
C. Để vào tủ lạnh. |
B. Đậy kín, để ruồi bọ bâu, bảo quản ở nhiệt độ thích hợp. |
D. Để thịt cá nơi cao, ráo thoáng mát. |
Câu 8: Các thực phẩm thuộc nhóm thức ăn giàu chất béo là:
A. Mỡ heo, bơ, dầu dừa, dầu mè. |
C. Thịt heo nạc, cá, ốc, mỡ heo. |
B. Thịt bò, mỡ, bơ, vừng. |
D. Lạc, vừng, ốc, cá. |
PHẦN II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 9. (3 điểm). Em hãy nêu chức năng của chất dinh dưỡng: Đạm, chất béo, chất đường bột ?
Câu 10. (2 điểm). Nêu qui trình thực hiện một món ăn mà em yêu thích?
Câu 11. (1 điểm).. Em làm gì với thức ăn còn dư (thừa) trong các bữa ăn hàng ngày?
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
Môn : Công nghệ 6
I. TRẮC NGHIỆM : (4 điểm) Khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm
MÃ ĐỀ: 01 |
||||||||
CÂU |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
ĐÁP ÁN |
A |
D |
A |
B |
C |
C |
B |
D |
MÃ ĐỀ: 02 |
||||||||
CÂU |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
ĐÁP ÁN |
B |
C |
B |
D |
B |
D |
A |
A |
II TỰ LUẬN. (6 điểm)
Câu |
Đáp án |
Điểm |
|
|
|
Câu 9
|
Nêu chức năng của chất dinh dưỡng: Đạm, chất béo, chất đường bột là: - Chất đạm: + Giúp cơ thể phát triển tốt, tái tạo các tế bào chết +Tăng khả năng đề kháng và cung cấp năng lượng cho cơ thể - Chất béo: + Cung cấp năng lượng, tích trữ dưới da ở dạng một lớp mỡ và bảo vệ cơ thể. + Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể. - Đường bột: + Cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống của cơ thể. + Chuyển hóa thành các chất dinh dưỡng khác |
0,5 điểm 0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm 0,5 điểm |
Câu 10
|
Nêu được qui trình thực hiện một món ăn yêu thích (tùy HS) gồm 3 giai đoạn: + Giai đoạn chuẩn bị + Giai đoạn chế biến + Giai đoạn trình bày |
0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm |
Câu 11 |
Thức ăn còn dư (thừa) trong các bữa ăn hàng ngày + Tránh lãng phí + Bảo quản tốt: Đậy kín, cất trong tủ lạnh ... đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm |
0,5 điểm 0,5 điểm |