Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi giữa kì 1 Toán 4 năm 2019-2020

7d9a8c06761314bb277f02aa144203eb
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 4 tháng 3 2022 lúc 19:31:26 | Được cập nhật: 29 tháng 4 lúc 16:29:13 | IP: 14.185.29.78 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 39 | Lượt Download: 0 | File size: 0.241152 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

PHÒNG GIÁO DỤC& ĐÀO TẠO

PHÒNG GD&ĐT .......... BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TH ............. NĂM HỌC : 2019 - 2020

Đề chính thức

MÔN : TOÁN - LỚP 4

Thời gian : 40 phút (Không kể thời gian giao đề).

Họ và tên: ……………………………………................. Lớp 4: ………..............

Điểm kết luận của bài kiểm tra

Họ tên chữ ký của giám khảo

Điểm bằng số

Điểm bằng chữ

Giám khảo thứ nhất

Giám khảo thứ hai

Nhận xét bài kiểm tra

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM.

K

1111

hoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1:

342m 8dm = .......... ? dm. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :

A. 34280dm B. 3428 dm C. 34208 dm

Câu 2: 3 giờ 10 phút = ? phút.

A. 190 B. 200 C. 210

Câu 3:

5 tạ 20kg = .......... ? kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :

A. 502 B. 520 C. 522

C

31111

âu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào sau:

C

31111

ho các số : 220, 135, 225, 270.

a, Những số chia hết cho 5 và 9 là: 270; 225.

31111

b, Những số chia hết cho 2 và 9 là : 220; 135.

Câu 5: Một hình chữ nhật có chiều dài là 18cm và chiều rộng là 12cm. Diện tích của hình chữ nhật là …. m2 ?

A. 236m2 B. 226 m2 C. 216 m2

Câu 6: Giá trị của biểu thức: 601759 – 438588 : 108 = ... ?

  1. 597 698 B. 596 698 C. 595 698

II. PHẦN TỰ LUẬN.

Câu 7. Tính:

1995 x 253 + 8910 : 495 = ...............................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

Câu 8. Tìm X biết :

a. X + 7489 = 7565 b. X - 2428 = 1266.

Câu 9. Tính giá trị của biểu thức sau: a x 678 + b. Với a là số lớn nhất có ba chữ số và b là số bé nhất có ba chữ số ?

Bài giải

Câu 10. Tuổi chị và tuổi em cộng lại được 36 tuổi. Em kém chị 8 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi ?

Bài giải

......................................... Hết ......................................

Dịch vụ chuyên cung cấp các loại đề kiểm tra, giáo án, sáng kiến kinh nghiệm, … cho các quý thầy cô trên mọi miền đất nước. Qúy thầy cô có nhu cầu xin liên hệ ĐT: 0843.234.256. Hoặc quý thầy cô liên hệ theo địa chỉ gmail: [email protected]. Rất hân hạnh được phục vụ quý thầy cô trên mọi miền đất nước.

PHÒNG GD&ĐT………...

T rường:TH …………

HDC KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC HỌC KỲ I

NĂM HỌC 2019- 2020

MÔN: TOÁN - LỚP 4

I. TRẮC NGHIỆM ( 6,0 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

Đáp án

B

A

B

a (Đ)

b (S)

C

A

Điểm

1 điểm

1 điểm

1 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

1 điểm

1 đim

II. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm)

Câu 7. (1 điểm). Tính:

1995 x 253 + 8910 : 495 = 504 735 + 18 = 504 753.

Câu 8. ( 1 điểm).Tìm X biết :

a. X + 5078 = 67909 b. X - 44648 = 21779

X = 67909 – 5078 X = 44648+ 21779

X = 62831 (0,5 điểm ) X = 66427 (0,5 điểm )

Câu 9. (1 điểm): Tính giá trị của biểu thức:

Theo bài ra ta : a x 678 + b = 999 x 678 + 100 = 677322 + 100 = 677422

Câu 10. (1 điểm).

Bài giải.

Tuổi của em là :

( 36 - 8 ) : 2 = 14 ( tuổi ). (0,5 điểm).

Tuổi của chị là :

14 + 8 = 22 ( tuổi ). (0,5 điểm).

Đáp số : Em: 14 tuổi.

Chị: 22 tuổi.

.......................................... Hết ........................................

Ma trận đề kiểm tra môn Toán lớp 4 cuối kì I. Năm học 2019-2020.

Mạch kiến thức,

kĩ năng

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên.

Số câu

1

1

1

1

2

Câu số

4

8

7

Số điểm

1,0

1,0

1,0

1,0

2,0

Đại lượng và đo đại lượng với các đơn vị đo đã học.

Số câu

2

1

3

Câu số

2-3

1

Số điểm

2,0

1,0

3,0

Yếu tố hình học: hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc diện tích hình chữ nhật..

Số câu

1

1

Câu số

5

Số điểm

1,0

1,0

Tính giá trị của biểu thức

Số câu

1

1

1

1

Câu số

6

9

Số điểm

1,0

1,0

1,0

1,0

Giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó.

Số câu

1

1

Câu số

10

Số điểm

1,0

1,0

Tổng

Số câu

3

2

1

1

1

2

Số điểm

3,0

2,0

1,0

1,0

1,0

2,0

6,0

4,0