Đề thi giữa kì 1 Toán 6 trường THCS Hồng Bàng năm 2021-2022
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 12 tháng 2 2022 lúc 11:24:56 | Được cập nhật: 12 phút trước | IP: 14.185.168.44 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 22331 | Lượt Download: 12 | File size: 0.098712 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 6 huyện Hòa Bình
- Đề thi học kì 2 Toán 6 trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 Toán 6 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 6 trường THCS Xuân La năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 6 quận Hà Đông năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 6 trường THCS Việt Anh năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 6 huyện Ba Tơ năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 6 trường THCS Tân Đức năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 6 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 7 thành phố Thanh Hóa năm 2018-2019
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Phòng GD – ĐT Bảo Lộc
Trường THCS Hồng Bàng
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN 6 - NĂM HỌC: 2021 – 2022
Cấp độ Chủ đề |
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||||
1. Tập hợp, phần tử của tập hợp. Tập hợp số tự nhiên và các phép tính trong ℕ | - Nhận ra và viết được tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử từ một tập hợp cho trước - Dùng đúng các kí hiệu |
Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng để tính nhanh | Thực hiện phép tính theo đúng thứ thự có kết hợp lũy thừa và dấu ngoặc. Tìm x trong tập hợp N | ||||
Số câu Số điểm - Tỉ lệ |
2(Câu 1a,b) 1,0 đ (33,3%) |
1(Câu 4a) 0,75 đ ( 25,03%) |
2(Câu 4b, 6a) 1,25 đ (41,67%) |
5 3 đ=30% |
|||
2. Lũy thừa với số mũ tự nhiên | Hiểu được quy tăc nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số, làm được bài tập đơn giản | ||||||
Số câu Số điểm - Tỉ lệ |
2(Câu 2a,b) 1,0 đ ( 100 %) |
2 1 đ= 10 % |
|||||
3. Hình vuông –tam giác đều-lục giác đều | Nhận biết các hình ( hình vuông, hình bình hành ,hình thang cân) | ||||||
Số câu Số điểm - Tỉ lệ |
1(Câu 3) 0,75 đ ( 100 %) |
1 0,75 đ=7,5% |
|||||
4. Chia hết và chia có dư, tính chất chia hết của một tổng . Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 | Sử dụng tính chất chia hết để giải thích một tổng có chia hết cho một số hay không | ||||||
Số câu Số điểm - Tỉ lệ |
2(Câu 5ab) 1,0 đ ( 100%) |
2 1đ=10% |
|||||
5. Ước và Bội, Số nguyên tố, hợp số ƯC –UCLN. BC –BCNN | Biết tìm ước, bội của một số | Tìm được Bội chung thông qua tìm BCNN, Dựa vào việc tìm ƯCLN để giải bài toán thực tế | Vận dụng lập luạn để tìm số nguyên tố p với điều kiện cho trước | ||||
Số câu Số điểm - Tỉ lệ |
1(Câu 6b) 0,5 đ( 18,18 %) |
2(Câu 6c, 8) 1,75 đ (63,64 %) |
1(Câu 9 ) 0,5 đ( 18,18 %) |
4 2,75 đ=27,5% |
|||
6. Hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành , hình thang cân | Vẽ được hình thoi biết độ dài cạnh và đường chéo của nó. | ||||||
Số câu Số điểm - Tỉ lệ |
2(Câu 7a,b) 1,5 đ( 100 %) |
2 1,5 đ=15% |
|||||
Tổng số câu Tổng số điểm |
3 1,75 17,5 % |
6 3,25 32,5% |
6 1 4,5 45% 0,5 5 % |
16 câu 10 điểm |
GV soạn
Duyệt của BGH
Nguyễn Thị Thùy Trang
TRƯỜNG THCS HỒNG BÀNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I -MÔN TOÁN 6 - NĂM HỌC 2021-2022
TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1 (1,0 đ)
Viết tập hợp A ={x ∈ ℕ/ 2< x ≤ 6} bằng cách liệt kê các phần tử .
Điền kí hiệu thích hợp ∈ hoặc ∉ vào ô trống : 1 A ; 4 A
Câu 2 (1,0 đ) Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:
52.56 =
136.13:137 =
Câu 3: (0,75 đ) Quan sát các hình sau và điền tên các hình tương ứng đã học (hình thang cân, hình bình hành, hình vuông) vào dấu
Hình ........................ | Hình ........................ | Hình ........................ |
Câu 4: (1,5 đ) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)
79.34 + 21.34
150 - ( 43:8 + 17) : 52
Câu 5: (1,0 đ)
a) Không thực hiện phép tính, xét xem tổng sau có chia hết cho 5 không : 35 + 900
b) Không thực hiện phép tính, xét xem tổng sau có chia hết cho 3 không : 345 + 2.3.4.5 + 67
Câu 6: (1,5đ)
Tìm số tự nhiên x biết : 2x + 17 = 33
Tìm Ư(15) ; B(7)
Tìm BC(45,48)
Câu 7: (1,5đ)
Vẽ hình thoi ABCD biết AB = 5cm, đường chéo AC = 8cm bằng thước thẳng và compa
Cho biết trong hình thoi ABCD vừa vẽ xong , góc đỉnh A bằng góc đỉnh nào? Góc đỉnh D bằng góc đỉnh nào?
Câu 8 (1,25đ) Trong công tác phòng chống dịch bệnh covid 19, một bệnh viện dã chiến của tỉnh Lâm Đồng đã huy động 24 bác sĩ, 108 y tá và chia thành các tổ công tác để hỗ trợ các địa phương trong tỉnh. Việc chia tổ cần đảm bảo sao cho số bác sĩ và số y tá được chia đều vào các tổ. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu tổ công tác, mỗi tổ có bao nhiêu bác sĩ, bao nhiêu y tá?
Câu 9: (0,5đ) Tìm số nguyên tố p sao cho p+1 và p+5 đều là số nguyên tố, giải thích?
--------------------HẾT-----------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI KIỂM TRA TOÁN 6 GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 – 2022
Câu | NỘI DUNG GIẢI | ĐIỂM |
---|---|---|
1 |
|
0,5đ 0,5đ |
2 |
|
0,5đ x2 |
3 | Hình bình hành – hình vuông – hình thang cân | 0,75đ |
4 |
= 150 – 25:25 = 150 – 1 = 149 |
0,25đ x 3 0,25đ x3 |
5 |
|
0,25đ x 2 0,25đ x 2 |
6 |
2x = 16 x = 8
B(7) = { 0; 7; 14; 21; …}
BCNN(45,48) = 32.24.5 = 720 . Vậy BC(45,48) = {0;720;1440;…} |
0,25đ x 2 0,25đ x 2 0,25đ 0,25đ |
7 |
Vẽ được 2 đường tròn tâm A, tâm C bán kính 5cm Nối đúng các đoạn thẳng để được hình thoi ABCD
|
0,25 đ 0,25đ x2 0,25đ 0,25đ x 2 |
8 | Số tổ công tác có thể chia được nhiều nhất là ƯCLN ( 24,108) 24 = 23.3 ; 108 = 22.33 . vậy ƯCLN ( 24,108) = 22. 3 = 12 Vậy có thể chia được nhiều nhất 12 tổ Mỗi tổ có số bác sĩ là : 24: 12 = 2 (bác sĩ) Mỗi tổ có số y tá là : 108 : 12 = 9 (y tá) |
0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ |
9 | Nếu p = 2 thì p+1 = 2+1 = 3 là số nguyên tố, p+ 5 = 2+5 = 7 là số nguyên tố Nếu p> 2 thì p là số nguyên tố lẻ, vậy p+1 và p+ 5 là những số chẵn không phải là số nguyên tố |
0,25đ 0,25đ |
(Học sinh làm cách khác đúng, giáo viên phân bước cho điểm tương ứng)